Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)
Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)

Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)

Giá bán 723,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 171,010,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải Jac N800 thùng kín inox
  • Kích thước bao: 9.860 x 2.420 x 3.560 mm
  • Kích thước thùng: 7.600 x 2.280 x 2.260 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 8.000 kg
  • Cabin vuông CUMMINS của Hoa Kỳ
  • Loại động cơ: SF3.8s4R168
  • Công suất: 125kW/2600rpm
  • momen xoắn max: 600Nm/1300-1700 rpm
  • Thời gian bảo hành 5 năm / 150.000 km
SO SÁNH VỚI
SẢN PHẨM GỢI Ý

Giá xe tải Jac N800 thùng mui bạt (8.35 tấn)

Giá bán: 717,000,000VNĐ

Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi

Giá bán: 705,000,000VNĐ

Đây chỉ là giá bán tham khảo, vui lòng liên hệ để nhận được nhiều chương trình giảm giá của AutoF

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Loại thùng Jac N800 Thùng kín inox
Kích thước tổng thể (mm) 9.860 x 2.420 x 3.560
Kích thước thùng xe (mm) 7.600 x 2.280 x 2.260

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 5.980
Tải trọng hàng hóa (Kg) 8.000
Tải trọng toàn bộ (Kg) 14.175
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ ISF3.8s4R68 (CUMMINS - Mỹ)
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 3760
Công suất cực đại (kW/rpm) 125/2600
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 600/1300 - 1700
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4, Euro 5

HỘP SỐ

Kiểu hộp số Cơ khí
Cấp số 6 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 8.25R20 / DUAL 8.25-R20
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh khí xả động cơ
Hệ thống phanh đỗ tang trống, cơ khí,khí nén + lò xo tích năng lên các bầu phanh trục 2
Hệ thống phanh chính Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không

CÁC HỆ THỐNG KHÁC

Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hệ thống lái Trục vít ecu-bi, cơ khí, trợ lực thủy lực
bình Acquy 02 X 12V-90Ah

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc 28,0 %
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 10,6m
Tốc độ tối đa 80 km/h

Bên cạnh phiên bản thùng mui bạt thì mẫu xe tải JAC N800 còn có thêm phiên bản thùng kín để cho khách hàng có thêm sự lựa chọn, ngoài ra thì mẫu xe tải JAC N800 thùng kín được sử dụng để chuyên chở rất nhiều loại hàng hóa đặc biệt là những loại hàng hóa cần được bảo quản cẩn thận trách khỏi các tác động của các yếu tố thời tiết như : giấy, máy móc thiết bị tinh vi hiện đại, ...

xe_tai_jac_n800_thung_kin_inox

Sở hữu thiết kế chắc chắn và vững chãi hoàn toàn phù hợp cho một mẫu xe tải thuộc phân khúc tầm trung. Không gian cabin của JAC N800 thùng kín được trang bị đầy đủ các thiết bị hỗ trợ lái nhằm giúp cho việc điều khiển xe của các bác tài thêm dễ dàng. Với hệ thống động cơ Cummins của Mỹ giúp cho xe tải JAC N800 thùng kín có thể chuyên chở được một khối lượng hàng hóa lên đến 8 tấn và đi qua nhiều dạng địa hình khác nhau một cách dễ dàng.

Xem thêm: Đánh giá chi tiết xe tải JAC N800 thùng dài 7.6m

1. Ngoại thất xe tải JAC N800 thùng kín inox

Nhìn từ phái ngoài thì có thể thấy xe tải JAC N800 thùng kín có thiết kế khá là đơn giản với các đường nét thẳng và vuông vứt là điểm nhấn. Tuy nhiên sự đơn giản này lại mang lại sự chắc chắn và bền bỉ cho xe.

ngoai_that_xe_jac_n800_kin_inox

Phần đầu cabin của JAC N800 thùng kín được thiết kế tuân theo nguyên tắc khí động học để hạn chế tối đa lực cản của gió, từ đó giúp cho xe có thể tăng tốc một cách dễ dàng mà không tiêu hao quá nhiều nhiên liệu.

_xe_jac_n800_kin_inox

Mặt ga lăng của xe được thiết kế theo dạng hình chữ nhật với phần mặt ngoài là các thanh nhôm được mạ crom sáng bóng và phía trên có thêm logo của JAC. Mặt lưới phía trong có thiết kế theo kiểu tổ ong với nhiều lỗ nhỏ nhằm giúp tăng cường hiệu quả cho quá trình tản nhiệt hệ thống động cơ, động cơ sẽ không bị tình trạng quá nhiệt trong quá trình hoạt động và có thể kéo dài tuổi thọ.

Kính chắn gió của xe tải JAC N800 thùng kín được thiết kế khá lớn và có gốc nghiêng khá là phù hợp để đảm bảo cho các bác tài luôn có được một tầm nhìn xa tốt nhất trong quá trình điều khiển xe. Với tầm nhìn xa tốt thì các bác tài có thể chủ động hơn khi gặp phải các tình huống bất ngờ trên đường.

cum_den_chieu_sang_n800_thung_kin inopx

Đầu cabin của xe tải JAC N800 thùng kín được thiết kế với gốc lật khoảng 50 độ, thiết kế này sẽ giúp cho quá trình bảo trì, bảo dưỡng được diễn ra một cách nhanh chóng và thuận tiện hơn rất nhiều

Phần đuôi của xe được trang bị hệ thống đèn tín hiệu với nhiệm vụ điều hướng và giúp cho các phương tiện phía sau biết được hướng mà xe sắp di chuyển.

quy_cah_thung_kin_inox_xe_jac_n800 kin

2. Nội thất xe tải JAC N800 thùng kín inox – Rộng rãi, thoải mái và đầy đủ tiện nghi

Hầu hết các mẫu xe tải của JAC đều có thiết kế không gian cabin rộng và đầy đủ tiện nghi. Đối với mẫu xe tải N800 thùng kín inox thì JAC vẫn giữ đúng thiết kế cabin như trên.

khong_gian_noi_that_xe_jac_n800_kin inox

Bên trong cabin được trang bị 3 ghế ngồi trong đó có 1 ghế tài và 2 ghế phụ. Cả 3 ghế ngồi đều được lót nệm và bọc nỉ để có thể mang lại cảm giác êm ái và dễ chịu cho người ngồi, tránh việc bị đau lưng khi phải ngồi quá lâu.

ghe_ngoi_cabin_xe_jac_n800

Để giúp cho các bác tài có thể điều khiển xe JAC N800 thùng kín một cách dễ dàng hơn thì cabin của xe đã được trang bị rất nhiều thiết bị hỗ trợ lái bao gồm : tay lái trợ lực, vô lăng 4 chấu có tính năng gật gù sẽ giúp cho các bác tài dễ dàng hơn trong việc điều hướng xe di chuyển mà không phải tốn quá nhiều sức lực. Cụm đồng hồ trung tâm được thiết kế phía dưới vô lăng là nơi cung cấp các thông tin liên quan đến hệ thống động cơ như : tốc độ, số km, mức nhiên liệu, số vòn tua,..cũng như hiển thị các cảnh báo sự cố để các bác tài có thể nắm được tình hình. Các nút điều chỉnh cửa sổ, đèn xi nhan, cần gạt nước được điện thiết kế chỉnh điện khá hiện đại và thuận tiện cho các bác tài.

vo_lang_tay_lai_xe_tai_jac_n800_kin inox

Ngoài ra các thiết bị hỗ trợ lái thì không gian cabin của xe còn được trang bị thêm một số thiết bị phụ trợ để tăng thêm tính tiện nghi cho không gian cabin của JAC N800 thùng kín. Các thiết bị phụ trợ đó bao gồm : điều hòa nhiệt độ chỉnh cơ, đèn trần cabin, đầu CD, chỗ để cốc, hốc chứa đồ,…

3. Hệ thống động cơ của xe tải JAC N800 thùng kín inox

Mẫu xe tải JAC N800 thùng kín inox được trang bị hệ thống động cơ ISF3.8s4R168, đây là mẫu động cơ của thương hiệu động cơ Cummins vô cùng nổi tiếng đến từ Hoa Kỳ. Mẫu động cơ này có khả năng sản sinh công suất cực đại lớn và cùng với đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách cực tốt nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu điện tử hiện đại giúp hạn chế thất thoát nhiên liệu đến mức tối đa.

dong_co_my_jac_n800_thung_kin_inox
dong_co_cummis_cua_xe_jac_n800_thung kin inox

Thông số kỹ thuật hệ thống động cơ ISF3.8s4R168 :

  • Là kiểu động cơ diesel 4 kỳ, 4 xy lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp và làm mát bằng nước.
  • Dung tích xi lanh của động cơ đạt 3760 cc.
  • Công suất tối đa có thể đạt được là 126 kW tại 2600 vòng / phút.
  • Moment xoắn cực đại đạt 600 N.m tại 1300 - 1700 vòng / phút

JAC N800 thùng kín inox được trang bị mẫu hộp số cơ khí với 6 số tiến và 1 số lùi có độ bền cực cao với thời gian sử dụng lâu dài. Bên cạnh đó thì khả năng truyền động của động cơ cũng được thực hiện một cách rất tốt để giúp cho động cơ có thể hoạt động một cách trơn tru nhất.

hop_so_xe_tai_jac_n800_thung_kin

Hệ thống khí thải của xe đạt tiêu chuẩn EURO 4, đây là mức tiêu chuẩn đang được áp dụng cho kiểm định khí thải xe ô tô ở nước ta.

4. Hệ thống an toàn của xe tải JAC N800 thùng kín inox

Với khối lượng hàng hóa có thể chuyên chở lên đến 8 tấn thì hệ thống an toàn của xe tải JAC N800 thùng kín rất được coi trọng nhằm đảm bảo an toàn cho xe khi vận chuyển hàng hóa.

Phần khung sát xi của JAC N800 thùng kín được làm từ vật liệu chính là thép chịu lực kết hợp cùng công nghệ sản dập nguội 6000 tấn để có thể tạo ra một bộ khung sát xi có độ bền cao và khả năng chịu lực cực tốt.

khung_da_thung_kin_xe_tai_jac_n800

Hệ thống phanh chính của xe tải JAC N800 thùng kín là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng. Kiểu phanh này sẽ giúp các bác tài có thể chủ động hơn khi cần phanh gấp nhờ vào khả năng bám mặt đường cực tốt của phanh.

bau_phanh_khi_nen

Hệ thống treo trước và sau của xe bao gồm các lá nhíp và các giảm chấn thủy lực, sự kết hợp này sẽ giúp cho xe có thể di chuyển một cách êm ái ngay cả khi gặp phải các đoạn đường xấu

5. Thông số kỹ thuật xe tải JAC N800 thùng kín inox

quy_cach_thung_kin_inox_xe_jac_n800 kin inox
quy_cah_thung_kin_inox_xe_jac_n8 - Copy 1

STT

Thông số kỹ thuật

Xe JAC N800 thùng kín inox

1

Kích thước tổng thể (mm)

9860 x 2420 x 3560

2

Kích thước lọt lòng thùng (mm)

7600 x 2280 x 2260

3

Khối lượng bản thân (kg)

5980

4

Khối lượng hàng hóa (Kg)

8000

5

Khối lượng tổng thể (Kg)

14175

6

  • Động cơ: ISF3.8s4R168, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước
  • Dung tích công tác (cc): 3760
  • Công suất cực đại (kW): 125/2600
  • Momen xoắn cực đại (N.m): 600/1300 - 1700
  • Hộp số: Cơ khí, 6 số tiến + 1 số lùi

can_hong_ben_phu n800 kin inox
an_hong_ben_tai n800 kin inox

6. Giá xe tải JAC N800 thùng kín inox

Hiện tại thì mẫu xe tải JAC N800 thùng kín inox đang được bán trên thị trường với mức giá là 740.000.000 VNĐ

Xe tải Jac

Chi phí lăn bánh

723,000,000

14,460,000

150,000

600,000

4,680,000

3,520,000

3,000,000

749,410,000

Dự toán vay vốn

723,000,000

578,400,000

9,640,000

1,903,900

11,543,900

Nếu vay 578,400,000 thì số tiền trả trước là 171,010,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 578,400,000 9,640,000 3,807,800 13,447,800 568,760,000
2 568,760,000 9,640,000 3,744,337 13,384,337 559,120,000
3 559,120,000 9,640,000 3,680,873 13,320,873 549,480,000
4 549,480,000 9,640,000 3,617,410 13,257,410 539,840,000
5 539,840,000 9,640,000 3,553,947 13,193,947 530,200,000
6 530,200,000 9,640,000 3,490,483 13,130,483 520,560,000
7 520,560,000 9,640,000 3,427,020 13,067,020 510,920,000
8 510,920,000 9,640,000 3,363,557 13,003,557 501,280,000
9 501,280,000 9,640,000 3,300,093 12,940,093 491,640,000
10 491,640,000 9,640,000 3,236,630 12,876,630 482,000,000
11 482,000,000 9,640,000 3,173,167 12,813,167 472,360,000
12 472,360,000 9,640,000 3,109,703 12,749,703 462,720,000
13 462,720,000 9,640,000 3,046,240 12,686,240 453,080,000
14 453,080,000 9,640,000 2,982,777 12,622,777 443,440,000
15 443,440,000 9,640,000 2,919,313 12,559,313 433,800,000
16 433,800,000 9,640,000 2,855,850 12,495,850 424,160,000
17 424,160,000 9,640,000 2,792,387 12,432,387 414,520,000
18 414,520,000 9,640,000 2,728,923 12,368,923 404,880,000
19 404,880,000 9,640,000 2,665,460 12,305,460 395,240,000
20 395,240,000 9,640,000 2,601,997 12,241,997 385,600,000
21 385,600,000 9,640,000 2,538,533 12,178,533 375,960,000
22 375,960,000 9,640,000 2,475,070 12,115,070 366,320,000
23 366,320,000 9,640,000 2,411,607 12,051,607 356,680,000
24 356,680,000 9,640,000 2,348,143 11,988,143 347,040,000
25 347,040,000 9,640,000 2,284,680 11,924,680 337,400,000
26 337,400,000 9,640,000 2,221,217 11,861,217 327,760,000
27 327,760,000 9,640,000 2,157,753 11,797,753 318,120,000
28 318,120,000 9,640,000 2,094,290 11,734,290 308,480,000
29 308,480,000 9,640,000 2,030,827 11,670,827 298,840,000
30 298,840,000 9,640,000 1,967,363 11,607,363 289,200,000
31 289,200,000 9,640,000 1,903,900 11,543,900 279,560,000
32 279,560,000 9,640,000 1,840,437 11,480,437 269,920,000
33 269,920,000 9,640,000 1,776,973 11,416,973 260,280,000
34 260,280,000 9,640,000 1,713,510 11,353,510 250,640,000
35 250,640,000 9,640,000 1,650,047 11,290,047 241,000,000
36 241,000,000 9,640,000 1,586,583 11,226,583 231,360,000
37 231,360,000 9,640,000 1,523,120 11,163,120 221,720,000
38 221,720,000 9,640,000 1,459,657 11,099,657 212,080,000
39 212,080,000 9,640,000 1,396,193 11,036,193 202,440,000
40 202,440,000 9,640,000 1,332,730 10,972,730 192,800,000
41 192,800,000 9,640,000 1,269,267 10,909,267 183,160,000
42 183,160,000 9,640,000 1,205,803 10,845,803 173,520,000
43 173,520,000 9,640,000 1,142,340 10,782,340 163,880,000
44 163,880,000 9,640,000 1,078,877 10,718,877 154,240,000
45 154,240,000 9,640,000 1,015,413 10,655,413 144,600,000
46 144,600,000 9,640,000 951,950 10,591,950 134,960,000
47 134,960,000 9,640,000 888,487 10,528,487 125,320,000
48 125,320,000 9,640,000 825,023 10,465,023 115,680,000
49 115,680,000 9,640,000 761,560 10,401,560 106,040,000
50 106,040,000 9,640,000 698,097 10,338,097 96,400,000
51 96,400,000 9,640,000 634,633 10,274,633 86,760,000
52 86,760,000 9,640,000 571,170 10,211,170 77,120,000
53 77,120,000 9,640,000 507,707 10,147,707 67,480,000
54 67,480,000 9,640,000 444,243 10,084,243 57,840,000
55 57,840,000 9,640,000 380,780 10,020,780 48,200,000
56 48,200,000 9,640,000 317,317 9,957,317 38,560,000
57 38,560,000 9,640,000 253,853 9,893,853 28,920,000
58 28,920,000 9,640,000 190,390 9,830,390 19,280,000
59 19,280,000 9,640,000 126,927 9,766,927 9,640,000
60 9,640,000 9,640,000 63,463 9,703,463 0
xem thêm

Các Xe tải Jac khác