Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét

Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét

Giá bán 494,500,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 116,768,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải isuzu QKR 230 thùng kín inox (1.9t - 2.3t) dài 3.6 mét
  • Kích thước bao: 5.490 x 2.000 x 2.240 mm
  • Kích thước thùng: 3.600 x 1.870 x 1890 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 1.995 & 2280 kg
  • Loại động cơ: 4JH1E4NC
  • Hộp số: MSB5S (5 số tiến & 1 số lùi)
  • Công suất: 77kW/3200rpm
  • momen xoắn max: 230Nm/1400-3200 rpm
  • Thông số lốp: 7.00-15 12PR
  • Thời gian bảo hành 3 năm / 100.000 km
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 5.490 x 2.000 x 2.240
Kích thước thùng xe (mm) 3.600 x 1.870 x 1890

TẢI TRỌNG

QKR 230 thùng kín inox Tải 1.9 tấn Tải 2.3 tấn
Tải trọng bản thân (Kg) 2.800 2.515
Tải trọng hàng hóa (Kg) 1.995 2.280
Tải trọng toàn bộ (Kg) 4.990 4.990
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ 4JH1E4NC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2999
Công suất cực đại (kW/rpm) 77/3200 ~ 105Ps
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 230/1400-3200
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số MSB5S
Cấp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 7.00-15 12PR
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không 
Hệ thống phanh sau Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh tay Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 95
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 32.66
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.8

Nhằm đáp ứng cho nhu cầu sở dụng và chuyên chở các loại hàng hóa khác nhau thì bên cạnh các mẫu thùng bạt, thùng lửng thì còn có phiên bản mẫu Isuzu QKR 230 thùng kín inox được sử dụng để chuyên chở các loại hàng hóa cần được bảo quản kỹ tránh khỏi các tác động của thời tiết như mưa nắng nhằm đảm bảo chất lượng hàng hóa trong suốt quá trình di chuyển. Với kích thước thùng xe dài 3.6 mét thì chủ xe có thể chất xếp hàng hóa lên thùng xe một cách tương đối dễ dàng.

xe tai isuzu qkr 230 thung kin inox

Hiện tại phiển bản xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox model QLRF có 2 phiên bảng để cho khách hàng lựa chọn là bản tải trọng 1.9 tấn và bản 2.3 tấn. Để biết được những điểm nổi bật trong thiết kế của QKR 230 thùng kín inox thì chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu chi tiết thông qua nội dung bài viết ngày hôm nay.

1. Những điểm nổi bật trong thiết kế ngoại thất của Isuzu QKR 230 thùng kín inox

Là một mẫu xe thuộc phân khúc xe tải nhỏ nên những thiết kế ngoại thất của Isuzu QKR 230 thùng kín inox đều hướng đến sự nhỏ gọn nhằm đảm bảo kích thước tổng thể nhỏ gọn để xe có thể di chuyển một cách dễ dàng khi di chuyển vào bên trong nội thành hoặc di chuyển trên những đoạn đường nhỏ hẹp mà không làm ảnh hưởng đến tình hình giao thông trong khu vực đó.

ngoai that cua isuzu qkr 230 thung kin inox

Với kích thước chiều dài thùng xe là 3.6 mét nên dọc theo phần thùng xe được trang bị thêm các đèn nhỏ màu vàng có nhiệm vu chính là báo hiệu cho các xe di chuyển ngược chiều.

Để hạn chế lực cản của gió thì Isuzu đã thiết kế đầu cabin của QKR 230 thùng kín inox theo hình dạng khí động học nhằm hạn chế tối đa lực cản của gió và từ đó giúp cho xe có thể tăng tốc một cách nhanh chống hơn mà không tiêu hao thêm quá nhiều nhiên liệu.

dau cabin qkr 230 thung kin inox

Mặt ca lăng của xe được thiết kế theo dạng hình tứ giác với phần mặt phía ngoài là các thanh nhôm màu đèn đan xen vào nhau để tạo thành các hình chữ nhật nhỏ. Đối với mặt lưới phía bên trong có dạng hình lưới tổ ong với nhiều lỗ tròn nhỏ nhằm mục đích tăng cường khả năng làm mát cho hệ thống động cơ.

Cụm đèn của xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox là sự kết hợp của các khối bao gồm khối đèn pha, đèn xi nhan , cùng với việc sử dụng công nghệ chiếu sáng halogen phản quang đa điểm để tạo ra cường độ ánh sáng lớn cho đèn và từ đó đảm bảo cung cấp đầy đủ ánh sáng cho các bác tài khi phải điều khiển xe vào ban đêm.

mat ca lang isuzu qkr 230 thung kin inoxcum den pha isuzu qkr 230 thung kin inox

Kính chắn gió của QKR 230 thùng kín inox được thiết kế khá lớn, cùng với đó là một gốc nghiêng khá thích hợp giúp cho các bác tài có được một tầm nhìn xa tốt nhất khi điều khiển xe.

Nhằm giúp cho việc sữa chữa và bảo trì được diễn ra một cách nhanh chống và dễ dàng thì phần đầu cabin của Isuzu QKR 230 thùng kín inox được thiết kế gốc lật khoảng 60 độ và sử dụng công nghệ lật điện khá hiện đại.

goc lat cabin isuzu qkr 230 thung kin inox

Nhìn chung thì thiết kế ngoại thất của xe tải QKR 230 thùng kín inox khá phù hợp, tuy đơn giản nhưng lại khá chắc chắn.

2. Để tạo nên một không gian ngồi điều khiển xe thoải mái cho các bác tài thì cabin của Isuzu QKR 230 thùng kín inox đã được thiết kế như thế nào?

Như đã biết thì cabin chính là nơi mà các bác tài ngồi hằng giờ liền để điều khiển xe, chính vì thế mà Isuzu luôn có gắng thiết kế một không gian cabin rộng rãi với đầy đủ các thiết bị nhất có thể nhằm mang lại cảm giác thoải mái và tiện nghi cho các bác tài. Với cabin của Isuzu QKR 230 thùng kín inox model QLRF thì các yêu cầu trên cũng được thực hiện một cách đầy đủ và tốt nhất.

noi that isuzu qkr 230 thung kin inox

Không gian cabin của  QKR 230 thùng kín inox được thiết kế khá rộng với phần nóc cabin được thiết kế cao và bên trong được trang bị 3 ghế ngồi với sức chứa 1 bác tài và 2 phụ xe. Cả 3 ghế ngồi bên trong cabin đều được lót nệm và bọc nỉ khá sang trọng. Riêng đối với ghế ngồi của bác tài thì được trang bị thêm tính năng cân bằng hơi nhằm giúp cho các bác tài luôn có được một tư thế ngồi lái thoải mái nhất trong quá trình điều khiển xe.

ghe ngoi isuzu qkr 230 thung kin inox

Nhiệt độ bên trong cabin sẽ được làm mát nhờ vào hệ thống máy lạnh công suất lớn với khả năng làm lạnh cực nhanh mà Isuzu QKR 230 thùng kín inox được trang bị. Qua đó mang lại cảm giác dễ chịu và thoải mái cho bác tài và phụ xe khi xe phải di chuyển dưới điều kiện nắng nóng vào buổi trưa.

Tuy nhiên để tăng thêm tính tiện nghi cũng như phục vụ tốt nhất nhu cầu cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe thì Isuzu đã lắp đặt thêm một số thiết bị phụ trợ khác bên trong cabin của xe tải QKR 230 thùng kín inox, các thiết bị đó bao gồm: đầu CD, đèn trần cabin, tấm che nắng, hốc chứa đồ, chỗ để cốc,…

thiet bi phu tro isuzu qkr 230 thung kin inox

3. Hệ thống động cơ của xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox

Đối với các mẫu xe tải thì hệ thống động cơ có một vai trò vô cùng quan trọng, nó được xem như là “trái tim” của xe tải bởi khả năng quyết định đến hiệu năng chuyển động của xe.

Chính vì thế để đảm bảo cho khả năng tải hàng hóa và di chuyển qua nhiều dạng địa hình của Isuzu QKR 230 thùng kín inox thì Isuzu đã trang bị cho xe mẫu động cơ 4JH1E4NC, đây là một trong những mẫu động cơ hiện đại bật nhất của Isuzu hiện nay với khả năng sinh công lớn mặc dù dung tích xi lanh không quá lớn.

dong co isuzu qkr 230 thung kin inox

Bên cạnh đó thì khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt của động cơ cũng mang lại cho QKR 230 thùng kín inox thêm ưu điểm khi khách hàng so sánh với các mẫu xe khác trong cùng phân khúc.

cong nghe phun nhien lieu isuzu qkr 230he thong phun nhien lieu isuzu qkr 230

Thông số kỹ thuật động cơ 4JH1E4NC:

  • Là kiểu động cơ diesel 4 kỳ, 4 xy lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp và làm mát bằng nước.
  • Dung tích xi lanh của động cơ đạt 2999 cc.
  • Công suất tối đa có thể đạt được là 77 kW tại 3200 vòng / phút.
  • Moment xoắn cực đại đạt 230 N.m tại 2000 - 3200 vòng / phút

Nhằm giúp cho động cơ luôn hoạt động một cách trơn tru trong quá trình xe di chuyển thì mẫu hộp số cơ khí với 5 số tiến và 1 số lùi có model là MSB5S đã được trang bị cho xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox. Kiểu hộp số này có ưu điểm là khả năng chuyển số khá nhanh và hiệu năng truyền động cực tốt.

hop so isuzu qkr 230 thung kin inox

Hệ thống khí thải của Isuzu QKR 230 thùng kín inox nhờ vào công nghệ Blue Power hiện đại giúp cho tiêu chuẩn khí thải của xe đạt chuẩn EURO 4. Đây cũng là tiêu chuẩn đang được áp dụng tại nước ta khi tiến hành kiểm định khí thải xe tải.

Để gia tăng thêm sức cạnh tranh cho các mẫu xe tải nhỏ của mình với các thương hiệu khác thì Isuzu đã cố gắng trang bị một hệ thống động cơ mạnh mẽ với nhiều ưu điểm để thu hút sự chú ý của khách hàng khi so sánh với các mẫu xe khác trong cùng phân khúc.

4. Hệ thống an toàn của Isuzu QKR 230 thùng kín inox

Nhằm đảm bảo sự an toàn tuyệt đối trong quá trình xe di chuyển thì Isuzu đã thiết kế một hệ thống an toàn vô cùng hiện đại với đầy đủ các trang thiết bị cần thiết cho xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox

Bộ khung sát xi của QKR 230 thùng kín inox được làm từ vật liệu chính là thép chịu lực, thông qua công nghệ dập nguội hiện đại của Isuzu để tạo ra một bộ khung sát xi liền khối với khả năng chịu lực và có độ bền cực tốt.

chassis isuzu qkr 210 thung kin inox

Nhằm giúp cho các bác tài có thể phanh gấp khi gặp phải các tình huống bất ngờ thì Isuzu đã trang bị cho xe hệ thống phanh tang trống với khả năng bám mặt đường cực tốt

Ngoài ra thì Isuzu QKR 230 thùng kín inox còn được trang bị thêm một số thiết bị an toàn vô cùng hiện đại như: hệ thống ABS chống bó cứng bánh xe, hệ thống điều tiết lực phanh, hệ thống hỗ trợ đỗ đèo dốc,…

khung gam sau isuzu qkr 230 thung kin inox

5. Thông số kỹ thuật xe tải QKR 230 thùng kín inox

STT

Thông số kỹ thuật

QKR  230 thùng kín inox 1.9 tấn

QKR  230 thùng kín inox 2.3 tấn

1

Kích thước thùng xe (mm)

3600 x 1870 x 1890

3600 x 1870 x 1890

2

Khối lượng bản thân (kg)

2915

2915

3

Khối lượng hàng hóa (Kg)

1995

2280

4

Khối lượng tổng thể (Kg)

4990

4990

5

Động cơ

4JH1E4NC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp

6

Dung tích công tác (cc)

2999

7

Công suất cực đại (Ps)

77 / 3200

8

Momen xoắn cực đại (N.m)

230 / 1400 - 3200

9

Hộp số

MSB5S

10

Loại hộp số

Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi

11

Kiểu lốp xe trước/sau

Lốp đơn / Lốp đôi

12

Kích thước lốp

7.00 – 15 12PR

6. Quy cách thùng xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox

thung xe tai isuzu qkr 230 thung kin inox

STT

Quy cách/ Kích thước

 

1

Đà dọc

Sắt U100 dày 4 mm

2

Đà ngang

Sắt U80 độ dày 3.5 mm

3

Trụ đứng thùng

Sắt hộp 80 x 40 dày 4 mm

4

Sàn thùng

Inox dập sóng dày 2.5 mm

5

Viền sàn

Inox chấn định hình dày 2.5 mm

6

Xương vách

Inox hộp 40 x 40, độ dày 1.2 mm

7

Vách trong

Tole kẽm phẳng

8

Vách ngoài

Inox 304 dập sóng

9

Ốp quanh thùng

Tole kẽm phẳng

10

Tôm khóa bửng

Sắt sơn

11

Xương khung cửa

Sắt sơn

12

Vè sau

Inox chấn định hình, độ dày 1.5 mm

13

Cản hông

Inox composite hoặc inox chấn

14

Cản sau

Inox chấn định hình

15

Bản lề cửa

Sắt

16

Tay khóa cửa

Inox

7.Giá xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox

Giá xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox 3 cửa

STT

Mẫu xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox

Giá xe (VNĐ)

1

Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox – 1995 kg

499.500.000

2

Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox – 2280 kg

499.500.000

 

Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox model QLRF chính là một sự lựa chọn vô cùng phù hợp dành cho các khách hàng đang tìm kiếm một mẫu xe tải nhỏ để chuyên chở các loại hàng hóa cần được bảo quản kỹ càng để tránh các tác động của thời tiết làm giảm chất lượng. Với độ bền cao với thời gian bảo hành kéo dài thì mẫu xe này có thể đem lại giá trị sử dụng lớn cho khách hàng khi lựa chọn.

xe tai isuzu qkr 230 thung kin inox

Hiện tại thì mẫu xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín inox đang được bán tại AutoF với một mức giá vô cùng phù hợp cùng rất nhiều chương trình khuyến mãi và quà tặng hấp dẫn đang chờ khách hàng.

Xe tải Isuzu

Chi phí lăn bánh

494,500,000

9,890,000

150,000

600,000

3,240,000

988,000

3,000,000

512,368,000

Dự toán vay vốn

494,500,000

395,600,000

6,593,333

1,302,183

7,895,517

Nếu vay 395,600,000 thì số tiền trả trước là 116,768,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 395,600,000 6,593,333 2,604,367 9,197,700 389,006,667
2 389,006,667 6,593,333 2,560,961 9,154,294 382,413,333
3 382,413,333 6,593,333 2,517,554 9,110,888 375,820,000
4 375,820,000 6,593,333 2,474,148 9,067,482 369,226,667
5 369,226,667 6,593,333 2,430,742 9,024,076 362,633,333
6 362,633,333 6,593,333 2,387,336 8,980,669 356,040,000
7 356,040,000 6,593,333 2,343,930 8,937,263 349,446,667
8 349,446,667 6,593,333 2,300,524 8,893,857 342,853,333
9 342,853,333 6,593,333 2,257,118 8,850,451 336,260,000
10 336,260,000 6,593,333 2,213,712 8,807,045 329,666,667
11 329,666,667 6,593,333 2,170,306 8,763,639 323,073,333
12 323,073,333 6,593,333 2,126,899 8,720,233 316,480,000
13 316,480,000 6,593,333 2,083,493 8,676,827 309,886,667
14 309,886,667 6,593,333 2,040,087 8,633,421 303,293,333
15 303,293,333 6,593,333 1,996,681 8,590,014 296,700,000
16 296,700,000 6,593,333 1,953,275 8,546,608 290,106,667
17 290,106,667 6,593,333 1,909,869 8,503,202 283,513,333
18 283,513,333 6,593,333 1,866,463 8,459,796 276,920,000
19 276,920,000 6,593,333 1,823,057 8,416,390 270,326,667
20 270,326,667 6,593,333 1,779,651 8,372,984 263,733,333
21 263,733,333 6,593,333 1,736,244 8,329,578 257,140,000
22 257,140,000 6,593,333 1,692,838 8,286,172 250,546,667
23 250,546,667 6,593,333 1,649,432 8,242,766 243,953,333
24 243,953,333 6,593,333 1,606,026 8,199,359 237,360,000
25 237,360,000 6,593,333 1,562,620 8,155,953 230,766,667
26 230,766,667 6,593,333 1,519,214 8,112,547 224,173,333
27 224,173,333 6,593,333 1,475,808 8,069,141 217,580,000
28 217,580,000 6,593,333 1,432,402 8,025,735 210,986,667
29 210,986,667 6,593,333 1,388,996 7,982,329 204,393,333
30 204,393,333 6,593,333 1,345,589 7,938,923 197,800,000
31 197,800,000 6,593,333 1,302,183 7,895,517 191,206,667
32 191,206,667 6,593,333 1,258,777 7,852,111 184,613,333
33 184,613,333 6,593,333 1,215,371 7,808,704 178,020,000
34 178,020,000 6,593,333 1,171,965 7,765,298 171,426,667
35 171,426,667 6,593,333 1,128,559 7,721,892 164,833,333
36 164,833,333 6,593,333 1,085,153 7,678,486 158,240,000
37 158,240,000 6,593,333 1,041,747 7,635,080 151,646,667
38 151,646,667 6,593,333 998,341 7,591,674 145,053,333
39 145,053,333 6,593,333 954,934 7,548,268 138,460,000
40 138,460,000 6,593,333 911,528 7,504,862 131,866,667
41 131,866,667 6,593,333 868,122 7,461,456 125,273,333
42 125,273,333 6,593,333 824,716 7,418,049 118,680,000
43 118,680,000 6,593,333 781,310 7,374,643 112,086,667
44 112,086,667 6,593,333 737,904 7,331,237 105,493,333
45 105,493,333 6,593,333 694,498 7,287,831 98,900,000
46 98,900,000 6,593,333 651,092 7,244,425 92,306,667
47 92,306,667 6,593,333 607,686 7,201,019 85,713,333
48 85,713,333 6,593,333 564,279 7,157,613 79,120,000
49 79,120,000 6,593,333 520,873 7,114,207 72,526,667
50 72,526,667 6,593,333 477,467 7,070,801 65,933,333
51 65,933,333 6,593,333 434,061 7,027,394 59,340,000
52 59,340,000 6,593,333 390,655 6,983,988 52,746,667
53 52,746,667 6,593,333 347,249 6,940,582 46,153,333
54 46,153,333 6,593,333 303,843 6,897,176 39,560,000
55 39,560,000 6,593,333 260,437 6,853,770 32,966,667
56 32,966,667 6,593,333 217,031 6,810,364 26,373,333
57 26,373,333 6,593,333 173,624 6,766,958 19,780,000
58 19,780,000 6,593,333 130,218 6,723,552 13,186,667
59 13,186,667 6,593,333 86,812 6,680,146 6,593,333
60 6,593,333 6,593,333 43,406 6,636,739 0
xem thêm

Các Xe tải Isuzu khác