Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét

Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt (5 tấn và 5.7 tấn) dài 5.7 mét và 6.2 mét

Giá bán 768,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 180,910,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Xuất xứ: Isuzu
  • Kích thước thùng 5.7m: 5700 x 2135 x 735/2050 mm
  • Kích thước thùng 6.2m: 6150 x 2135 x 735/2050 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 4.995 Kg/5.700 Kg
  • Tải trọng toàn bộ: 9.000 Kg/ 9.500 Kg
  • Động cơ: 4HK1E4NC, Dung tích xi lanh: 5.193 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Công suất cực đại (Ps/rpm): 155 / 2600
  • Thông số lốp: 8.25-16 14PR
  • Thùng nhiên liệu: 100 lít
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Loại thùng NQR 550 thùng bạt dài 5.7m NQR 550 thùng bạt dài 6.2m
Kích thước tổng thể (mm) 7.630 x 2.255 x 3.160 8.080 x 2.255 x 3.160
Kích thước thùng xe (mm) 5.700 x 2.135 x 735/2.050 6.150 x 2.135 x 735/2.050

TẢI TRỌNG

Loại thùng NQR 550 thùng bạt dài 5.7m NQR 550 thùng bạt dài 6.2m
Tải trọng bản thân (Kg) 3.810/3.605 3.810/3.605
Tải trọng hàng hóa (Kg) 4.995/5.700 4.995/5.700
Tải trọng toàn bộ (Kg) 9.000/9.500 9.000/9.500
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ 4HK1E4NC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 5193
Công suất cực đại (kW/rpm) 114/2600 ~ 155Ps
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 419/1600 - 2600
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số MYY6S
Cấp số 6 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 8.25-16 14PR
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không 
Hệ thống phanh sau Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh tay Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 96
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 28
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 7,0

Mẫu xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt là một mẫu xe hoàn toàn mới của Isuzu được nhập khẩu trực tiếp về nước ta và sau đó được tiến hành lắp ráp tại nhà máy Isuzu Việt Nam. Với việc thừa hưởng các điểm mạnh từ các mẫu xe đàn anh đi trước cũng như cải thiện các điểm chưa hợp lý giúp cho thiết kế nội ngoại thất của xe tải NQR 550 thùng bạt vô cùng chắc chắn và mang vẻ sang trọng và hiện đại.

Gia ban isuzu NQR 550 thung mui bat

Hệ thống khung gầm của xe được thiết kế khá chắc chắn nhằm giúp cho xe có thể chuyên chở được một khối lượng hàng hóa lớn. Là mẫu xe thuộc phân khúc xe tải tầm trung, Isuzu NQR 550 thùng mui bạt phù hợp cho việc vận chuyển hàng hóa trên những tuyến đường dài từ 300-400 km. Trong nội dung bài viết này chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu những ưu điểm của mẫu xe này để biết được vì sao Isuzu NQR 550 thùng bạt đang là một lựa chọn của rất nhiều khách hàng.

isuzu NQR 550 thung mui bat tieu chuan

1. Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt có ngoại thất hiện đại

Hiện tại thì mẫu xe tải Isuzu NQR 550 thùng mui bạt đang được phân bố tại thị trường nước ta với 2 phiên bản chiều dài thùng là:

  • Mẫu NQR75LE4 có chiều dài thùng là 5.7 mét và 2 mức tải trọng để khách hàng lựa chọn là 5 tấn và 5.7 tấn
  • Mẫu NQR75ME4 có chiều dài thùng là 6.2 mét và 2 mức tải trọng để khách hàng lựa chọn là 5 tấn và 5.7 tấn

thiet ke xe isuzu NQR 550 thung mui bat

phia_sau_xe_isuzu_nQR_550_thung_bat

Đầu cabin của Isuzu NQR 550 mui bạt được thiết kế khá lớn, phần mặt lưới tản nhiệt được thiết kế với các khe lấy gió lớn còn phía bên trong là mặt lưới với nhiều lỗ tròn. Nhiệm vụ của mặt lưới tản nhiệt này là hỗ trợ cho hệ thống làm mát để hạ nhiệt độ cho hệ thống động cơ, tránh tình trạng động cơ bị quá nóng khi hoạt động.

Cửa cabin của xe được thiết kế với gốc mở lên đến 90 độ nhằm giúp cho các bác tài có thể di chuyển lên xuống cabin một cách dễ dàng và thuận tiện.

cabin xe isuzu NQR 550 thung mui bat
cum_den_chieu_sang_isuzu_nqr_550 ben_hong_cua_xe_isuzu_NQR550

Lớp sơn phủ trên đầu cabin của xe tải NQR 550 thùng bạt là lớp sơn tĩnh điện được sản xuất theo công nghệ hiện đại của Isuzu Nhật Bản với khả năng chống bong tróc tốt và màu sơn khá bền khó bị bay màu.

ngoai_that_xe_tai_isuzu_NQR550

Dọc theo phần thùng xe được trang bị hai đèn tín hiệu ở mỗi bên có nhiệm vụ báo hiệu cho các xe di chuyển ngược chiều vào ban đêm.

thung cua xe NQR 550 thung mui bat

2. Không gian nội thất của xe tải NQR 550 thùng bạt được thiết kế khá rộng rãi

Không gian nội thất của các mẫu xe tải Isuzu đều được thiết kế khá chỉnh chu nhằm giúp cho các bác tài luôn cảm thấy thoải mái và dễ chịu khi ngồi điều khiển xe. Chính vì thế mà cabin của Isuzu NQR 550 thùng mui bạt cũng dược thiết kế theo tiêu chí trên.

/khong_gian_noi_that_nqr_550_mui_bat

Bước vào bên trong cabin của xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt thì các bác tài sẽ cảm nhận được sự rộng rãi và thoải mái mang cabin mang lại. Các ghế ngồi được lót nệm và bọc nỉ khá là sang trọng.

khong_gian_noi_that_xe_isuzu_NQR 550 thung bat

Hốc chứa đồ được thiết kế khá lớn nhằm giúp cho các bác tài chứa các giấy tờ quan trọng hoặc điện thoại,…để sử dụng trong quá trình lái xe.

Trong quá trình điều khiển xe dưới cái nắng gay gắt, để đảm bảo cho các bác tài luôn có được sự tĩnh táo để điều khiển xe thì Isuzu đã trang bị cho cabin của NQR 550 thùng bạt mẫu máy lạnh công suất lớn với khả năng làm lạnh nhanh và sâu để điều hòa không khí.

he_thong_tien_nghi_xe_isuzu_NQR550

Các nút điều chỉnh kính cửa số, cần gạt nước, đèn xi nhan,…được thiết kế xung quanh vị trí ngồi của các bác tài nhằm đảm bảo cho các bác tài có thể sử dụng một cách thuận tiện nhất.

vo_lang_tay_lai_isuzu_NQR550
dong_hop_taplo_xe_tai_isuzu_NQR550

Nhìn chung với một không gian rộng và được trang bị đầy đủ các thiết bị thì cabin của Isuzu NQR 550 thùng bạt đã đáp ứng được các yêu cầu cần thiết nhất của các bác tài.

3. Xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt được trang bị hệ thống động cơ gì?

Các mẫu động cơ của Isuzu trang bị cho xe tải của mình đều là các mẫu động cơ được chế tạo bởi Isuzu, chính vì thế mà hiệu năng mà động cơ mang lại cho xe luôn đạt hiệu suất tối đa

Với mẫu xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt là Isuzu lựa chọn động cơ 4HK1E4NC để lắp đặt cho xe. Vậy câu hỏi được đặt ra là vì sao Isuzu lại lựa chọn mẫu động cơ này?

 

4HK1E4NC là mẫu động cơ diesel 4 kỳ, 4 xi lanh có tích hợp thêm turbo tăng áp và được làm mát bằng nước.

Điểm mạnh của hệ thống động cơ này chính là khả năng sinh công cực lớn (155 Ps tại 2600 vòng / phút) đảm bảo khả năng tạo ra lực kéo mạnh để giúp cho xe có thể vận chuyển được một lượng lớn hàng hóa lên đến 5.7 tấn. Bên cạnh đó moment xoắn cực đại của xe đạt mức 419 N.m tại 1600 - 2600 vòng / phút sẽ tạo ra lực kéo mạnh hơn cho động cơ và cũng góp phần tiết kiệm nhiên liệu.

Một điểm cần lưu ý khác của mẫu động cơ này chính là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt nhờ vào hệ thống Common Rail hiện đại mà xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt được trang bị. Hệ thống này sẽ góp phần hạn chế lượng nhiên liệu tiêu hao đến mức tối đa.

vi_tri_hoip_so_xe_tai_isuzu_NQR550

Hiện nay thì tiêu chuẩn khí thải áp dụng cho kiểm định khí thải xe tải tại nước ta là EURO 4. Nhờ vào hệ thống Blue Power – EURO 4 hiện đại mà Isuzu đã trang bị cho xe tải NQR 550 thùng bạt mà tiêu chỉ khí thải của xe dễ dàng đáp ứng được nhu cầu trên

4. Các thiết bị an toàn được trang bị cho xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt

Để mang lại cảm giác an tâm cho các bác tài khi điều khiển NQR 550 thùng bạt thì Isuz đã trang bị cho xe rất nhiều thiết bị an toàn hiện đại.

Phần khung cabin của xe được làm từ thép chịu lực với thiết kế chắc chắn để đảm bảo an toàn cho các bác tài khi ngồi điều khiển xe.

khung_sat_xi_xe_isuzu_NQR550

Phần cầu sau của xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt được đút nguyên khối để tạo nên sự chắc chắn và từ đó giúp cho xe di chuyển một cách ổn định và trơn tru.

cau_sau_xe_tai_isuzu_NQR550

Hệ thống treo trước và sau của xe bao gồm các lá nhíp và giảm chấn thủy lực kết hợp với nhau. Sự kết hợp này sẽ giúp cho xe di chuyển một cách êm ái và không bị giằng sốc khi đi qua những đoạn đường có nhiều dốc ghềnh.

5. Thông số kỹ thuật chi tiết thùng bạt trên xe tải NQR 550 thùng mui bạt

thong so xe tai isuzu NQR 550 thung mui bat

STT

Thông số kỹ thuật

NQR 550 thùng bạt thùng dài 5.7 mét

NQR 550 thùng bạt thùng dài 5.7 mét

NQR 550 thùng bạt thùng dài 6.2 mét

NQR 550 thùng bạt thùng dài 6.2 mét

1

Kích thước thùng xe (mm)

5700 x 2135 x 735 / 2050

5700 x 2135 x 735 / 2050

6150 x 2135 x 735 / 2050

5700 x 2135 x 735 / 2050

2

Khối lượng hàng hóa (Kg)

4995

5700

4995

5700

3

Khối lượng tổng thể (Kg)

9000

9500

9000

9500

4

Động cơ

4HK1E4NC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp

5

Dung tích công tác (cc)

5193

6

Công suất cực đại (Ps)

155 / 2600

7

Momen xoắn cực đại (N.m)

419 / 1600 - 2600

8

Hộp số

MYY6S

9

Loại hộp số

Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi

10

Kiểu lốp xe trước/sau

Lốp đơn / Lốp đôi

11

Kích thước lốp

8.25R-16 14PR

6. Quy cách thùng xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt

quy cach thung xe isuzu NQR 550 mui bat

STT

Quy cách/ Kích thước

 

1

Đà dọc

Thép CT3 dạng U đúc 14 độ dày 4 mm 2 cây

2

Đà ngang

Thép CT3 dạng U đúc 100 độ dày 3.5 mm 17 cây

3

Trụ đứng thùng

Thép CT3 dạng U đúc 120 độ dày 4mm

4

Tôn sàn

Thép CT3 dộ dày 2 mm

5

Viền sàn

Thép chấn định hình dày 2.5 mm

6

Khung xương thùng

Thép CT3 loại hộp vuông 40 x40 độ dày 1.2 mm

7

Vách trong

Tole kẽm phẳng độ dày 0.4 mm

8

Vách ngoài

Inox 304 chấn sóng độ dày 0.4 mm

9

Xương khung cửa

Thép CT3 loại hộp 40 x 20

10

Ốp trong cửa

Tôn kẽm độ dày 0.6 mm

11

Ốp ngoài cửa

Thép CT3 chấn sóng có độ dày 0.6 mm

12

Tôm khóa bửng

Sắt sơn

13

Xương khung cửa

Sắt sơn

14

Vè sau

Inox 304 chấn định hình, độ dày 1.5 mm

15

Cản hông

Thép CT3 loại hộp vuông 80 x 40 sơn chống gỉ

16

Cản sau

Thép CT3 loại hộp vuông 80 x 40 sơn chống gỉ

kich thuoc thung xe tai NQR 550 thung mui bat
NQR 550 thung mui bat

quy_cach_khung_da_thung bat nqr 550 bat_chong_xo thung bat xe tai isuzu nQR 550

7. Giá xe tải Isuzu NQR 550 thùng mui bạt

Giá xe tải Isuzu NQR 550 thùng mui bạt

STT

Mẫu xe tải NQR 550 thùng bạt

Giá xe (VNĐ)

1

Xe tải Isuzu NQR75LE4 thùng bạt – 4995 kg

773.000.000

2

Xe tải Isuzu NQR75LE4 thùng bạt – 5700 kg

773.000.000

3

Xe tải Isuzu NQR75ME4 thùng bạt – 4995 kg

828.000.000

4

Xe tải Isuzu NQR75ME4 thùng bạt – 5700 kg

828.000.000

gia ban cua xe tai isuzu NQR 550 thung mui bat

Mẫu xe tải Isuzu NQR 550 thùng bạt có thể đa dạng nhiều loại hàng hóa khác nhau sẽ mang lại nhiều giá trị sử dụng dành cho khách hàng. Bên cạnh đó với chất lượng tốt và độ bền cao sẽ tạo nên sự an tâm cho khách hàng khi mua sản phẩm

Nếu như bạn đang có nhu cầu tìm mua mẫu xe tải Isuzu NQR 550 thùng mui bạt thì có thể liên hệ với chúng tôi tại AutoF.vn để nhận được mức giá tốt cùng với nhiều quà tặng và khuyến mãi đi kèm. Ngoài ra tại AutoF các bạn còn có thể tham khảo thêm nhiều mẫu xe tải thuộc rất nhiều thương hiệu khác.

Xe tải Isuzu

Chi phí lăn bánh

768,000,000

15,360,000

150,000

600,000

4,680,000

3,520,000

3,000,000

795,310,000

Dự toán vay vốn

768,000,000

614,400,000

10,240,000

2,022,400

12,262,400

Nếu vay 614,400,000 thì số tiền trả trước là 180,910,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 614,400,000 10,240,000 4,044,800 14,284,800 604,160,000
2 604,160,000 10,240,000 3,977,387 14,217,387 593,920,000
3 593,920,000 10,240,000 3,909,973 14,149,973 583,680,000
4 583,680,000 10,240,000 3,842,560 14,082,560 573,440,000
5 573,440,000 10,240,000 3,775,147 14,015,147 563,200,000
6 563,200,000 10,240,000 3,707,733 13,947,733 552,960,000
7 552,960,000 10,240,000 3,640,320 13,880,320 542,720,000
8 542,720,000 10,240,000 3,572,907 13,812,907 532,480,000
9 532,480,000 10,240,000 3,505,493 13,745,493 522,240,000
10 522,240,000 10,240,000 3,438,080 13,678,080 512,000,000
11 512,000,000 10,240,000 3,370,667 13,610,667 501,760,000
12 501,760,000 10,240,000 3,303,253 13,543,253 491,520,000
13 491,520,000 10,240,000 3,235,840 13,475,840 481,280,000
14 481,280,000 10,240,000 3,168,427 13,408,427 471,040,000
15 471,040,000 10,240,000 3,101,013 13,341,013 460,800,000
16 460,800,000 10,240,000 3,033,600 13,273,600 450,560,000
17 450,560,000 10,240,000 2,966,187 13,206,187 440,320,000
18 440,320,000 10,240,000 2,898,773 13,138,773 430,080,000
19 430,080,000 10,240,000 2,831,360 13,071,360 419,840,000
20 419,840,000 10,240,000 2,763,947 13,003,947 409,600,000
21 409,600,000 10,240,000 2,696,533 12,936,533 399,360,000
22 399,360,000 10,240,000 2,629,120 12,869,120 389,120,000
23 389,120,000 10,240,000 2,561,707 12,801,707 378,880,000
24 378,880,000 10,240,000 2,494,293 12,734,293 368,640,000
25 368,640,000 10,240,000 2,426,880 12,666,880 358,400,000
26 358,400,000 10,240,000 2,359,467 12,599,467 348,160,000
27 348,160,000 10,240,000 2,292,053 12,532,053 337,920,000
28 337,920,000 10,240,000 2,224,640 12,464,640 327,680,000
29 327,680,000 10,240,000 2,157,227 12,397,227 317,440,000
30 317,440,000 10,240,000 2,089,813 12,329,813 307,200,000
31 307,200,000 10,240,000 2,022,400 12,262,400 296,960,000
32 296,960,000 10,240,000 1,954,987 12,194,987 286,720,000
33 286,720,000 10,240,000 1,887,573 12,127,573 276,480,000
34 276,480,000 10,240,000 1,820,160 12,060,160 266,240,000
35 266,240,000 10,240,000 1,752,747 11,992,747 256,000,000
36 256,000,000 10,240,000 1,685,333 11,925,333 245,760,000
37 245,760,000 10,240,000 1,617,920 11,857,920 235,520,000
38 235,520,000 10,240,000 1,550,507 11,790,507 225,280,000
39 225,280,000 10,240,000 1,483,093 11,723,093 215,040,000
40 215,040,000 10,240,000 1,415,680 11,655,680 204,800,000
41 204,800,000 10,240,000 1,348,267 11,588,267 194,560,000
42 194,560,000 10,240,000 1,280,853 11,520,853 184,320,000
43 184,320,000 10,240,000 1,213,440 11,453,440 174,080,000
44 174,080,000 10,240,000 1,146,027 11,386,027 163,840,000
45 163,840,000 10,240,000 1,078,613 11,318,613 153,600,000
46 153,600,000 10,240,000 1,011,200 11,251,200 143,360,000
47 143,360,000 10,240,000 943,787 11,183,787 133,120,000
48 133,120,000 10,240,000 876,373 11,116,373 122,880,000
49 122,880,000 10,240,000 808,960 11,048,960 112,640,000
50 112,640,000 10,240,000 741,547 10,981,547 102,400,000
51 102,400,000 10,240,000 674,133 10,914,133 92,160,000
52 92,160,000 10,240,000 606,720 10,846,720 81,920,000
53 81,920,000 10,240,000 539,307 10,779,307 71,680,000
54 71,680,000 10,240,000 471,893 10,711,893 61,440,000
55 61,440,000 10,240,000 404,480 10,644,480 51,200,000
56 51,200,000 10,240,000 337,067 10,577,067 40,960,000
57 40,960,000 10,240,000 269,653 10,509,653 30,720,000
58 30,720,000 10,240,000 202,240 10,442,240 20,480,000
59 20,480,000 10,240,000 134,827 10,374,827 10,240,000
60 10,240,000 10,240,000 67,413 10,307,413 0
xem thêm

Các Xe tải Isuzu khác