Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)
Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)

Isuzu FRR 650 (6.5 tấn - 6.7 mét): Thông số, giá bán và khuyến mãi (03/2024)

Giá bán 820,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 190,656,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải Isuzu FRR 650 tải trọng 6.5 tấn dài 6.7 mét
  • Kích thước bao: Xem chi tiết bên dưới
  • Kích thước thùng: Xem chi tiết bên dưới
  • Tải trọng hàng hóa: 6.500 kg
  • Loại động cơ: 4HK1E4CC
  • Hộp số: MZZ6W (6 số tiến & 1 số lùi)
  • Công suất: 140kW/2600rpm
  • Momen xoắn max: 513Nm/1600-2600 rpm
  • Thông số lốp: 8.25-16 18PR
  • Thời gian bảo hành 3 năm / 180.000 km
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Loại thùng Thùng lửng Thùng mui bạt Thùng kín
Kích thước tổng thể (mm) 8.720 x 2.500 x 2.530 8.720 x 2.500 x 3.220 8.720 x 2.500 x 3.220
Kích thước thùng xe (mm) 6.750 x 2.350 x 535 6.750 x 2.350 x 735/2.060 6.750 x 2.350 x 2.060

TẢI TRỌNG

Loại thùng Thùng lửng Thùng mui bạt Thùng kín
Tải trọng bản thân (Kg) 4.055 4.305
Tải trọng hàng hóa (Kg) 6.750 6.500
Tải trọng toàn bộ (Kg) 11.000
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ 4HK1E4CC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 5193
Công suất cực đại (kW/rpm) 140/2600 ~ 190Ps
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 513/1600-2600
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số MZZ6W
Cấp số 6 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 8.25-16 18PR
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống, thủy lực mạch kép, điều khiển bằng khí nén 
Hệ thống phanh sau Tang trống, thủy lực mạch kép, điều khiển bằng khí nén
Phanh tay Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 100
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 35
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 7.2

Isuzu đã là một thương hiệu qua đổi quen thuộc với khách hàng tại Việt Nam. Các dòng sản phẩm của Isuzu trãi dài từ các mẫu xe tải nhẹ, trung bình cho đến nặng đều có chất lượng tốt và rất được khách hàng ưa chuộng. Trong tình cảnh sự cạnh tranh tại thị trường Việt Nam ngày một tăng cao như hiện nay thì để đổi mới mình thì Isuzu đã tung ra thì trường dòng sản phẩm F-Series với đại diện tiêu biểu là xe tải Isuzu FRR 650.

isuzu frr 650

Đây là mẫu xe được nhập khẩu về nước ta theo dạng 3 cục (CKD) và sau đó sẽ được tiến hành lắp ráp tại nhà máy Isuzu Việt Nam. Dòng sản phẩm này có thiết kế ngoại thất khá hiện đại và sạng trọng, hệ thống động cơ mạnh mẽ và được trang bị bộ phun nhiên liệu điện tử để tăng khả năng tiết kiệm. Cùng với đó thì hệ thống an toàn của FRR650 cũng được thiết kế và lắp đặt vô cùng đầy đủ để có thể đảm bảo an toàn cho xe một cách tốt nhất trong quá trình vận chuyển hàng hóa.

Trong nội dung bài viết hôm nay chúng ta sẽ gửi đến bạn đọc các thông số kỹ thuật cũng như là mức giá bán cho các phiên bản của xe tải FRR 650. Lưu ý nhỏ là mức giá mà chúng tôi đề cập trong bài viết này sẽ có sự thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm mua hàng cũng như là các chương trình khuyến mãi đang được áp dụng cho các mẫu xe nêu trên.

1. Thiết kế ngoại thất của xe tải Isuzu FRR 650 – Ngoại thất hiện đại, sang trọng và đi kèm với đó là sự chắc chắn

Phần ngoại thất của Isuzu FRR650 được thiế kế khá tỉ mỉ và trao chuốt nhằm tạo ra sự sang trọng cho xe. Bên cạnh đó là do dòng xe tải thuộc phân khúc tầm trung nên vẻ ngoài của xe cũng không thể thiếu được sự “hầm hố” để thể hiện sự mạnh mẽ.

ngoai that isuzu frr 650

Với một bộ khung sắt xi chắc chắn và đóng vai trò như một “khung xương” để liên kết hết tất cả các bộ phận của xe lại với nhau. Ngoài ra một bộ khung sắt xi chắc chắn còn có thể giúp cho FRR 650 đảm bảo khả năng chuyên chở hàng hóa với khối lượng hàng lên đến 6.5 tấn.

khung sat xi isuzu frr 650

Phần cản trước của xe tải Isuzu FRR 650 được làm từ kim loại vô cùng bền chắc. Ở hai đầu của cản trước được trang bị thêm hai đèn sương với nhiệm vụ hỗ trợ chiếu sáng cho hệ thống đèn chính của xe khi xe di chuyển dưới thời tiết xấu.

can truoc cua isuzu frr 650

Gương chiếu hậu của xe là kiểu gương hai hộc với phần hộc trên được thiết kế có phần bảng gương khá lớn sẽ giúp cho các bác tài có được một gốc quan sát tốt nhất đối với các xe di chuyển ở hai bên thân và phía sau đuôi. Đối với phần hộc dưới của gương là kiểu gương cầu lồi giúp mở rộng tầm quan sát.

guong chieu hau isuzu frr 650

Kính chắn gió của FRR650 được thiết kế khá lớn nhằm giúp cho các bác tài có được một tầm nhìn xa tốt nhất khi điều khiển xe. Bên cạnh đó với thiết kế kính chắn gió có gốc nghiêng khoảng 70 độ cũng sẽ giúp hạn chế lực cản của gió khi xe di chuyển.

Do khoảng sáng gầm xe của xe tải xe tải Isuzu FRR 650 được thiết kế khá lớn chính vì thế mà để thuận tiện cho việc di chuyển lên xuống cabin của các bác tài thì Isuzu đã thiết kế thêm bậc thang lên xuống để giúp cho các bác tài di chuyển linh hoạt hơn.

dau cabin isuzu frr 650

Đầu cabin của FRR 650 được thiết lật điện với gốc lật khoảng 50 độ để giúp cho quá trình sữa chữa và bảo trì được diễn ra một cách nhanh chống và dễ dàng hơn.

Mẫu xe tải Isuzu FRR 650 có màu sơn chính là trắng, đây là lớp sơn tĩnh điện được sản xuất theo công nghệ hiện đại với khả năng chống bong tróc tốt và khó bị bay màu.

Nhìn chung thì thiết kế ngoại thất của xe tải Isuzu FRR 650 được đánh giá khá phù hợp cho mẫu xe tải tầm trung vận chuyển hàng hóa đường dài.

thiet ke ngoai that isuzu frr 650

Hiện tại thì mẫu Isuzu FRR 650 đang được phân phối tại thị trường nước ta với 5 phiên bản thùng chứa bao gồm: thùng lửng, thùng bạt, thùng kín inox, thùng kín composite, thùng bạt bửng nhôm. Mỗi loại thùng sẽ phù hợp để chuyên chở các loại hàng hóa riêng biệt và cũng có thế mạnh khác nhau. Chính vì thế mà tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng cũng như mặt hàng cần chuyên chở mà các khách hàng có thể lựa chọn cho mình mẫu thùng xe phù hợp.

Thông số kích thước và tải trọng của các phiên bản xe tải Isuzu FRR 650

Mẫu xe

Kích thước tổng thể (mm)

Tải trọng (kg)

Tổng khối lượng (kg)

FRR 650 thùng lửng

6750 x 2350 x 535

6750

11000

FRR 650 thùng kín inox 3 cửa

6750 x 2350 x 2060

6500

11000

FRR 650 thùng kín inox 6 cửa

6750 x 2350 x 2060

6050

11000

FRR 650 thùng kín composite 3 cửa

6750 x 2350 x 2060

6500

11000

FRR 650 thùng bạt

6750 x 2350 x 735 / 2060

6500

11000

FRR 650 thùng bạt bửng nhôm

6750 x 2350 x 735 / 2060

6500

11000

2. Những điểm nổi bật trong thiết kế nội thất của xe tải FRR 650

Hầu hết các khách hàng đều có chung một nhận định đối với không gian cabin của của xe tải Isuzu là thiết kế rộng rãi, thoải mái và khá tiện nghi.

Thật vậy, không gian nội thất của xe tải Isuzu FRR 650 được thiết kế khá lớn với phần trần cabin được làm cao nhầm hạn chế sự ngột ngạt khi phải ngồi lâu. Bên cạnh đó thì khi ngồi bên trong cabin của xe tải FRR650 thì bác tài có thể duỗi thẳng chân một cách dễ dàng nhờ không gian rộng.

noi that isuzu frr 650

Phía trong cabin FRR 650 được trang bị 3 ghế ngồi được lót nệm và bọc nỉ khá sang trọng và giúp cho người ngồi không bị cảm giác đau mỏi khi phải ngồi quá lâu. Đặc biệt đối với ghế ngồi của các bác tài thì sẽ được trang bị thêm tính năng cân bằng hơi và tịnh tiến nhằm mục đích giúp cho các bác tài có được một tư thế ngồi lái và tầm quan sát tốt nhất khi điều khiển xe.

ghe ngoi isuzu frr 650

Vô lăng của xe được thiết kế có thêm tính năng trợ lực và gật gù, kiểu thiết kế này sẽ hỗ trợ cho các bác tài trong quá trình điều hướng khi xe di chuyển.

Bảng tablo của xe tải Isuzu FRR 650 được thiết kế khá lớn với tông màu chính là màu đen và có vân bóng khá đẹp và sang trọng.

vo lang isuzu frr 650 dong ho taplo isuzu frr 650

Ngoài ra không gian cabin của xe tải FRR 650 còn được trang bị thêm một số thiết bị phụ trợ như: điều hòa nhiệt độ chỉnh cơ, đèn trần cabin, tấm che nắng, chỗ để cốc, hốc chứa đồ, hộp chứa dụng cụ,…để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của các bác tài.

khong gian cabin isuzu frr 650

Với một không gian rộng rãi được trang bị đầy đủ các tiện nghi hiện đại và sang trọng sẽ giúp cho các bác tài cảm thấy thoải mái hơn trong quá trình điều khiển xe tải Isuzu FRR 650 vận chuyển hàng hóa.

noi that xe isuzu frr 650

3. Động cơ xe tải Isuzu FRR 650 – Mạnh mẽ, bền bỉ với khả năng vận hành trơn tru và tiết kiệm nhiên liệu cực tốt

Động cơ luôn là bộ phận đóng vai trò vô cùng quan trọng trong thiết kế của một chiếc xe tải, nó ảnh hưởng rất lớn đến khả năng vận hành của xe. Nắm được điều này nên Isuzu luôn cố gắng trang bị những mẫu động cơ hiện đại và tốt nhất của mình cho các mẫu xe tải để đảm bảo cho xe khả năng vận hành và chuyên chở hàng hóa một cách tốt nhất.

dong co isuzu frr 650

Hệ thống động cơ của xe tải Isuzu FRR 650 là 4HK1E4CC, đây là mẫu động hiện đại bật nhất của Isuzu hiện nay với các điểm nổi bật như sau:

  • Về thiết kế: đây là mẫu động cơ diesel 4 kỳ, 4 xi lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp và hệ thống làm mát bằng nước
  • Dung tích xi lanh của động cơ: 5193 cc
  • Công suất cực đại của động cơ: 140 kW tại 2600 vòng / phút
  • Moment xoắn cực đại đạt: 513 N.m tại 1600 ~ 2600 vòng / phút

Vậy động cơ này có những điểm mạnh nào để Isuzu lựa chọn và trang bị cho xe tải FRR650:

Thứ nhất: công suất cực đại cao sẽ tạo ra được lực kéo lớn qua đó đảm bảo khả năng chuyên chở hàng hóa cho xe. Bên cạnh đó với moment xoắn đạt cực đại tại số vòng tua thấp cũng sẽ hỗ trợ gia tăng thêm lực kéo cho xe rất nhiều.

he thong dong co isuzu frr 650

Thứ hai: khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt của động cơ, điều này có được là nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp mà xe được trang bị. Hệ thống này có nhiệm vụ chính là điều tiết lượng nhiên liệu phun vào bên trong buồng đốt sao cho vừa đủ để tạo ra lực kéo lớn nhất nhưng lượng nhiên liệu tiêu hao là tối ưu.

dong co cua xe isuzu frr 650 he thong phun nhien lieu isuzu frr 650

Nhằm giúp cho hệ thống động cơ của xe tải FRR650 được vận hành một cách trơn tru và êm ái nhất thì Isuzu đã trang bị cho xe mẫu hộp số cơ khí MZZ6W bao gồm 6 số tiến và 1 số lùi. Ưu điểm của kiểu hộp số này chính là hiệu năng truyền động cao và khả năng chuyển số nhanh.

Với công nghệ Blue Power vô cùng hiện đại sẽ giúp khí thải của xe đạt mức tiêu chuẩn EURO 4, mức tiêu chuẩn này phù hợp với yêu cầu kiểm định đang áp dụng tại nước ta dành cho các mẫu xe tải.

Với một hệ thống động cơ mạnh mẽ và có nhiều ưu điểm thì khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về khả năng vận hành của xe tải Isuzu FRR 650.

4. Hệ thống an toàn của xe tải FRR650 rất được Isuzu chú ý trong quá trình sản xuất

Với một khối lượng hàng hóa cần chuyên chở lên đến 6.5 tấn thì đòi hỏi xe tải Isuzu FRR 650 cần phải có một hệ thống an toàn tốt nhằm hạn chế các sự cố có thể xảy ra trong quá trình xe vận hành.

Khung sắt xi của FRR650 sử dụng vật liệu chính là thép chịu lực, thông qua công nghệ dập nguội hiện đại sẽ tạo ra một bộ khung săt xi liền khối và có độ bền cực cao.

khung sat xi isuzu frr 650 chassis cua isuzu frr 650

Hệ thống phanh trước của xe là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng. Kiểu phanh này có khả năng bám mặt đường cực tốt sẽ hỗ trợ cho các bác tài giải quyết các tình huống bất ngờ trên đường. Hệ thống phanh sau của FRR650 là kiểu phanh dầu mạch kép có trợ lực chân không.

he thong phanh isuzu frr 650

Ngoài ra xe còn được trang bị thêm một số thiết bị an toàn khá hiện đại như: hệ thống ABS chống bó cứng bánh xe, thanh gia cường thân xe, hệ thống phân phối đều lực phanh,….

5. Thông số kỹ thuật xe tải FRR 650

5.1 Thông số xe tải FRR 650 thùng lửng

thong so xe tai isuzu frr 650 thung lung

STT

Thông số kỹ thuật

Xe tải FRR 650 thùng lửng

1

Kích thước thùng (mm)

6750 x 2350 x 535

2

Chiều dài cơ sở (kg)

4490

3

Vệt bánh xe trước – sau (mm)

1795 / 1660

4

Khoảng sáng gầm xe (mm)

210

5

Động cơ

4HK1E4CC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp

6

Dung tích công tác (cc)

5193

7

Công suất cực đại (Ps) / rpm

190 / 2600

8

Momen xoắn cực đại (N.m)/rpm

513 / 1600 ~ 2600

9

Hộp số

MZZ6W

10

Loại hộp số

Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi

11

Kiểu lốp xe trước/sau

Lốp đơn / Lốp đôi

12

Kích thước lốp

8.25 – 16 18PR

5.2 Thông số xe tải FRR 650 thùng mui bạt

Xe tải Isuzu FRR 650 thùng mui bạt có 2 phiên bản là Isuzu FRR 650 thùng bạt tiêu chuẩn và thùng bạt bửng nhôm, hai mẫu thùng này có kích thước giống nhau.

thong so xe tai isuzu frr 650 thung mui bat thong so xe tai isuzu frr 650 thung bat bung nhom

STT

Thông số kỹ thuật

Xe tải FRR 650 thùng bạt

1

Kích thước thùng (mm)

6750 x 2350 x 735/2060

2

Chiều dài cơ sở (kg)

4490

3

Vệt bánh xe trước – sau (mm)

1795 / 1660

4

Khoảng sáng gầm xe (mm)

210

5

Động cơ

4HK1E4CC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp

6

Dung tích công tác (cc)

5193

7

Công suất cực đại (Ps) / rpm

190 / 2600

8

Momen xoắn cực đại (N.m)/rpm

513 / 1600 ~ 2600

9

Hộp số

MZZ6W

10

Loại hộp số

Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi

11

Kiểu lốp xe trước/sau

Lốp đơn / Lốp đôi

12

Kích thước lốp

8.25 – 16 18PR

5.3 Thông số xe tải FRR 650 thùng kín

Xe tải Isuzu FRR 650 thùng kín có 2 phiên bản là Isuzu FRR 650 thùng kín inox và composite, hai mẫu thùng này có kích thước giống nhau.

thong so xe tai isuzu frr 650 thung kin inox thong so xe tai isuzu frr 650 thung kin composite

STT

Thông số kỹ thuật

Xe tải FRR 650 thùng kín

1

Kích thước thùng (mm)

6750 x 2350 x 2060

2

Chiều dài cơ sở (kg)

4490

3

Vệt bánh xe trước – sau (mm)

1795 / 1660

4

Khoảng sáng gầm xe (mm)

210

5

Động cơ

4HK1E4CC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp

6

Dung tích công tác (cc)

5193

7

Công suất cực đại (Ps) / rpm

190 / 2600

8

Momen xoắn cực đại (N.m)/rpm

513 / 1600 ~ 2600

9

Hộp số

MZZ6W

10

Loại hộp số

Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi

11

Kiểu lốp xe trước/sau

Lốp đơn / Lốp đôi

12

Kích thước lốp

8.25 – 16 18PR

6.Giá xe tải Isuzu FRR 650

Bảng giá xe tải FRR 650 các mẫu thùng đang được bán trên thị trường hiện nay

STT

Giá xe tải Isuzu FRR 650

Giá bán (VNĐ)

1

Giá xe tải Isuzu FRR 650 thùng lửng

882.000.000

2

Giá xe tải Isuzu FRR 650 thùng kín inox 3 cửa

905.000.000

3

Giá xe tải Isuzu FRR 650 thùng kín inox 6 cửa

917.000.000

4

Giá xe tải Isuzu FRR 650 thùng kín composite 3 cửa

943.000.000

5

Giá xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt

901.000.000

6

Giá xe tải Isuzu FRR 650 thùng bạt bửng nhôm

954.000.000

Mẫu xe tải Isuzu FRR 650 xuất hiện trên thị trường với nhiều ưu điểm nổi bật trong thiết kế nội ngoại thất, động cơ giúp cho Isuzu tăng cường thêm khả năng cạnh tranh với các thương hiệu khác. Có thể nói việc lựa chọn xe tải FRR650 chính là một sự đầu tư hợp lý vì giá trị và thời gian sử dụng mà xe có thể đem lại cho chủ xe là rất lớn.

gia xe tai isuzu frr 650

Nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua mẫu xe tải Isuzu FRR 650 thì hãy liên hệ với chúng tôi tại AutoF.vn. Khi đến với AutoF khách hàng sẽ nhận được sự tư vấn vô cùng nhiệt tình đến từ đội ngũ nhân viên bán hàng những người sẵn sàng giải đáp cho bạn các thắc mắc. Ngoài ra khi mua hàng tại AutoF khách hàng còn có cơ hội nhận được thêm nhiều ưu đãi và các quà tăng đi kèm. Về chính sách bảo hàng, bảo dưỡng và chế độ hậu mãi AutoF xin cảm kết đảm bảo thực hiện các chính sách nêu trên một cách tốt nhất để đảm bảo quyền lợi cho khách hàng. Với mục tiêu mang đến các sản phẩm tốt và chất lượng phục vụ ngày một tốt hơn nên AutoF luôn cố gắng thay đổi chính mình để ngày càng phù hợp với nhu cầu của khách hàng.

Xe tải Isuzu

Chi phí lăn bánh

820,000,000

16,400,000

150,000

600,000

4,680,000

1,826,000

3,000,000

846,656,000

Dự toán vay vốn

820,000,000

656,000,000

10,933,333

2,159,333

13,092,667

Nếu vay 656,000,000 thì số tiền trả trước là 190,656,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 656,000,000 10,933,333 4,318,667 15,252,000 645,066,667
2 645,066,667 10,933,333 4,246,689 15,180,022 634,133,333
3 634,133,333 10,933,333 4,174,711 15,108,044 623,200,000
4 623,200,000 10,933,333 4,102,733 15,036,067 612,266,667
5 612,266,667 10,933,333 4,030,756 14,964,089 601,333,333
6 601,333,333 10,933,333 3,958,778 14,892,111 590,400,000
7 590,400,000 10,933,333 3,886,800 14,820,133 579,466,667
8 579,466,667 10,933,333 3,814,822 14,748,156 568,533,333
9 568,533,333 10,933,333 3,742,844 14,676,178 557,600,000
10 557,600,000 10,933,333 3,670,867 14,604,200 546,666,667
11 546,666,667 10,933,333 3,598,889 14,532,222 535,733,333
12 535,733,333 10,933,333 3,526,911 14,460,244 524,800,000
13 524,800,000 10,933,333 3,454,933 14,388,267 513,866,667
14 513,866,667 10,933,333 3,382,956 14,316,289 502,933,333
15 502,933,333 10,933,333 3,310,978 14,244,311 492,000,000
16 492,000,000 10,933,333 3,239,000 14,172,333 481,066,667
17 481,066,667 10,933,333 3,167,022 14,100,356 470,133,333
18 470,133,333 10,933,333 3,095,044 14,028,378 459,200,000
19 459,200,000 10,933,333 3,023,067 13,956,400 448,266,667
20 448,266,667 10,933,333 2,951,089 13,884,422 437,333,333
21 437,333,333 10,933,333 2,879,111 13,812,444 426,400,000
22 426,400,000 10,933,333 2,807,133 13,740,467 415,466,667
23 415,466,667 10,933,333 2,735,156 13,668,489 404,533,333
24 404,533,333 10,933,333 2,663,178 13,596,511 393,600,000
25 393,600,000 10,933,333 2,591,200 13,524,533 382,666,667
26 382,666,667 10,933,333 2,519,222 13,452,556 371,733,333
27 371,733,333 10,933,333 2,447,244 13,380,578 360,800,000
28 360,800,000 10,933,333 2,375,267 13,308,600 349,866,667
29 349,866,667 10,933,333 2,303,289 13,236,622 338,933,333
30 338,933,333 10,933,333 2,231,311 13,164,644 328,000,000
31 328,000,000 10,933,333 2,159,333 13,092,667 317,066,667
32 317,066,667 10,933,333 2,087,356 13,020,689 306,133,333
33 306,133,333 10,933,333 2,015,378 12,948,711 295,200,000
34 295,200,000 10,933,333 1,943,400 12,876,733 284,266,667
35 284,266,667 10,933,333 1,871,422 12,804,756 273,333,333
36 273,333,333 10,933,333 1,799,444 12,732,778 262,400,000
37 262,400,000 10,933,333 1,727,467 12,660,800 251,466,667
38 251,466,667 10,933,333 1,655,489 12,588,822 240,533,333
39 240,533,333 10,933,333 1,583,511 12,516,844 229,600,000
40 229,600,000 10,933,333 1,511,533 12,444,867 218,666,667
41 218,666,667 10,933,333 1,439,556 12,372,889 207,733,333
42 207,733,333 10,933,333 1,367,578 12,300,911 196,800,000
43 196,800,000 10,933,333 1,295,600 12,228,933 185,866,667
44 185,866,667 10,933,333 1,223,622 12,156,956 174,933,333
45 174,933,333 10,933,333 1,151,644 12,084,978 164,000,000
46 164,000,000 10,933,333 1,079,667 12,013,000 153,066,667
47 153,066,667 10,933,333 1,007,689 11,941,022 142,133,333
48 142,133,333 10,933,333 935,711 11,869,044 131,200,000
49 131,200,000 10,933,333 863,733 11,797,067 120,266,667
50 120,266,667 10,933,333 791,756 11,725,089 109,333,333
51 109,333,333 10,933,333 719,778 11,653,111 98,400,000
52 98,400,000 10,933,333 647,800 11,581,133 87,466,667
53 87,466,667 10,933,333 575,822 11,509,156 76,533,333
54 76,533,333 10,933,333 503,844 11,437,178 65,600,000
55 65,600,000 10,933,333 431,867 11,365,200 54,666,667
56 54,666,667 10,933,333 359,889 11,293,222 43,733,333
57 43,733,333 10,933,333 287,911 11,221,244 32,800,000
58 32,800,000 10,933,333 215,933 11,149,267 21,866,667
59 21,866,667 10,933,333 143,956 11,077,289 10,933,333
60 10,933,333 10,933,333 71,978 11,005,311 0
xem thêm

Các Xe tải Isuzu khác