So sánh JAC N500 (4.99T, dài 5.25m) thùng mui bạt và Isuzu NQR 550 (5T - 5.7T, dài 5.7m - 6.2m) thùng bạt
So sánh Giá xe tải JAC N500 thùng mui bạt 4.990 Tấn và Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
JAC N500 (4.99T, dài 5.25m) thùng mui bạt
Giá 525,000,000Isuzu NQR 550 (5T - 5.7T, dài 5.7m - 6.2m) thùng bạt
Giá 768,000,000Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
3.490
4.995/5.700
Tải trọng bản thân (Kg)
3.750
3.810/3.605
Tổng trọng tải (Kg)
7.640
9.000/9.500
Kích thước thùng (D x R x C)
5.250 x 2.120 x 750/2.000
5.700 x 2.135 x 735/2.050 hoặc 6.150 x 2.135 x 735/2.050
Kích thước bao (D x R x C)
7.210 x 2.250 x 3.120
7.630 x 2.255 x 3.160 hoặc 8.080 x 2.255 x 3.160
Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
3
3
Xuất xứ
Trung Quốc
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
D30TCIE1
4HK1E4NC
Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Dung tích xi lanh
2977 cc
5193 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
400Ps/2700rpm
155Ps/2600rpm
Hộp số
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
MYY6S, 6 số tiến, 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
7.5R16
8.25-16 14PR
Kích thước lốp sau
DUAL 7.5-R16
8.25-16 14PR
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Tang trống, cơ khí,khí nén + lò xo tích năng lên các bầu phanh trục 2
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh giữa/ dẫn động
Phanh khí xả động cơ
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Phanh sau/ dẫn động
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo trước
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/100.000 km