Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét

Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét

Giá bán 526,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 123,698,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
  • Kích thước bao: 5.490 x 2.000 x 2.240 mm
  • Kích thước thùng: 3.600 x 1.870 x 735/1890 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 1.995 & 2280 kg
  • Loại động cơ: 4JH1E4NC
  • Hộp số: MSB5S (5 số tiến & 1 số lùi)
  • Công suất: 77kW/3200rpm
  • momen xoắn max: 230Nm/1400-3200 rpm
  • Thông số lốp: 7.00-15 12PR
  • Thời gian bảo hành 3 năm / 100.000 km
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 5.490 x 2.000 x 2.240
Kích thước thùng xe (mm) 3.600 x 1.870 x 735/1890

TẢI TRỌNG

QKR 230 thùng bạt bửng nhôm Tải 1.9 tấn Tải 2.3 tấn
Tải trọng bản thân (Kg) 2.800 2.515
Tải trọng hàng hóa (Kg) 1.995 2.280
Tải trọng toàn bộ (Kg) 4.990 4.990
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ 4JH1E4NC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2999
Công suất cực đại (kW/rpm) 77/3200 ~ 105Ps
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 230/1400-3200
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số MSB5S
Cấp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 7.00-15 12PR
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không 
Hệ thống phanh sau Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh tay Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 95
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 32.66
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.8

Bên cạnh mẫu xe QKR 230 thùng bạt tiêu chuẩn thì khách hàng còn có thêm một sự lựa chọn khác là mẫu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm. Với thiết kế chắc chắn, bền bỉ, không gian nội thất rộng rãi và một hệ thống động cơ mạnh mẽ thì xe tải QKR 230 thùng bạt bửng nhôm model QLRF chính là một sự lựa chọn khá phù hợp dành cho các công ty vận tải hoặc các hộ kinh doanh gia đình.

xe tai isuzu qkr 230 thung bat bung nhom

Với thiết kế thùng bạt bửng nhôm thì xe có thể chuyên chở đa dạng nhiều loại hàng hóa khác nhau tùy vào nhu cầu sử dụng của chủ xe. Hiện tại thì mẫu Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm có hai mức tải trọng để cho khách hàng có thể lựa chọn là 1.9 tấn và 2.3 tấn. Trong nội dung bài viết ngày hôm nay chúng ta sẽ đi sâu vào tìm hiểu các ưu điểm của mẫu xe này.

1. Ưu điểm trong thiết kế ngoại thất của Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm

Là mẫu xe thuộc phân khúc xe tải nhỏ nên nhìn tổng thể thì thiết kế của xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm không quá lớn mà rất nhỏ gọn nhằm có thể đáp ứng một cách tốt nhất cho nhu cầu di chuyển vào bên trong khu vực nội thành để vận chuyển hàng hóa một cách dễ dàng.

Phần đầu cabin của xe có dạng hình chữ nhật và được thiết kế dựa theo nguyên lý khí động học một trong những kiểu thiết kế phổ biến nhất hiện nay. Ưu điểm của kiểu thiết kế này chính là khả năng loại bỏ lực cản của gió một cách tối đa để giúp cho QKR 230 thùng bạt bửng nhôm có thể tăm tốc một cách nhanh chống mà không bị tiêu hao thêm nhiên liệu.

ngoai that isuzu qkr 230 thung bat bung nhom

Mặt ga lưới tản nhiệt của xe tải QKR 230 thùng bạt bửng nhôm được thiết kế theo dạng hình chữ nhật và có nhiều lỗ tròn nhỏ sẽ góp phần tăng cường khả năng làm mát cho hệ thống động cơ để động cơ không bị quá nóng trong quá trình xe vận hành.

Nằm phía dưới mặt lưới tản nhiệt là phần cản trước được làm từ thép với hai đèn pha được gắn hai bên để hỗ trợ chiếu sáng.

Hệ thống đèn của xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm sử dụng công nghệ chiếu sáng halogen truyền thống, đây là công nghệ sử dụng khá phổ biến cho các dòng xe tải bởi nó có khả năng tạo ra một công suất chiếu sáng lớn cho đèn và từ đó có thể cung cấp đầy đủ ánh sáng cho các bác tài khi phải điều khiển xe vào ban đêm.

dau cabin isuzu qkr 230 thung bat bung nhomden pha xe isuzu qkr 230 thung bat bung nhom

Với chiều dài thùng xe là 3600 mm sẽ giúp cho quá trình chất xếp hàng hóa được diễn ra một cách nhanh chống và thuận tiện hơn rất nhiều. Cùng với đó thì thể tích chứa hàng cũng được cản thiện rất nhiều.

thung xe isuzu qkr 230 thung bat bung nhom

Hiện tại thì mẫu Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm được sử dụng để chuyên chở rất nhiều loại hàng hóa khác nhau từ những loại hàng cần được bảo quản kỹ tránh các tác động của các yếu tố thời tiết như: giấy, các loại máy móc thiết bị hiện đại cho đến các loại hàng nông sản, hàng tạp hóa,…chính sự đa năng trong việc chuyên chở các loại hàng hóa đã giúp cho QKR 230 thùng bạt bửng nhôm model QLRF nhận được sự tính nhiệm rất cao của khách hàng khi cần một mẫu xe tải nhỏ để chuyên chở hàng hóa.

2. Một số điểm nổi bật trong thiết kế nội thất của xe tải QKR 230 thùng bạt bửng nhôm

Điểm chung hầu hết của các mẫu xe tải nhỏ được sản xuất bởi Isuzu là không gian cabin thường được thiết kế khá là rộng rãi nhằm tạo cảm giác thoải mái tránh tình trạng khó chịu và bí bát có thể xảy ra đối với các bác tài khi ngồi trong một không gian nhỏ hẹp quá lâu. Đối với mẫu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm thì thiết kế không gian cabin cũng tuân thủ theo yêu cầu trên.

noi that isuzu qkr 230 thung bat bung nhom

Bên cạnh đó thì các thiết bị bên trong cabin của Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm cũng được lắp đặt và sắp xếp khá là khoa học và sang trọng, tuy không phải là một mẫu xe ô tô nhìn vào thiết kế nội thất của xe thì cũng không kèm phần hiện đại.

Cả 3 ghế ngồi bên trong cabin của xe đều được lót nệm và bọc nỉ khá sang trọng. Bảng điều khiển tablo với tông màu đèn bóng làm chủ đạo giúp cho không gian cabin thêm phần sang trọng và hiện đại.

ghe ngoi isuzu qkr 230 thung bat bung nhom

Các thiết bị hỗ trợ lái được lắp đặt trong cabin của xe tải QKR 230 thùng bạt bửng nhôm bao gồm: tay lái trợ lực, vô lăng gật gù, cụm đồng hồ trung tâm, bảng các nút điều khiển chỉnh điện. Các thiết bị này là những trợ thủ vô cùng đắc lực cho các bác tài khi điều khiển xe.

vo lang isuzu qkr 230 thung bat bung nhomdong ho taplo isuzu qkr 230 thung bat bung nhom

Bên cạnh đó nhằm mang lại sự tiện nghi cho không gian cabin của xe thì Isuzu đã trang bị thêm rất nhiều thiết bị phụ trợ đi kèm như: điều hòa nhiệt độ chỉnh cơ, đầu CD phát nhạc, đèn trần cabin, tấm che nắng, hốc chứa đồ, chỗ để cốc,…

thiet bi phu tro isuzu qkr 230 thung bat bung nhom

Các bác tài sẽ hoàn toàn hài lòng khi được ngồi điều khiển xe trong một không gian cabin rộng rãi và được trang bị đầy đủ các thiết bị phụ trợ như cabin của Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm.

3. Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm được trang bị hệ thống động cơ gì để đảm bảo cho khả năng chuyên chở hàng hóa?

Đây chính là câu hỏi được rất nhiều khách hàng quan tâm khi tham khảo các thông tin liên quan đến mẫu Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm model QLRF.

Để có thể đáp ứng cho nhu cầu chuyên chở một khối lượng hàng hóa lớn và vượt qua được nhiều dạng địa hình khác nhau thì Isuzu đã trang bị cho QKR 230 thùng bạt bửng nhôm kiểu động cơ 4JH1E4NC. Vậy 4JH1E4NC là kiểu động cơ gì và có ưu điểm ra sao?

dong co isuzu qkr 230 thung bat bung nhom

4JH1E4NC là kiểu động cơ diesel 4 kỳ, 4 xy lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp và làm mát bằng nước. Dung tích xi lanh của động cơ đạt 2999 cc. Công suất tối đa có thể đạt được là 77 kW tại 3200 vòng / phút. Moment xoắn cực đại đạt 230 N.m tại 1400 - 3200 vòng / phút.

he thong dong co isuzu qkr 230 thung bat bung nhom

Điểm mạnh của kiểu động cơ 4JH1E4NC chính là khả năng sinh công khá tốt và có thể tạo ra một lực kéo mạnh dù dung tích xi lanh thiết kế không lớn. Ngoài ra với kích thước nhỏ gọn thì khối động cơ sẽ không chiếm quá nhiều thể tích khoang máy. Một ưu điểm nổi bật khác của kiểu động cơ này chính là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp được trang bị. Với một động cơ có nhiều ưu điểm như trên sẽ giúp cho Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm có thêm được ưu điểm khi so sánh với các mẫu xe khác.

dong co xe isuzu qkr 230 thung bat bung nhomhe thong phun nhien lieu isuzu qkr 230 thung bat bung nhom

Hệ thống khí thải của xe đạt tiêu chuẩn EURO 4 hoàn toàn phù hợp với các mức tiêu chuẩn kiểm định đang được áp dụng tại Việt Nam.

Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ và hoạt động trơn tru sẽ giúp cho Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm hoạt động một cách tốt nhất.

4. Hệ thống an toàn của QKR 230 thùng bạt bửng nhôm có được trang bị đầy đủ hay không?

Isuzu luôn rất coi trọng hệ thống an toàn của xe trong quá trình thiết kế vì nó ảnh hưởng đến sự an toàn không chỉ của riêng xe tải QKR 230 thùng bạt bửng nhôm mà còn ảnh hưởng đến rất nhiều phương tiện khác đang cùng lưu thông trên đường.

Phần khung sát xi của xe được làm từ thép chịu lực có độ bền cực cao. Thông qua công nghệ sản xuất hiện đại của Isuzu Nhật Bản để tạo ra một bộ khung liền khối có khả năng chịu lực tốt và thời gian sử dụng kéo dài.

khung sat xi isuzu qkr 230 thung bat bung nhom

Hệ thống phanh chính của Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm sử dụng kiểu phanh tang trống với khả năng bám mặt đường khá tốt. Bên cạnh đó hỗ trợ cho phanh chính là kiểu phanh khí xả động cợ khá hiện đại.

Hệ thống treo trước của xe là sự kết hợp của các lá nhíp dày và các giảm chấn thủy lực. Hệ thống treo sau là hai tầng nhíp dày. Với một hệ thống treo hiện đại và được trang bị đầy đủ như vầy sẽ giúp cho xe di chuyển một cách êm ái dù phải đi qua nhiều dạng địa hình xấu hoặc gập ghềnh.

he thong treo isuzu qkr 230 thung bat bung nhom

5. Thông số kỹ thuật xe tải QKR 230 thùng bạt bửng nhôm

STT

Thông số kỹ thuật

QKR  230 thùng bạt bửng nhôm

QKR  230 thùng bạt bửng nhôm

1

Kích thước thùng xe (mm)

3600 x 1870 x 735/1890

3600 x 1870 x 735/1890

2

Khối lượng bản thân (kg)

2815

2815

3

Khối lượng hàng hóa (Kg)

2280

1995

4

Khối lượng tổng thể (Kg)

4990

4990

5

Động cơ

4JH1E4NC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp

6

Dung tích công tác (cc)

2999

7

Công suất cực đại (Ps)

77 / 3200

8

Momen xoắn cực đại (N.m)

230 / 1400 - 3200

9

Hộp số

MSB5S

10

Loại hộp số

Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi

11

Kiểu lốp xe trước/sau

Lốp đơn / Lốp đôi

12

Kích thước lốp

7.00 – 15 12PR

6. Quy cách thùng xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm

quy cach thung isuzu qkr 230 thung bat bung nhom

STT

Quy cách/ Kích thước

 

1

Đà dọc

Nhôm dày 4 mm

2

Đà ngang

Nhôm độ dày 3.5 mm

3

Trụ đứng thùng

Inox 304 dày 4 mm

4

Sàn thùng

Inox 304 dập sóng

5

Viền sàn

Inox chấn định hình dày 2.5 mm

6

Xương vách

Inox hộp 40 x 40, độ dày 1.2 mm

7

Vách trong

Nhôm hộp

8

Vách ngoài

Nhôm hộp

9

Ốp quanh thùng

Tole kẽm phẳng

10

Tôm khóa bửng

Sắt sơn

11

Xương khung cửa

Sắt sơn

12

Vè sau

Inox chấn định hình, độ dày 1.5 mm

13

Cản hông

Inox composite hoặc inox chấn

14

Cản sau

Inox chấn định hình

15

Bản lề cửa

Sắt

16

Tay khóa cửa

Inox

7.Giá xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm

Giá xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm

STT

Mẫu xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm

Giá xe (VNĐ)

1

Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm – 1995 kg

531.000.000

2

Xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm – 2280 kg

531.000.000

 

Chuyên chở được đa dạng nhiều loại hàng hóa, thiết kế thùng chứa bền bỉ chắc chắn với thời gian sử dụng lâu dài giúp cho xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm trở thành một sự lựa chọn phù hợp cho các hộ kinh doanh có nhu cầu tìm mua một mẫu xe tải nhỏ có độ bền và có thể sử dụng lâu dài để chuyên chở hàng hóa.

gia ban isuzu qkr 230 thung bat bung nhom

Hiện tại thì mẫu xe tải Isuzu QKR 230 thùng bạt bửng nhôm đang được bán tại AutoF với một mức giá vô cùng hấp dẫn. Bên cạnh đó khi mua hàng tại AutoF thì quý khách hàng còn có cơ hội nhận được thêm nhiều quà tăng và nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn đi kèm.

Xe tải Isuzu

Chi phí lăn bánh

526,000,000

10,520,000

150,000

600,000

3,240,000

988,000

3,000,000

544,498,000

Dự toán vay vốn

526,000,000

420,800,000

7,013,333

1,385,133

8,398,467

Nếu vay 420,800,000 thì số tiền trả trước là 123,698,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 420,800,000 7,013,333 2,770,267 9,783,600 413,786,667
2 413,786,667 7,013,333 2,724,096 9,737,429 406,773,333
3 406,773,333 7,013,333 2,677,924 9,691,258 399,760,000
4 399,760,000 7,013,333 2,631,753 9,645,087 392,746,667
5 392,746,667 7,013,333 2,585,582 9,598,916 385,733,333
6 385,733,333 7,013,333 2,539,411 9,552,744 378,720,000
7 378,720,000 7,013,333 2,493,240 9,506,573 371,706,667
8 371,706,667 7,013,333 2,447,069 9,460,402 364,693,333
9 364,693,333 7,013,333 2,400,898 9,414,231 357,680,000
10 357,680,000 7,013,333 2,354,727 9,368,060 350,666,667
11 350,666,667 7,013,333 2,308,556 9,321,889 343,653,333
12 343,653,333 7,013,333 2,262,384 9,275,718 336,640,000
13 336,640,000 7,013,333 2,216,213 9,229,547 329,626,667
14 329,626,667 7,013,333 2,170,042 9,183,376 322,613,333
15 322,613,333 7,013,333 2,123,871 9,137,204 315,600,000
16 315,600,000 7,013,333 2,077,700 9,091,033 308,586,667
17 308,586,667 7,013,333 2,031,529 9,044,862 301,573,333
18 301,573,333 7,013,333 1,985,358 8,998,691 294,560,000
19 294,560,000 7,013,333 1,939,187 8,952,520 287,546,667
20 287,546,667 7,013,333 1,893,016 8,906,349 280,533,333
21 280,533,333 7,013,333 1,846,844 8,860,178 273,520,000
22 273,520,000 7,013,333 1,800,673 8,814,007 266,506,667
23 266,506,667 7,013,333 1,754,502 8,767,836 259,493,333
24 259,493,333 7,013,333 1,708,331 8,721,664 252,480,000
25 252,480,000 7,013,333 1,662,160 8,675,493 245,466,667
26 245,466,667 7,013,333 1,615,989 8,629,322 238,453,333
27 238,453,333 7,013,333 1,569,818 8,583,151 231,440,000
28 231,440,000 7,013,333 1,523,647 8,536,980 224,426,667
29 224,426,667 7,013,333 1,477,476 8,490,809 217,413,333
30 217,413,333 7,013,333 1,431,304 8,444,638 210,400,000
31 210,400,000 7,013,333 1,385,133 8,398,467 203,386,667
32 203,386,667 7,013,333 1,338,962 8,352,296 196,373,333
33 196,373,333 7,013,333 1,292,791 8,306,124 189,360,000
34 189,360,000 7,013,333 1,246,620 8,259,953 182,346,667
35 182,346,667 7,013,333 1,200,449 8,213,782 175,333,333
36 175,333,333 7,013,333 1,154,278 8,167,611 168,320,000
37 168,320,000 7,013,333 1,108,107 8,121,440 161,306,667
38 161,306,667 7,013,333 1,061,936 8,075,269 154,293,333
39 154,293,333 7,013,333 1,015,764 8,029,098 147,280,000
40 147,280,000 7,013,333 969,593 7,982,927 140,266,667
41 140,266,667 7,013,333 923,422 7,936,756 133,253,333
42 133,253,333 7,013,333 877,251 7,890,584 126,240,000
43 126,240,000 7,013,333 831,080 7,844,413 119,226,667
44 119,226,667 7,013,333 784,909 7,798,242 112,213,333
45 112,213,333 7,013,333 738,738 7,752,071 105,200,000
46 105,200,000 7,013,333 692,567 7,705,900 98,186,667
47 98,186,667 7,013,333 646,396 7,659,729 91,173,333
48 91,173,333 7,013,333 600,224 7,613,558 84,160,000
49 84,160,000 7,013,333 554,053 7,567,387 77,146,667
50 77,146,667 7,013,333 507,882 7,521,216 70,133,333
51 70,133,333 7,013,333 461,711 7,475,044 63,120,000
52 63,120,000 7,013,333 415,540 7,428,873 56,106,667
53 56,106,667 7,013,333 369,369 7,382,702 49,093,333
54 49,093,333 7,013,333 323,198 7,336,531 42,080,000
55 42,080,000 7,013,333 277,027 7,290,360 35,066,667
56 35,066,667 7,013,333 230,856 7,244,189 28,053,333
57 28,053,333 7,013,333 184,684 7,198,018 21,040,000
58 21,040,000 7,013,333 138,513 7,151,847 14,026,667
59 14,026,667 7,013,333 92,342 7,105,676 7,013,333
60 7,013,333 7,013,333 46,171 7,059,504 0
xem thêm

Các Xe tải Isuzu khác