Giá xe tải JAC N500 thùng mui bạt 4.990 Tấn
Giá xe tải JAC N500 thùng mui bạt 4.990 Tấn
Giá xe tải JAC N500 thùng mui bạt 4.990 Tấn
Giá xe tải JAC N500 thùng mui bạt 4.990 Tấn
Giá xe tải JAC N500 thùng mui bạt 4.990 Tấn
Giá xe tải JAC N500 thùng mui bạt 4.990 Tấn
Giá xe tải JAC N500 thùng mui bạt 4.990 Tấn
Giá xe tải JAC N500 thùng mui bạt 4.990 Tấn
Giá xe tải JAC N500 thùng mui bạt 4.990 Tấn
Giá xe tải JAC N500 thùng mui bạt 4.990 Tấn
Giá xe tải JAC N500 thùng mui bạt 4.990 Tấn
Giá xe tải JAC N500 thùng mui bạt 4.990 Tấn
Giá xe tải JAC N500 thùng mui bạt 4.990 Tấn
Giá xe tải JAC N500 thùng mui bạt 4.990 Tấn

Giá xe tải JAC N500 thùng mui bạt 4.990 Tấn

Giá bán 525,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 127,450,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải Jac N500 thùng mui bạt
  • Kích thước bao: 7210 x 2260 x 3110 mm
  • Kích thước thùng: 5250 x 2120 x 750/2000 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 4.990 kg
  • Cabin vuông cao cấp, hiện đại, an toàn.
  • Động cơ: DEV của Đức
  • Loại động cơ: D30TCIE1
  • Công suất: 115kW/3200rpm
  • momen xoắn max: 400Nm/1500-2700 rpm
  • Thời gian bảo hành 5 năm / 150.000 km
SO SÁNH VỚI
SẢN PHẨM GỢI Ý

Giá xe tải JAC N500 thùng kín inox 4.950 Tấn

Giá bán: 535,000,000VNĐ

Jac N500 (4.99 tấn - 5.2 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi

Giá bán: 515,000,000VNĐ

Đây chỉ là giá bán tham khảo, vui lòng liên hệ để nhận được nhiều chương trình giảm giá của AutoF

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 7210 x 2250 x 3120
Kích thước thùng xe (mm) 5250 x 2120 x 750/2000

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 3750
Tải trọng hàng hóa (Kg) 3490
Tải trọng toàn bộ (Kg) 7640
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D30TCIE1
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2977
Công suất cực đại (kW/rpm) 115/3200
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 400/1500 - 2700
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4, Euro 5

HỘP SỐ

Kiểu hộp số Cơ khí
Cấp số 6 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 7.5R16 / DUAL 7.5-R16
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh khí xả động cơ
Hệ thống phanh đỗ tang trống, cơ khí,khí nén + lò xo tích năng lên các bầu phanh trục 2
Hệ thống phanh chính Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không

CÁC HỆ THỐNG KHÁC

Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hệ thống lái Trục vít ecu-bi, cơ khí, trợ lực thủy lực
bình Acquy 02 X 12V-90Ah

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc 36,1 %
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 8,7 m
Tốc độ tối đa 95 km/h

Xe tải JAC N500 thùng bạt hiện đang là mẫu xe rất được quan tâm trong phân khúc dòng xe tải trung bởi khả năng chuyên chở đa dạng, chịu tải tốt, vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.

gia_xe_tai_jac_n500_thung_mui_bat

Jac N500 mui bạt có thiết kế khoảng sáng gầm xe rộng, chắc khỏe, khả năng chuyên chở quá tải cao. Kích thước xe và thùng xe phù hợp với nhiều loại mặt hàng, có thể di chuyển vào các cung đường nhỏ hẹp, đông đúc, ... đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển trên mọi vùng địa hình hiểm trở.

Xem thêm: Bảng giá chi tiết & khuyến mãi của xe tải JAC N500 thùng dài 5.3m

1. Ngoại thất xe tải Jac N500 thùng mui bạt - Cabin vuông cứng cáp

Mẫu xe tải JAC N500 thùng bạt được thiết kế theo kiểu cabin vuông, cứng cáp mạnh mẽ.

ngoai_that_xe_tai_jac_n500_mui_bat

Xe có cụm đèn pha chiếu sáng sử dụng đèn halogen giúp chiếu sáng tốt và được thiết kế theo kiểu dáng đứng, trông rất mạnh mẽ và thanh lịch. Phía dưới cản còn có đèn sương mù dạng tròn cho độ sáng cao.

cum_den_chieu_sang jac n500

Phía trước cabin xe là mặt galang ốp crom sáng bóng kèm với các khe lấy gió làm mát động cơ. Ở trên còn có logo JAC của thương hiệu xe mạ màu vàng đồng nổi bật.

cabin_xe_tai_jac_n500_thung_bat

Jac N500 mui bạt có cụm gương chiếu hậu bản rộng 2 bên hông xe kết hợp với gương cầu phía trước cabin, giúp tài xế quan sát phía trước cabin và 2 bên hông xe dễ dàng hơn, đảm bảo an toàn trong quá trình lái xe.

guong_chiue_hau_2_ban_rong jac n500

2. Nội thất xe tải Jac N500 thùng mui bạt - Rộng rãi, tiện nghi sang trọng

Nội thất bên trong cabin xe Jac N500 thùng mui bạt được thiết kế sang trọng và hiện đại, trang bị đầy đủ các thiết bị tiện nghi giúp tài xế và phụ xe có cảm giác thoải mái nhất, khi di chuyển trên những đoạn đường xa.

khong_gian_noi_that_jac_n500_mui bat

Có thể thấy không gian trong cabin xe rất rộng được thiết theo phong cách sang trọng và hiện đại. Ghế ngồi trên xe được bọc nỉ loại tốt cho cảm giác ngồi êm ái ít bị kín khí.

ghe_ngoi_xe_tai_jac_n500_thung_bat

Vô lăng xe Jac N500 mui bạt được thiết kế loại 4 chấu bản rộng và có các nút điều chỉnh âm lượng Radio trên vô lăng. Cụm đồng hồ taplo xe thiết kế với nhiều vòng tròn kim ở giữa là màn hình led và taplo này hiển thị đầy đủ đa số thoonng tin vận hành của xe khi hoạt động.

vo_lang_tay_lai_cua_xe_tai_jac_n500 mui bat
dong_ho_taplo_jax_n500_thung_bat

Ngoài ra nội thất JAC N500 mui bạt được trang bị đầy đủ thiết bị tiện nghi như: Radio, máy lạnh, mồi thuốc, ngăn chứa tài liệu, … giúp người lái xe cảm giác thoải mái hơn và mang đến sự trải nghiệm thú vị hơn.

he_thong_tien_nghi_cua_jac_n500

Không gian cabin rộng rãi kết hợp với kính chắn gió bản rộng, giúp bác tài quan sát dễ nhìn hơn khi di chuyển trên đường.

3. Động cơ mạnh mẽ trên Jac N500 thùng bạt

Ngoài những ưu điểm về ngoại – nội thất thì điều mà nhiề khách hàng quan tâm vẫn là trái tim của một chiếc xe, đó chính là thương hiệu động cơ trang bị cho xe. Chính vì vậy hãng JAC đã trang bị cho model N500 thùng bạt này mẫu động cơ DEV của Đức.

dong_co_dev_tren_jac_n500_thung_bat

Một vài TSKT của động cơ:

  • Model động: DEV - Nhãn hiệu D30TCIE1
  • Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp
  • Dung tích xilanh 2.977cm3
  • Công suất: 115kw/3.200 vòng/phút (155 mã lực)
  • Mô men xoắn: 400N.m/1500-2700)
  • Hộp số 6 số tiến 1 số lùi, kiểu M, loại bỏ khoảng trung lập, vào số nhẹ

Nhờ động cơ này mà Jac N500 thùng bạt đạt mức tiêu hao 12 lít dầu/100km có thể nói là siêu tiết kiệm nhiên liệu nhất so với các loại xe tải mới nhất áp dụng công nghệ phun dầu điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải Euro4. Đương nhiên JAC N500 mui bạt cũng đáp ứng đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn của Đức và thị trường Việt Nam.

4. Khung gầm & an toàn của Jac N500 mui bạt

Xe Jac N500 mui bạt có kết cấu sat-xi được chế tạo và được dập một lần thành hình từ thép nguyên khối. cho chất lượng chắc chắn, chịu tải tốt và độ bền cao. Đây cũng là yêu tố góp phần không nhỏ giúp cho Xe tải Jac N500 thùng bạt thích ứng tốt nhất với cơ sở hạ tầng giao thông Việt Nam.

5. Thông số kỹ thuật chi tiết thùng bạt của Jac N500

TSKT xe tải JAC N500 thùng mui bạt

Kích thước tổng thể (mm)

7200 x 2260 x 3110

Kích thước lọt long thùng (mm)

5250 x 2120 x 750/2000

Tải trọng bản thân (Kg)

3865

Tải trạng hàng hóa cho phép (Kg)

4990

Tải trọng toàn bộ (Kg)

9050

Chiều dài cơ sở (mm)

3855

6. Giá bán hiện tại của xe Jac N500 thùng mui bạt

Giá bán của xe tải JAC N500 thùng bạt 5 tấn trong khoảng dưới 570 triệu đồng, rẻ hơn khoảng trên dưới 200 triệu đồng so giá xe cùng tải thương hiệu nguồn gốc Nhật, Hàn. Bên cạnh đó JAC N500 mui bạt còn được bảo hành 5 năm/150.000km còn giúp khách hàng tiết kiệm 25% chi phí vận hành và bảo dưỡng trong suốt vòng đời chiếc xe.

Xe tải Jac N500 thùng mui bạt không chỉ sở hữu ưu điểm vượt trội là máy khỏe tiết kiệm nhiên liệu, với trọng tải cho phép chở hàng đạt: 4.950 kg, giúp khách hàng dễ tính toán lượng hàng hóa cần chở.

Xe tải Jac

Chi phí lăn bánh

525,000,000

10,500,000

150,000

600,000

4,680,000

3,520,000

3,000,000

547,450,000

Dự toán vay vốn

525,000,000

420,000,000

7,000,000

1,382,500

8,382,500

Nếu vay 420,000,000 thì số tiền trả trước là 127,450,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 420,000,000 7,000,000 2,765,000 9,765,000 413,000,000
2 413,000,000 7,000,000 2,718,917 9,718,917 406,000,000
3 406,000,000 7,000,000 2,672,833 9,672,833 399,000,000
4 399,000,000 7,000,000 2,626,750 9,626,750 392,000,000
5 392,000,000 7,000,000 2,580,667 9,580,667 385,000,000
6 385,000,000 7,000,000 2,534,583 9,534,583 378,000,000
7 378,000,000 7,000,000 2,488,500 9,488,500 371,000,000
8 371,000,000 7,000,000 2,442,417 9,442,417 364,000,000
9 364,000,000 7,000,000 2,396,333 9,396,333 357,000,000
10 357,000,000 7,000,000 2,350,250 9,350,250 350,000,000
11 350,000,000 7,000,000 2,304,167 9,304,167 343,000,000
12 343,000,000 7,000,000 2,258,083 9,258,083 336,000,000
13 336,000,000 7,000,000 2,212,000 9,212,000 329,000,000
14 329,000,000 7,000,000 2,165,917 9,165,917 322,000,000
15 322,000,000 7,000,000 2,119,833 9,119,833 315,000,000
16 315,000,000 7,000,000 2,073,750 9,073,750 308,000,000
17 308,000,000 7,000,000 2,027,667 9,027,667 301,000,000
18 301,000,000 7,000,000 1,981,583 8,981,583 294,000,000
19 294,000,000 7,000,000 1,935,500 8,935,500 287,000,000
20 287,000,000 7,000,000 1,889,417 8,889,417 280,000,000
21 280,000,000 7,000,000 1,843,333 8,843,333 273,000,000
22 273,000,000 7,000,000 1,797,250 8,797,250 266,000,000
23 266,000,000 7,000,000 1,751,167 8,751,167 259,000,000
24 259,000,000 7,000,000 1,705,083 8,705,083 252,000,000
25 252,000,000 7,000,000 1,659,000 8,659,000 245,000,000
26 245,000,000 7,000,000 1,612,917 8,612,917 238,000,000
27 238,000,000 7,000,000 1,566,833 8,566,833 231,000,000
28 231,000,000 7,000,000 1,520,750 8,520,750 224,000,000
29 224,000,000 7,000,000 1,474,667 8,474,667 217,000,000
30 217,000,000 7,000,000 1,428,583 8,428,583 210,000,000
31 210,000,000 7,000,000 1,382,500 8,382,500 203,000,000
32 203,000,000 7,000,000 1,336,417 8,336,417 196,000,000
33 196,000,000 7,000,000 1,290,333 8,290,333 189,000,000
34 189,000,000 7,000,000 1,244,250 8,244,250 182,000,000
35 182,000,000 7,000,000 1,198,167 8,198,167 175,000,000
36 175,000,000 7,000,000 1,152,083 8,152,083 168,000,000
37 168,000,000 7,000,000 1,106,000 8,106,000 161,000,000
38 161,000,000 7,000,000 1,059,917 8,059,917 154,000,000
39 154,000,000 7,000,000 1,013,833 8,013,833 147,000,000
40 147,000,000 7,000,000 967,750 7,967,750 140,000,000
41 140,000,000 7,000,000 921,667 7,921,667 133,000,000
42 133,000,000 7,000,000 875,583 7,875,583 126,000,000
43 126,000,000 7,000,000 829,500 7,829,500 119,000,000
44 119,000,000 7,000,000 783,417 7,783,417 112,000,000
45 112,000,000 7,000,000 737,333 7,737,333 105,000,000
46 105,000,000 7,000,000 691,250 7,691,250 98,000,000
47 98,000,000 7,000,000 645,167 7,645,167 91,000,000
48 91,000,000 7,000,000 599,083 7,599,083 84,000,000
49 84,000,000 7,000,000 553,000 7,553,000 77,000,000
50 77,000,000 7,000,000 506,917 7,506,917 70,000,000
51 70,000,000 7,000,000 460,833 7,460,833 63,000,000
52 63,000,000 7,000,000 414,750 7,414,750 56,000,000
53 56,000,000 7,000,000 368,667 7,368,667 49,000,000
54 49,000,000 7,000,000 322,583 7,322,583 42,000,000
55 42,000,000 7,000,000 276,500 7,276,500 35,000,000
56 35,000,000 7,000,000 230,417 7,230,417 28,000,000
57 28,000,000 7,000,000 184,333 7,184,333 21,000,000
58 21,000,000 7,000,000 138,250 7,138,250 14,000,000
59 14,000,000 7,000,000 92,167 7,092,167 7,000,000
60 7,000,000 7,000,000 46,083 7,046,083 0
xem thêm

Các Xe tải Jac khác