Nội dung bài viết
Nước ta đang trong giai đoạn phát triển kinh tế, nhu cầu trao đổi và giao thương hàng hóa trong tỉnh và giữa các tỉnh thành phố với nhà là rất lớn. Cùng với đó là việc các khu công nghiệp mọc lên nên nhu cầu vật chuyển nguyên vật liệu cho sản xuất cũng tăng cao. Chính vì như thế mà nhu cầu sử dụng các loại xe tải để đáp ứng nhu cầu vật chuyển ngày một tăng. Dẫn đến thì trường mua bán xe tải tại nước ta ngày càng có nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thế giới du nhập vào mang đến cho khách hàng thêm nhiều sự lựa chọn.
Dòng xe tải nặng với phần khúc xe tải 7 tấn đang nhận được rất nhiều sự quan tâm của khách hàng bởi nhu cầu cho phân khúc này đang rất lớn. Xe tải 7 tấn cũng là phân khúc có sự cạnh tranh khá là quyết liệt của nhiều thương hiệu xe tải nổi tiếng tại Việt Nam. Trong bài viết hôm nay AutoF xin gửi đến bạn đọc các mẫu xe tải 7 tấn đang được ưa chuộng nhất tại thị trường nước ta
1. Bảng giá xe tải 7 tấn thương hiệu Hyundai
Phân khúc xe tải 7 tấn Hyundai tại nước ta hiện nay bao gồm 4 model, các model này đều thuộc dòng sản phẩm Hyundai Mighty 110 Series. Năm 2017 đánh dấu sự xuất hiện đầu tiên của model Hyundai Mighty 110S với tải trọng hàng hóa khoảng 7 tấn, công suất động cơ là 140 Hp và chiều dài thùng xe là 4.9 mét.
Đến giữa năm 2018 để làm phong phú thêm các sản phẩm thuộc phân khúc xe tải 7 tấn của mình Hyundai đã cho xuất xưởng model Hyundai Mighty 110SP, phiên bản này khác với 110S ở công suất động cơ được tăng lên 150Hp, chiều dài thùng và tải trọng hàng hóa không thay đổi.
Model tiếp theo được Hyundai cho xuất xưởng để bổ sung vào đội ngũ xe tải 7 tấn của mình chính là Hyundai Mighty110SL với tải trọng hàng hóa 7 tấn và chiều dài thùng xe là 5.7 mét. Model cuối cùng là Hyundai Mighty 110XL cũng có tải trọng hàng hóa 7 tấn nhưng chiều dài thùng được cải tiến lên 6.2 mét giúp chuyên chở được nhiều hàng hóa hơn.
- Ngoại thất của xe tải 7 tấn Hyundai nhìn chung khá là chắc chắn và bền bỉ. Vẫn những đường nét thẳng vuông vứt và các nét bo tròn nhưng có sự trao chuốt và khá tỉ mỉ.
- Phần đầu cabin của xe tải 7 tấn Hyundai được thiết kế dựa trên nguyên lý khí động học, nó giúp cho xe không bị lực cản của gió làm ảnh hưởng khi tăng tốc từ đó góp phần hạn chế nhiên liệu bị tiêu hao trong quá trình di chuyển. Đầu cabin của xe tải 7 tấn Hyundai được phủ một lớp sơn tĩnh điện được sản xuất theo công nghệ Metalic khá hiện đại. Ưu điểm của nó là chống bong tróc cực tốt và không bị bay màu do mưa nắng.
- Không gian cabin của xe tải 7 tấn Hyundai được thiết kế khá rộng rãi với ghế ngồi dành cho 3 người bao gồm 1 ghế tài và 2 ghế phụ. Tất cả ghế ngồi đều được lót nệm và bọc nỉ để tạo cảm giác êm ái dễ chịu khi ngồi. Các thiết bị hỗ trợ lái cho bác tài gồm có: tay lái trợ lực, vô lăng gật gù, cụm đồng hồ trung tâm thiết kế trước vô lăng, hệ thống các nút điều chỉnh gương, cần gạt nước, xi nhan được thiết kế phù hợp vào thao tác dễ dàng cho bác tài
Xe tải 7 tấn Hyundai được trang bị hệ thống động cơ D4GA khá hiện đại. Công suất tối đa mà động cơ có thể đạt được là 150 Ps (ngoại trừ mẫu Hyundai Mighty 110S có công suất 140Ps). Cùng với đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt nhờ vào hệ thống common rail điều tiết quá trình phun nhiên liệu.
Hệ thống phanh chính của xe tải 7 tấn Hyundai là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng. Kiểu phanh phụ là kiểu phanh cơ tác động vào trục thứ cấp của hộp số để giảm tốc độ
1.1 Bảng thông số kỹ thuật của xe tải 7 tấn Hyundai
STT |
Thông số kỹ thuật |
Hyundai 110S |
Hyundai 110SP |
Hyundai 110SL |
Hyundai 110XL |
|
1 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6900 x 2200 x 2980 |
6900 x 2200 x 2980 |
7430 x 2000 x 2310 |
7980 x 2000 x 2310 |
|
2 |
Kích thước lọt lòng thùng (mm) |
4880 x 2050 x 1880 |
4900 x 2050 x 675/1880 |
5710 x 2090 x 650/1850 |
6250 x 2050 x 500 |
|
3 |
Khối lượng hàng hóa (Kg) |
7100 |
7100 |
6950 |
6800 |
|
4 |
Khối lượng tổng thể(Kg) |
11000 |
11000 |
11000 |
11000 |
|
5 |
Động cơ: D4GA, Euro IV, Turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, phun dầu điện tử |
|||||
6 |
Dung tích công tác (cc) |
3933 |
||||
7 |
Công suất cực đại (Ps) |
140 / 2700 |
150/2700 |
1.2 Bảng giá xe tải 7 tấn Hyundai
Bảng giá xe tải 7 tấn Hyundai cabin chassis
STT |
Model xe tải 7 tấn |
Giá thành (VNĐ) |
1 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110S thùng 4.9 mét |
650.000.000 |
2 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110SP thùng dài 4.9 mét |
670.000.000 |
3 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110SL thùng dài 5.7 mét |
720.000.000 |
4 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110XL thùng dài 6.2 mét |
750.000.000 |
Bảng giá xe tải 7 tấn Hyundai 110S với các loại thùng
STT |
Model xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110S |
Giá thành (VNĐ) |
1 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110S thùng lửng |
700.000.000 |
2 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110S thùng mui bạt |
705.000.000 |
3 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110S thùng kín inox |
710.000.000 |
4 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110S thùng đông lạnh |
850.000.000 |
Bảng giá xe tải 7 tấn Hyundai 110SP với các loại thùng
STT |
Model xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110SP |
Giá thành (VNĐ) |
1 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110SP thùng lửng |
718.000.000 |
2 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110SP thùng mui bạt |
725.000.000 |
3 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110SP thùng kín inox |
732.000.000 |
4 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110SP thùng đông lạnh |
865.000.000 |
Bảng giá xe tải 7 tấn Hyundai 110SL với các loại thùng
STT |
Model xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110SL |
Giá thành (VNĐ) |
1 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110SL thùng lửng |
785.000.000 |
2 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110SL thùng mui bạt |
795.000.000 |
3 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110SL thùng kín inox |
805.000.000 |
4 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110SL thùng đông lạnh |
920.000.000 |
5 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110SL thùng composite |
820.000.000 |
Bảng giá xe tải 7 tấn Hyundai 110XL với các loại thùng
STT |
Model xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110XL |
Giá thành (VNĐ) |
1 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110XL thùng lửng |
810.000.000 |
2 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110XL thùng mui bạt |
820.000.000 |
3 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110XL thùng kín inox |
830.000.000 |
4 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110XL thùng đông lạnh |
960.000.000 |
5 |
Giá xe tải 7 tấn Hyundai Mighty 110XL thùng composite |
845.000.000 |
2. Bảng giá xe tải 7 tấn thương hiệu Hino – Thương hiệu đến từ Nhật Bản
Xe tải 7 tấn thuộc dòng xe tải nặng, vì thế khi nhắc đến dòng xe tải nặng thì không thể bỏ qua thương hiệu Hino một thương hiệu quá uy tính tại thị trường nước ta. Hino du nhập vào thị trường nước ta từ khá sớm với các mẫu xe tải nặng, với chất lượng tốt các mẫu xe tải Hino đã từng bước chinh phục khách hàng tại thị trường Việt Nam một cách dễ dàng.
Model FG8JPSU thuộc phân khúc xe tải 7 tấn Hino. Xe được thiết kế vô cùng chắc chắn và mạnh mẽ, phần đầu dựa theo nguyên lý khí động học với thiết kế bo tròn giúp hạn chế lực cản của gió một cách tối đa trong quá trình xe di chuyển, từ đó góp phần giảm tiêu hao nhiên liệu.
- Gương chiếu hậu của xe tải 7 tấn Hino FG8JPSU được thiết kế theo kiểu 2 hộc. Phần hộc trên được thiết kế có phần bản khá lớn để giúp việc quan sát có thể diễn ra một cách dễ dàng. Phần hộc phía dưới thì thiết kế nhỏ hơn nhằm hỗ trợ các bác tài quan sát các xe di chuyển hai bên thân và đuôi xe Cụm đèn pha của xe tải 7 tấn Hino FG8JPSU được thiết kế ở phần cản trước, sử dụng công nghệ chiếu sáng halogen.
- Không gian cabin của xe tải 7 tấn Hino FG8JPSU được thiết kế khá là rộng rãi và thoải mái với 3 ghế ngồi, giúp cho người ngồi bên trong cabin không có cảm giác ngột ngạt và khó chịu khi phải ngồi quá lâu.
- Bên cạnh đó xe còn được trang bị các hệ thống hỗ trợ lái như tay lái trợ lực, vô lăng gật gù, cụm đồng hồ trung tâm, tablo các nút điều khiển,..cùng với các thiết bị phụ trợ như: máy lạnh 2 chiều, đèn trần cabin, hốc chứa đồ,…nhìn chung là khá đầy đủ và tiện nghi.
Xe tải 7 tấn Hino FG8JPSU được trang bị mẫu động cơ J08E-UG với công suất tối đa có thể đạt là 167 kW, cùng với đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu rất tốt nhờ vào hệ thống phun xăng điện tử.
Hệ thống khí thải của xe tải 7 tấn Hino FG8JPSU đạt tiêu chuẩn EURO 4, phù hợp với tiêu chuẩn đang được áp dụng tại nước ta.
2.1 Bảng thông số kỹ thuật xe tải 7 tấn Hino FG8JPSU
STT |
Thông số kỹ thuật |
Hino FG8JPSU thùng kín |
Hino FG8JPSU thùng mui bạt |
Hino FG8JPSU thùng lửng |
1 |
Kích thước tổng thể (mm) |
12060 x 2500 x 3680 |
12200 x 2500 x 3530 |
10770 x 2500 x 2765 |
2 |
Kích thước lọt lòng thùng (mm) |
9800 x 2350 x 2250/--- |
9980 x 2350 x 2150 |
8550 x 2350 x 600/-- |
3 |
Khối lượng tổng thể (Kg) |
15000 |
||
4 |
Khối lượng bản thân (Kg) |
7555 |
7500 |
6855 |
5 |
Khối lượng hàng hóa (Kg) |
6850 |
8155 |
8500 |
6 |
|
2.2 Bảng giá xe tải 7 tấn Hino FG8JPSU với các loại thùng
STT |
Model xe tải 7 tấn Hino FG8JPSU |
Giá thành (VNĐ) |
1 |
Giá xe tải 7 tấn Hino FG8JPSU thùng lửng |
1.220.000.000 |
2 |
Giá xe tải 7 tấn Hino FG8JPSU thùng mui bạt |
1.410.000.000 |
3 |
Giá xe tải 7 tấn Hino FG8JPSU thùng kín inox |
1.422.000.000 |
4 |
Giá xe tải 7 tấn Hino FG8JPSU thùng bảo ôn |
1.550.000.000 |
3. Bảng giá xe tải Isuzu 7 tấn
Hiện nay do nhu cầu chuyên chở hàng hóa ngày càng tăng cao và phân khúc xe tải 7 tấn đang được rất nhiều khách hàng ưa chuộng nên Isuzu đã thiết kế và cho ra đời model FVR900 thuộc phân khúc xe tải 7 tấn để cạnh tranh với các thương hiệu khác.
Xe tải 7 tấn Isuzu FVR900 có thiết kế đơn giản với các đường nét thẳng vuông vứt kết hợp cùng với đó là các nét bo tròn tuy nhiên nó lại thể hiện được sự chắc chắn và bền bỉ cho xe.
- Đầu cabin của xe tải 7 tấn Isuzu FVR900 được phủ một lớp sơn tĩnh điện theo công nghệ Metalic, lớp sơn này có khả năng chống bong tróc cực tốt. Ngoài ra nó cũng không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thời tiết làm phai màu sơn
- Không gian cabin của xe tải 7 tấn Isuzu FVR900 được Isuzu thiết kế khá là rộng rãi và thoải mái với 3 ghế ngồi bên trong. Tất cả ghế đều được lót nệm, bọc nỉ và có gốc nghiêng khoảng 30 độ giúp người ngồi đỡ mỗi lưng.
- Cabin được trang bị đầy đủ các tiện nghi như máy lạnh 2 chiều, đèn trần cabin, đầu CD có tính năng nghe nhạc và đài Fm là công cụ giải trí yêu thích của hầu hết các bác tài,…
Xe tải 7 tấn Isuzu FVR900 được trang bị hệ thống động cơ 6HK1E4NC với công suất tối đa có thể đạt được là 177 kw tại 2400 vòng/phút. Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe cũng được đánh giá khá cao nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu điện tử common rail vô cùng hiện đại.
Để đảm bảo cho khả năng chuyên chở hàng hóa của xe tải 7 tấn Isuzu FVR900 thì Isuzu đã thiết kế một bộ khung sắt xi vô cùng bền chắc với vật liệu chính là thép chịu lực được sử lý qua nhiệt để tăng khả năng chịu tải và độ dẻo dai.
3.1 Bảng thông số kỹ thuật xe tải 7 tấn Isuzu FVR900
STT |
Thông số kỹ thuật |
Isuzu FVR900 thùng kín |
Isuzu FVR900 thùng mui bạt |
Isuzu FVR900 thùng lửng |
1 |
Kích thước tổng thể (mm) |
11810 x 2500 x 3700 |
11810 x 2500 x 3550 |
11810 x 2500 x 2880 |
2 |
Kích thước lọt lòng thùng (mm) |
9600 x 2350 x 2300/--- |
9600 x 2350 x 735/2150 |
9600 x 2350 x 635 |
3 |
Khối lượng tổng thể (Kg) |
15000 |
||
4 |
Khối lượng bản thân (Kg) |
7105 |
7305 |
6505 |
5 |
Khối lượng hàng hóa (Kg) |
7400 |
7170 |
7870 |
6 |
|
3.2 Bảng giá xe tải 7 tấn Isuzu FVR900 với các loại thùng
STT |
Model xe tải 7 tấn Isuzu FVR900 |
Giá thành (VNĐ) |
1 |
Giá xe tải 7 tấn Isuzu FVR900 thùng lửng |
1.120.000.000 |
2 |
Giá xe tải 7 tấn Isuzu FVR900 thùng mui bạt |
1.250.000.000 |
3 |
Giá xe tải 7 tấn Isuzu FVR900 thùng kín inox |
1.280.000.000 |
4. Bảng giá xe tải 7 tấn Fuso
Tại phân khúc xe tải 7 tấn vốn đang khá được ưa chuộng trên thị trường. Fuso cũng rất quan tâm đến phân khúc này. Model chính của Fuso ở phân khúc này chính là FI1317RL.
- Xe tải 7 tấn Fuso FI1317RL là kiểu xe tuy có thiết kế đơn giản nhưng vô cùng bền chắc, phần khung sắt xi của xe được làm từ vật liệu chính là thép chịu lực được dập nguyên khối để đảm bảo độ bền và sự dẻo dai cho khung sắt xi
- Phần đầu của xe tải 7 tấn Fuso FI1317RL được thiết kế theo nguyên lý khí động học, đây là kiểu thiết kế khá là phổ biến vì nó giúp hạn chế lực cản của gió khi xe tăng tốc. Từ đó góp phần tiết kiệm nhiên liệu.
- Đầu cabin của xe tải 7 tấn Fuso FI1317RL được thiết kế với gốc lật khoảng 50 độ giúp cho việc sữa chữa và bảo trì bảo dưỡng có thể diễn ra một cách nhanh chống và dễ dàng.
- Không gian cabin của xe tải 7 tấn Fuso FI1317RL khá là rộng rãi và được trang bị đầy đủ các thiết bị hỗ trợ cho bác tài
Với hệ thống động cơ 4D37125 có công suất tối đa lên đến 125 Ps tại 2500 vòng giúp cho xe tải 7 tấn Fuso FI1317RL có thể vượt được mọi dạng địa hình một cách dễ dàng. Bên cạnh đó với hệ thống phun nhiên liệu common rail vô cùng hiện đại giúp cho động cơ có khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách cực tốt.
Tại thị trường Việt Nam hiện nay thì xe tải 7 tấn Fuso FI1317RL có 3 phiên bản thùng xe để cho khách hàng có thể lựa chọn là: thùng mui bạt, thùng lửng và thùng kín. Tùy vào nhu cầu sử dụng cũng như loại hàng hóa chuyên chở mà khách hàng có thể chọn mẫu xe phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình.
4.1 Bảng thông số kỹ thuật xe tải 7 tấn Fuso FI1317RL
STT |
Thông số kỹ thuật |
Fuso FI1317RL thùng kín |
Fuso FI1317RL thùng mui bạt |
Fuso FI1317RL thùng lửng |
1 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7760 x 2340 x 3380 |
8835 x 2330 x 3410 |
7830 x 2300 x 2520 |
2 |
Kích thước lọt lòng thùng (mm) |
5800 x 2200 x 2100 |
6900 x 2220 x 2100 |
5900 x 2150 x 400 |
3 |
Khối lượng tổng thể (Kg) |
13000 |
||
4 |
Khối lượng bản thân (Kg) |
4505 |
5305 |
4250 |
5 |
Khối lượng hàng hóa (Kg) |
7200 |
7300 |
7200 |
6 |
|
4.2 Bảng giá xe tải 7 tấn Fuso FI1317RL với các loại thùng
STT |
Model xe tải 7 tấn Fuso FI1317RL |
Giá thành (VNĐ) |
1 |
Giá xe tải 7 tấn Fuso FI1317RL thùng lửng |
785.000.000 |
2 |
Giá xe tải 7 tấn Fuso FI1317RL thùng mui bạt |
835.000.000 |
3 |
Giá xe tải 7 tấn Fuso FI1317RL thùng kín inox |
845.000.000 |
Trên đây chính là các mẫu xe tải 7 tấn thuộc các thương hiệu đang được ưa chuộng nhất tại thị trường nước ta. Tùy vào nhu cầu và khả năng tài chính hiện có mà khách hàng có thể lựa chọn cho mình một mẫu xe phù hợp để sử dụng và khai thác nó một cách hiệu quả.