Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)
Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)

Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox (6.5 Tấn)

Giá bán 660,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 157,150,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải Jac N650 Plus thùng kín inox
  • Kích thước bao: 8400 x 2280 x 3380 mm
  • Kích thước thùng: 6210 x 2130 x 2100 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 6400 kg
  • Cabin vuông cao cấp, hiện đại, an toàn.
  • Động cơ: ISF3.8s4R168
  • Loại động cơ: diesel 4 kỳ, 4 xy lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp và làm mát bằng nước
  • Dung tích xy lanh: 3760 cc
  • Công suất: 125kW/2600rpm
  • momen xoắn max: 600Nm/1300-1700 rpm
  • Thời gian bảo hành 5 năm / 150.000 km
SO SÁNH VỚI
SẢN PHẨM GỢI Ý
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Loại thùng Jac N650 Plus Thùng kins inox
Kích thước tổng thể (mm) 8.400 x 2.280 x 3.380
Kích thước thùng xe (mm) 6.210 x 2.130 x 2.100

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 4.705
Tải trọng hàng hóa (Kg) 6.400
Tải trọng toàn bộ (Kg) 11.300
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ ISF3.8s4R68 (CUMMINS - Mỹ)
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 3760
Công suất cực đại (kW/rpm) 125/2600
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 600/1300 - 1700
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4, Euro 5

HỘP SỐ

Kiểu hộp số Cơ khí
Cấp số 6 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 8.25R20 / DUAL 8.25-R20
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh khí xả động cơ
Hệ thống phanh đỗ tang trống, cơ khí,khí nén + lò xo tích năng lên các bầu phanh trục 2
Hệ thống phanh chính Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không

CÁC HỆ THỐNG KHÁC

Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hệ thống lái Trục vít ecu-bi, cơ khí, trợ lực thủy lực
bình Acquy 02 X 12V-90Ah

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc 28,0 %
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 10,6m
Tốc độ tối đa 80 km/h

Sở hữu thiết kế chắc chắn, không gian cabin được trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của các bác tài. Hệ thống động cơ mạnh mẽ giúp cho xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox có thể tải được một khối lượng hàng hóa lên đến 6.5 tấn, bên cạnh đó khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe cũng được đánh giá khá cao.

N650 plus kin inox/gia_xe_tai_jac_n650_plus_thung_kin inox

Với các ưu điểm vừa được nêu trên giúp cho JAC N650 Plus thùng kín trở thành một sự lựa chọn vô cùng phù hợp dành cho những công ty vận tải trong việc tìm kiếm một mẫu xe tải thùng kín để chuyên chở hàng hóa. Trong nội dung bài viết ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về các ưu điểm của mẫu xe này.

1. Ngoại thất xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox – Hiện đại, mạnh mẽ và vô cùng chắc chắn

Nhìn từ phía ngoài có thể dễ dàng nhận thấy xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox có thiết kế khá hiện đại theo phong cách Âu Mỹ, thể hiện được sự chắc chắn và bền bỉ của mãu xe tải thuộc phân khúc tầm trung.

xe_jac_n650_plus_kin_inox

Phần đầu cabin của xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox được thiết kế dựa theo hình dạng khí động học. Ưu điểm của kiểu thiết kế này là giúp loại bỏ tối đa lực cản của gió và qua đó xe có thể tăng tốc nhanh hơn mà không phải tiêu hao thêm nhiên liệu để tạo ra lực kéo.

xe_tai_jac_n650_plus_kin_inox

Cụm đèn pha và xi nhan của xe được thiết kế khá lớn, sử dụng công nghệ chiếu sáng halogen phản quang đa điểm để tạo ra cường độ ánh sáng lớn cho đèn để cung cấp đầy đủ ánh sáng cho các bác tài khi phải điều khiển xe vào ban đêm trong điều kiện thiếu ánh sáng.

cum_den_chieu_sang_xe_tai_jac_n650 pkus

Gương chiếu hậu của JAC N650 Plus thùng kín được lắp trên phần giá đỡ khá chắc chắn, cùng với đó là phần bản gương được thiết kế khá lớn sẽ giúp cho các bác tài có được một gốc quan sát tốt nhất trong quá trình điều khiển xe. Các điểm mù cũng sẽ được loại bỏ đi rất nhiều để đảm bảo an toàn khi xe di chuyển qua những đoạn đường có nhiều phương tiện cùng tham gia giao thông.

Kính chắn gió của xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox được thiết kế khá lớn với gốc nghiêng khoảng 70 độ giúp cho các bác tài có được một tầm nhìn xa tốt nhất khi điều khiển xe. Đi kèm với đó là hai cần gạt nước có nhiệm vụ chính la gạt nước mưa để đảm bảo tầm nhìn cho các bác tài khi xe di chuyển dưới điều kiện trời mưa lớn.

Phần đầu cabin của xe được thiết kế gốc lật khoảng 50 độ, kiểu thiết kế này sẽ giúp cho quá trình bảo trì bảo dưỡng được diễn ra một cách nhanh chống và thuận tiện hơn rất nhiều.

2. Nội thất xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox – Không gian cabin rộng rãi thoải mái và được trang bị đầy đủ thiết bị hỗ trợ

Nhằm giúp cho các bác tài luôn cảm thấy thoải mái nhất trong quá trình điều khiển xe thì không gian cabin của xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox được thiết kế khá lớn để tạo cảm giác thoải mái và dễ chịu cho người ngồi.

khong_gian_noi_that_n650_plus_kin

Bên trong cabin được lắp đặt 3 ghế ngồi dành cho một bác tài và hai phụ xe. Tất cả các ghế ngồi bên trong cabin đều được lót nệm và bọc nỉ để tạo sự êm ái và tránh gây đau mỏi khi ngồi. Ngoài ra thì phần thân ghế còn được thiết kế gốc nghiêng khoảng 30 độ để giúp cho người ngồi không bị tình trạng mỏi lưng khi phải ngồi quá lâu.

he_thng_lai_xe_jac_n650_plus_kin

Một số thiết bị hỗ trợ lái được trang bị bên trong cabi của JAC N650 Plus thùng kín inox bao gồm : tay lái trợ lực, vô lăng 4 chấu có tính năng gật gù, cụm đồng hồ trung tâm cung cấp các thông tin liên quan đến hệ thống động cơ, hệ thống các nút điều khiển chỉnh điện được lắp đặt rất hợp lý giúp cho các bác tài có thể thao tác một cách dễ dàng khi cần sử dụng.

he_thong_lai_cua_xe_n650_plus kin inox

Ngoài ra để cabin của xe thêm phần tiện nghi thì JAC đã trang bị thêm một số thiết bị phụ trợ khác như : điều hòa nhiệt độ chỉnh cơ với khả năng làm lạnh nhanh và sâu, đầu CD cung cấp chức năng giải trí như nghe nhạc và đài Fm, đèn trần cabin, hốc chứa đồ, chỗ để cốc, tấm che năng,….

ben_tỏng_cua_xe_jac_n650_plus
 kin inox/he_thong_tien_nghi

3. Hệ thống động cơ xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox – Động cơ mạnh mẽ với công suất cực đại lớn

Để có thể đảm bảo cho việc chuyên chở một khối lượng hàng hóa lên đến 6.5 tấn và xe tải JAC N650 Plus thùng kín có thể chinh phục được mọi dạng địa hình ở nước ta kể cả địa hình đồi nùi thì JAC đã trang bị cho xe hệ thống động cơ ISF3.8s4R168, một trong những mẫu động cơ hiện đại với công suất cực đại lớn và đi kèm với đó chính là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu điện tử hiện đại mà động cơ được trang bị, qua đó góp phần giúp cho chủ xe có thể tiết kiệm được tài chính trong tình trạng mức giá xăng dầu đang tăng ngày một cao hơn như hiện nay.

dong_co_xe_tai_jac_n650_plus

Thông số kỹ thuật động cơ ISF3.8s4R168 :

  • Là kiểu động cơ diesel 4 kỳ, 4 xy lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp và làm mát bằng nước.
  • Dung tích xi lanh của động cơ đạt 3760 cc.
  • Công suất tối đa có thể đạt được là 125 kW tại 2600 vòng / phút.
  • Moment xoắn cực đại đạt 600 N.m tại 1300 - 1700 vòng / phút

Hệ thống khí thải của JAC N650 Plus thùng kín inox đạt tiêu chuẩn EURO 4, đây là mức tiêu chuẩn đang được áp dụng cho kiểm định các mẫu xe tải tại nước ta hiện nay.

Khả năng truyền động của xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox sẽ được đảm bảo một cách tốt nhất nhờ vào hộp số cơ khí với 6 số tiến và 1 số lùi mà xe được trang bị. Ngoài ra khả năng chuyển số nhanh của hộp số cũng sẽ giúp cho quá trình điều khiển xe của các bác tài thêm dễ dàng hơn.

4. Hệ thống an toàn của xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox

JAC luôn rất coi trọng yếu tố an toàn trong quá trình thiết kế và sản xuất các mẫu xe tải của mình, việc này nhằm đảm bảo an toàn không chỉ cho xe mà còn cho tất cả các phương tiện xung quanh đang cùng tham gia giao thông trên đường

Phần khung sát xi của xe tải JAC N650 Plus thùng kín rất được chú trọng trong quá trình thiết kế do phải chuyên chở một khối lượng hàng hóa lên đến 6.5 tấn. Sử dụng vật liệu chính là thép chịu lực kết hợp cùng công nghệ dập nguội 6000 tấn với khả năng dập một lần thành hình nhằm tạo ra một khung sát xi bền chắc.

khung_da_va_binh_khi_nen

Hệ thống phanh chính của JAC N650 Plus thùng kín là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng, ngoài ra xe còn được trang bị thêm hệ thống phanh khí xả động cơ làm phanh phụ để hỗ trợ cho phanh chính khi cần.

bau_phanh_khi_nen_va_cau_sau

5. Thông số kỹ thuật xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox

n650_plus_thung_kin_inox
quy_cach_thung_kin_inox_xe_jac_n650 plus kin inox

STT

Thông số kỹ thuật

Xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox

1

Kích thước tổng thể (mm)

8400 x 2280 x 3380

2

Kích thước lọt lòng thùng (mm)

6210 x 2130 x 2100

3

Khối lượng bản thân (kg)

4705

4

Khối lượng hàng hóa (Kg)

6400

5

Khối lượng tổng thể (Kg)

11300

Xem thêm: Jac N650 thùng ngắn 5.3m tải trọng 6.5 tấn

jac_N650_Plus_kin_inox_6t5

6. Giá xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox

Hiện tại thì mẫu xe tải JAC N650 Plus thùng kín inox đang được bán trên thị trường với mức giá là 660.000.000 VNĐ

Xe tải Jac

Chi phí lăn bánh

660,000,000

13,200,000

150,000

600,000

4,680,000

3,520,000

3,000,000

685,150,000

Dự toán vay vốn

660,000,000

528,000,000

8,800,000

1,738,000

10,538,000

Nếu vay 528,000,000 thì số tiền trả trước là 157,150,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 528,000,000 8,800,000 3,476,000 12,276,000 519,200,000
2 519,200,000 8,800,000 3,418,067 12,218,067 510,400,000
3 510,400,000 8,800,000 3,360,133 12,160,133 501,600,000
4 501,600,000 8,800,000 3,302,200 12,102,200 492,800,000
5 492,800,000 8,800,000 3,244,267 12,044,267 484,000,000
6 484,000,000 8,800,000 3,186,333 11,986,333 475,200,000
7 475,200,000 8,800,000 3,128,400 11,928,400 466,400,000
8 466,400,000 8,800,000 3,070,467 11,870,467 457,600,000
9 457,600,000 8,800,000 3,012,533 11,812,533 448,800,000
10 448,800,000 8,800,000 2,954,600 11,754,600 440,000,000
11 440,000,000 8,800,000 2,896,667 11,696,667 431,200,000
12 431,200,000 8,800,000 2,838,733 11,638,733 422,400,000
13 422,400,000 8,800,000 2,780,800 11,580,800 413,600,000
14 413,600,000 8,800,000 2,722,867 11,522,867 404,800,000
15 404,800,000 8,800,000 2,664,933 11,464,933 396,000,000
16 396,000,000 8,800,000 2,607,000 11,407,000 387,200,000
17 387,200,000 8,800,000 2,549,067 11,349,067 378,400,000
18 378,400,000 8,800,000 2,491,133 11,291,133 369,600,000
19 369,600,000 8,800,000 2,433,200 11,233,200 360,800,000
20 360,800,000 8,800,000 2,375,267 11,175,267 352,000,000
21 352,000,000 8,800,000 2,317,333 11,117,333 343,200,000
22 343,200,000 8,800,000 2,259,400 11,059,400 334,400,000
23 334,400,000 8,800,000 2,201,467 11,001,467 325,600,000
24 325,600,000 8,800,000 2,143,533 10,943,533 316,800,000
25 316,800,000 8,800,000 2,085,600 10,885,600 308,000,000
26 308,000,000 8,800,000 2,027,667 10,827,667 299,200,000
27 299,200,000 8,800,000 1,969,733 10,769,733 290,400,000
28 290,400,000 8,800,000 1,911,800 10,711,800 281,600,000
29 281,600,000 8,800,000 1,853,867 10,653,867 272,800,000
30 272,800,000 8,800,000 1,795,933 10,595,933 264,000,000
31 264,000,000 8,800,000 1,738,000 10,538,000 255,200,000
32 255,200,000 8,800,000 1,680,067 10,480,067 246,400,000
33 246,400,000 8,800,000 1,622,133 10,422,133 237,600,000
34 237,600,000 8,800,000 1,564,200 10,364,200 228,800,000
35 228,800,000 8,800,000 1,506,267 10,306,267 220,000,000
36 220,000,000 8,800,000 1,448,333 10,248,333 211,200,000
37 211,200,000 8,800,000 1,390,400 10,190,400 202,400,000
38 202,400,000 8,800,000 1,332,467 10,132,467 193,600,000
39 193,600,000 8,800,000 1,274,533 10,074,533 184,800,000
40 184,800,000 8,800,000 1,216,600 10,016,600 176,000,000
41 176,000,000 8,800,000 1,158,667 9,958,667 167,200,000
42 167,200,000 8,800,000 1,100,733 9,900,733 158,400,000
43 158,400,000 8,800,000 1,042,800 9,842,800 149,600,000
44 149,600,000 8,800,000 984,867 9,784,867 140,800,000
45 140,800,000 8,800,000 926,933 9,726,933 132,000,000
46 132,000,000 8,800,000 869,000 9,669,000 123,200,000
47 123,200,000 8,800,000 811,067 9,611,067 114,400,000
48 114,400,000 8,800,000 753,133 9,553,133 105,600,000
49 105,600,000 8,800,000 695,200 9,495,200 96,800,000
50 96,800,000 8,800,000 637,267 9,437,267 88,000,000
51 88,000,000 8,800,000 579,333 9,379,333 79,200,000
52 79,200,000 8,800,000 521,400 9,321,400 70,400,000
53 70,400,000 8,800,000 463,467 9,263,467 61,600,000
54 61,600,000 8,800,000 405,533 9,205,533 52,800,000
55 52,800,000 8,800,000 347,600 9,147,600 44,000,000
56 44,000,000 8,800,000 289,667 9,089,667 35,200,000
57 35,200,000 8,800,000 231,733 9,031,733 26,400,000
58 26,400,000 8,800,000 173,800 8,973,800 17,600,000
59 17,600,000 8,800,000 115,867 8,915,867 8,800,000
60 8,800,000 8,800,000 57,933 8,857,933 0
xem thêm

Các Xe tải Jac khác