Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét

Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét

Giá bán 896,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 207,376,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0971 203 196 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt 6.5 tấn dài 6.7 mét
  • Kích thước bao: 8.720 x 2.500 x 3.220 mm
  • Kích thước thùng: 6.750 x 2.350 x 735/2.060 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 6.500 kg
  • Loại động cơ: 4HK1E4CC
  • Hộp số: MZZ6W (6 số tiến & 1 số lùi)
  • Công suất: 140kW/2600rpm
  • Momen xoắn max: 513Nm/1600-2600 rpm
  • Thông số lốp: 8.25-16 18PR
  • Thời gian bảo hành 3 năm / 180.000 km
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 8.720 x 2.500 x 3.220
Kích thước thùng xe (mm) 6.750 x 2.350 x 735/2.060

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 4.305
Tải trọng hàng hóa (Kg) 6.500
Tải trọng toàn bộ (Kg) 11.000
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ 4HK1E4CC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 5193
Công suất cực đại (kW/rpm) 140/2600 ~ 190Ps
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 513/1600-2600
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số MZZ6W
Cấp số 6 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 8.25-16 18PR
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống, thủy lực mạch kép, điều khiển bằng khí nén 
Hệ thống phanh sau Tang trống, thủy lực mạch kép, điều khiển bằng khí nén
Phanh tay Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 100
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 35
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 7.2

Nhắc đến thương hiệu xe tải Isuzu thì rất nhiều khách hàng tại nước ta sẽ biết đến. Du nhập vào thị trường Việt Nam từ rất sớm, các mẫu xe tải Isuzu với chất lượng tốt đã nhanh chống khẳng định được giá trị của bản thân và trở thành một sự lựa chon hằng đầu của rất nhiều người. Tại phân khúc xe tải 6.5 tấn nhằm đa dạng thêm các mẫu xe cũng như tăng cường sự cạnh tranh trên thị trường thì Isuzu đã cho ra đời dòng sản phẩm F – Series và một trong những đại diện nổi bật nhất đó chính là Isuzu FRR 650 thùng bạt.

xe tai isuzu frr 650 thung bat

Nổi bật với phong cách thiết kế hiện đại cùng với đó là dạng thùng bạt giúp cho khách hàng có thể chuyên chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau. Có thể xem FRR 650 thùng bạt chính là một lựa chọn rất đáng để cân nhắc. Trong nội dung bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về các ưu điểm của mẫu xe tải này

1. Sở hữu thiết kế tổng thể ngoại thất vô cùng hiện đại và chắc chắn

Với tổng khối lượng hàng hóa có thể chuyên chở lên đến 6.5 tấn thì đòi hỏi xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt phải có một thiết kế khung sát xi bền chắc vừa đảm bảo khả năng tải nặng cho xe vừa mang lại độ bền với thời gian sử dụng lâu dài.

ngoai that isuzu frr 650 thung bat

Phần cản trước của xe được làm từ kim loại vô cùng chắc chắn và hai đầu được lắp đặt thêm hai đèn sương có nhiệm vụ chính là hỗ trợ chiếu sáng.

mat ca lang isuzu frr 650 thung bat

Nhằm giúp cho các bác tài luôn có được một tầm quan sát tốt nhất đôi với các phương tiện di chuyển hai bên thân và phía đuôi xe thì xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt đã được trang bị gương chiếu hậu với phần bản gương khá lớn và được lắp đặt cố định trên một giá đỡ nhằm giúp gương không bị rung lắc nhiều khi di chuyển trên những đoạn đường dốc và ghồ ghề.

guong chieu hau isuzu frr 650 thung bat

Kính chắn gió của FRR 650 thùng bạt được thiết kế khá lớn nhằm giúp cho các bác tài luôn có được một tầm quan sát tốt nhất khi điều khiển xe.

Ngoài ra với thiết kế thùng chứa mui bạt sẽ giúp đa dạng loại hàng hóa có thể chuyên chở như: hàng tạp hóa, các loại rau củ quả, các loại máy móc thiết bị,…

xe isuzu frr 650 thung bat

Nhìn chung thì không gian ngoại thất của Isuzu FRR 650 thùng bạt hướng đến sự chắc chắn và bền bỉ khá phù hợp cho mẫu xe tải tầm trung.

2. Những điểm nổi bật trong thiết kế nội thất của xe tải FRR90NE4 thùng bạt

Isuzu luôn được đánh giá khá cao trong việc thiết kế nội thất cho các mẫu xe tải, với tiêu chí là mang đến một không gian cabin rộng rãi nhằm giúp cho các bác tài luôn cảm thấy thoải mái và tiện nghi khi điều khiển xe.

noi that isuzu frr 650 thung bat

Cabin của Isuzu FRR 650 thùng bạt được thiết kế khá lớn và được trang bị 3 ghế ngồi được lót nệm và bọc nỉ khá là sang trọng. Một điểm công dành cho cabin của xe tải FRR 650 thùng bạt chính là người ngồi có thể duỗi thẳng chân khi ngồi trong cabin xe để giảm thiểu việc đau mỏi lưng khi ngồi quá lâu.

ghe ngoi isuzu frr 650 thung bat

Nhiệt độ bên trong cabin của xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt sẽ được điều hòa nhờ vào hệ thống máy lạnh công suất lớn với khả năng làm lạnh nhanh và sâu. Với một bầu không khí mát mẻ thì các bác tài sẽ luôn cảm thấy thoải mái và có được sự tĩnh táo. Đây là điều vô cùng cần thiết trong quá trình điều khiển xe.

Vô lăng của FRR 650 thùng bạt là dạng vô lăng 2 chấu có tính năng trợ lực, gật gù và có thể điều chỉnh cao thấp phù hợp với tư thế ngồi lái của các bác tài.

vo lang isuzu frr 650 thung batdong ho isuzu frr 650 thung bat

Một số thiết bị khác như: đồng hồ tablo, cần số, nút điều chỉnh đèn xi nhan, nút điều chỉnh cần gạt nước,…đều được thiết kế theo dạng chỉnh điện và lắp đặt xung quanh vị trí ngồi của bác tài nhằm giúp cho việc thao tác sử dụng có thể diễn ra một cách dễ dàng và thuận tiện hơn.

thiet bi noi that isuzu frr 650 thung bat
 

Thiết bị giải trí được các bác tài yêu thích nhất là đầu CD cũng được trang bị trong cabin của xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt. Ngoài ra nó còn được tích hợp thêm tính năng phát nhạc, kết nối blue tooth cùng với hệ thống âm thanh chất lượng cao.

thiet bi phu tro isuzu frr 650 thung batben trong cabin isuzu frr 650 thung bat

3. Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt được trang bị hệ thống động cơ gì?

Hầu hết khách hàng khi lựa chọn mua xe tải đều rất quan tâm đến hệ thống động cơ bởi vì nó ảnh hưởng rất lớn đến khả năng chuyên chở hàng hóa của xe. Đối với mẫu Isuzu FRR 650 thùng bạt thì hệ thống động cơ chính là xe được trang bị là 4HK1E4CC.

he thong dong co isuzu frr 650 thung bat

Đây là một mẫu động cơ khá hiện đại, nổi bật với khả năng sinh công lớn và đi kèm với đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu điện tử hiện đại được trang bị. Các điểm mạnh này sẽ giúp cho xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt có thêm được khả năng cạnh tranh với các mẫu xe cùng phân khúc khác trên thị trường.

he thong phun nhien lieu isuzu frr 650 thung battubo tang ap isuzu frr 650 thung bat

Thông số kỹ thuật hệ thống động cơ 4HK1E4CC:

  • Là kiểu động cơ diesel 4 kỳ, 4 xy lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp và làm mát bằng nước.
  • Dung tích xi lanh của động cơ đạt 5193 cc.
  • Công suất tối đa có thể đạt được là 190 Ps tại 2600 vòng / phút.
  • Moment xoắn cực đại đạt 513 N.m tại 1600 ~ 2600 vòng / phút

Nhằm giúp cho hệ thống động cơ của xe tải FRR 650 thùng bạt có thể hoạt động một cách trơn tru và mạnh mẽ thì Isuzu đã trang bị cho xe mẫu hộp số cơ khí MZZ6W bao gồm 6 số tiến và 1 số lùi. Kiểm hộp số này có ưu điểm là hiệu năng truyền động tốt và cùng với đó là khả năng chuyển số nhanh.

dong co isuzu frr 650 thung bathop so isuzu frr 650 thung bat

Hệ thống khí thải của Isuzu FRR 650 thùng bạt đạt tiêu chuẩn EURO 4, đây là mức tiêu chuẩn hoàn toàn phù hợp với quy định về khí thải xe tải đang được áp dụng tại nước ta hiện nay.

4. Các thiết bị an toàn được trang bị cho xe tải FRR90NE4 thùng bạt

Hệ thống an toàn của xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt được thiết kế khá đầy đủ với các trang bị vô cùng hiện đại

Phần khung cabin được làm từ thép có độ bền cao cùng khả năng chịu lực tốt, góp phần tạo nên sự bền bỉ và chắc chắn cho cabin của xe để có thể bảo vệ cho các bác tài.

khung cabin isuzu frr 650 thung batkhung sat xi isuzu frr 650 thung bat

Hệ thống treo trước và sau của xe tải FRR 650 thùng bạt sẽ bao gồm các lá nhíp và giảm chấn thủy lực. Sự kết hợp này sẽ giúp cho xe có thể di chuyển một cách êm ái và không bị giằng sốc nhiều ngay cả khi phải đi qua những đoạn đường có nhiều dốc ghềnh.

he thong treo isuzu frr 650 thung bathe thong treo cua isuzu frr 650 thung bat

5. Thông số kỹ thuật xe tải FRR90NE4 thùng bạt

STT

Thông số kỹ thuật

FRR90NE4 thùng bạt

1

Kích thước thùng xe (mm)

6750 x 2350 x 735 / 2060

2

Khối lượng hàng hóa (Kg)

6500

3

Khối lượng tổng thể (Kg)

11000

4

Động cơ

4HK1E4CC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp

5

Dung tích công tác (cc)

5193

6

Công suất cực đại (Ps)

190 / 2600

7

Momen xoắn cực đại (N.m)

513 / 1600 ~ 2600

8

Hộp số

MZZ6W

9

Loại hộp số

Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi

10

Kiểu lốp xe trước/sau

Lốp đơn / Lốp đôi

11

Kích thước lốp

8.25 – 16 18PR

6. Quy cách thùng xe tải Isuzu FRR650 thùng bạt

quy cach thung isuzu frr 650 thung bat

thung xe cua isuzu frr 650 thung bat

STT

Quy cách/ Kích thước

 

1

Đà dọc

Thép CT3 dạng U đúc 14 độ dày 4 mm 2 cây

2

Đà ngang

Thép CT3 dạng U đúc 100 độ dày 3.5 mm 17 cây

3

Trụ đứng thùng

Thép CT3 dạng U đúc 120 độ dày 4mm

4

Tôn sàn

Thép CT3 dộ dày 2 mm

5

Viền sàn

Thép chấn định hình dày 2.5 mm

6

Khung xương thùng

Thép CT3 loại hộp vuông 40 x40 độ dày 1.2 mm

7

Vách trong

Tole kẽm phẳng độ dày 0.4 mm

8

Vách ngoài

Inox 304 chấn sóng độ dày 0.4 mm

9

Xương khung cửa

Thép CT3 loại hộp 40 x 20

10

Ốp trong cửa

Tôn kẽm độ dày 0.6 mm

11

Ốp ngoài cửa

Thép CT3 chấn sóng có độ dày 0.6 mm

12

Tôm khóa bửng

Sắt sơn

13

Vè sau

Inox 304 chấn định hình, độ dày 1.5 mm

14

Cản hông

Thép CT3 loại hộp vuông 80 x 40 sơn chống gỉ

15

Cản sau

Thép CT3 loại hộp vuông 80 x 40 sơn chống gỉ

16

Bản lề cửa

Inox 4 cái/cửa

17

Tay khóa cửa

Inox

7.Giá xe tải Isuzu FRR650 thùng bạt

Giá xe tải Isuzu FRR650 thùng bạt

STT

Mẫu xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt

Giá xe (VNĐ)

1

Xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt

901.000.000

Thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ và có thể chuyên chở đa dạng nhiều loại hàng hóa giúp cho xe tải Isuzu FRR650 thùng bạt dần trở thành một sự lựa chọn vô cùng phù hợp dành cho khách hàng có nhu cầu tìm một mẫu xe tải tầm trung để vận chuyển hàng hóa đường dài.

gia ban xe tai isuzu frr 650 thung bat

Mẫu xe tải Isuzu FRR650 thùng bạt hiện đại được bán tại AutoF với một mức giá khá hấp dẫn. Bên cạnh đó AutoF còn có nhiều mẫu xe tải Isuzu và các mẫu xe thuộc các thương hiệu khác cho khách hàng lựa chọn.

Xe tải Isuzu

Chi phí lăn bánh

896,000,000

17,920,000

150,000

600,000

4,680,000

1,826,000

3,000,000

924,176,000

Dự toán vay vốn

896,000,000

716,800,000

11,946,667

2,359,467

14,306,133

Nếu vay 716,800,000 thì số tiền trả trước là 207,376,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 716,800,000 11,946,667 4,718,933 16,665,600 704,853,333
2 704,853,333 11,946,667 4,640,284 16,586,951 692,906,667
3 692,906,667 11,946,667 4,561,636 16,508,302 680,960,000
4 680,960,000 11,946,667 4,482,987 16,429,653 669,013,333
5 669,013,333 11,946,667 4,404,338 16,351,004 657,066,667
6 657,066,667 11,946,667 4,325,689 16,272,356 645,120,000
7 645,120,000 11,946,667 4,247,040 16,193,707 633,173,333
8 633,173,333 11,946,667 4,168,391 16,115,058 621,226,667
9 621,226,667 11,946,667 4,089,742 16,036,409 609,280,000
10 609,280,000 11,946,667 4,011,093 15,957,760 597,333,333
11 597,333,333 11,946,667 3,932,444 15,879,111 585,386,667
12 585,386,667 11,946,667 3,853,796 15,800,462 573,440,000
13 573,440,000 11,946,667 3,775,147 15,721,813 561,493,333
14 561,493,333 11,946,667 3,696,498 15,643,164 549,546,667
15 549,546,667 11,946,667 3,617,849 15,564,516 537,600,000
16 537,600,000 11,946,667 3,539,200 15,485,867 525,653,333
17 525,653,333 11,946,667 3,460,551 15,407,218 513,706,667
18 513,706,667 11,946,667 3,381,902 15,328,569 501,760,000
19 501,760,000 11,946,667 3,303,253 15,249,920 489,813,333
20 489,813,333 11,946,667 3,224,604 15,171,271 477,866,667
21 477,866,667 11,946,667 3,145,956 15,092,622 465,920,000
22 465,920,000 11,946,667 3,067,307 15,013,973 453,973,333
23 453,973,333 11,946,667 2,988,658 14,935,324 442,026,667
24 442,026,667 11,946,667 2,910,009 14,856,676 430,080,000
25 430,080,000 11,946,667 2,831,360 14,778,027 418,133,333
26 418,133,333 11,946,667 2,752,711 14,699,378 406,186,667
27 406,186,667 11,946,667 2,674,062 14,620,729 394,240,000
28 394,240,000 11,946,667 2,595,413 14,542,080 382,293,333
29 382,293,333 11,946,667 2,516,764 14,463,431 370,346,667
30 370,346,667 11,946,667 2,438,116 14,384,782 358,400,000
31 358,400,000 11,946,667 2,359,467 14,306,133 346,453,333
32 346,453,333 11,946,667 2,280,818 14,227,484 334,506,667
33 334,506,667 11,946,667 2,202,169 14,148,836 322,560,000
34 322,560,000 11,946,667 2,123,520 14,070,187 310,613,333
35 310,613,333 11,946,667 2,044,871 13,991,538 298,666,667
36 298,666,667 11,946,667 1,966,222 13,912,889 286,720,000
37 286,720,000 11,946,667 1,887,573 13,834,240 274,773,333
38 274,773,333 11,946,667 1,808,924 13,755,591 262,826,667
39 262,826,667 11,946,667 1,730,276 13,676,942 250,880,000
40 250,880,000 11,946,667 1,651,627 13,598,293 238,933,333
41 238,933,333 11,946,667 1,572,978 13,519,644 226,986,667
42 226,986,667 11,946,667 1,494,329 13,440,996 215,040,000
43 215,040,000 11,946,667 1,415,680 13,362,347 203,093,333
44 203,093,333 11,946,667 1,337,031 13,283,698 191,146,667
45 191,146,667 11,946,667 1,258,382 13,205,049 179,200,000
46 179,200,000 11,946,667 1,179,733 13,126,400 167,253,333
47 167,253,333 11,946,667 1,101,084 13,047,751 155,306,667
48 155,306,667 11,946,667 1,022,436 12,969,102 143,360,000
49 143,360,000 11,946,667 943,787 12,890,453 131,413,333
50 131,413,333 11,946,667 865,138 12,811,804 119,466,667
51 119,466,667 11,946,667 786,489 12,733,156 107,520,000
52 107,520,000 11,946,667 707,840 12,654,507 95,573,333
53 95,573,333 11,946,667 629,191 12,575,858 83,626,667
54 83,626,667 11,946,667 550,542 12,497,209 71,680,000
55 71,680,000 11,946,667 471,893 12,418,560 59,733,333
56 59,733,333 11,946,667 393,244 12,339,911 47,786,667
57 47,786,667 11,946,667 314,596 12,261,262 35,840,000
58 35,840,000 11,946,667 235,947 12,182,613 23,893,333
59 23,893,333 11,946,667 157,298 12,103,964 11,946,667
60 11,946,667 11,946,667 78,649 12,025,316 0
xem thêm

Các Xe tải Isuzu khác