Xe tải isuzu QKR 270 thùng kín composite 2.8 tấn dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 270 thùng kín composite 2.8 tấn dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 270 thùng kín composite 2.8 tấn dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 270 thùng kín composite 2.8 tấn dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 270 thùng kín composite 2.8 tấn dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 270 thùng kín composite 2.8 tấn dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 270 thùng kín composite 2.8 tấn dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 270 thùng kín composite 2.8 tấn dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 270 thùng kín composite 2.8 tấn dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 270 thùng kín composite 2.8 tấn dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 270 thùng kín composite 2.8 tấn dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 270 thùng kín composite 2.8 tấn dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 270 thùng kín composite 2.8 tấn dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 270 thùng kín composite 2.8 tấn dài 4.3 mét

Xe tải isuzu QKR 270 thùng kín composite 2.8 tấn dài 4.3 mét

Giá bán 565,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 134,556,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải isuzu QKR 270 thùng kín composite 2.8 tấn dài 4.3 mét
  • Kích thước bao: 6.270 x 2.000 x 2.240 mm
  • Kích thước thùng: 4.360 x 1.870 x 1770 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 2.750 kg
  • Loại động cơ: 4JH1E4NC
  • Hộp số: MSB5S (5 số tiến & 1 số lùi)
  • Công suất: 77kW/3200rpm
  • momen xoắn max: 230Nm/1400-3200 rpm
  • Thông số lốp: 7.00-15 12PR
  • Thời gian bảo hành 3 năm / 100.000 km
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 6.270 x 2.000 x 2.240
Kích thước thùng xe (mm) 4.360 x 1.870 x 1770

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 2.615
Tải trọng hàng hóa (Kg) 2.750
Tải trọng toàn bộ (Kg) 5.500
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ 4JH1E4NC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2999
Công suất cực đại (kW/rpm) 77/3200 ~ 105Ps
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 230/1400-3200
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số MSB5S
Cấp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 7.00-15 12PR
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không 
Hệ thống phanh sau Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh tay Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 95
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 29.52
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 6.8

Mẫu QKR 270 thùng kín composite của Isuzu hiện nay đang được rất nhiều khách hàng quan tâm. Đây là mẫu xe tải thuộc phân khúc xe tải nhỏ với thùng xe là dạng thùng kín composite khá là chắc chắn có thể chuyên chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau và đảm bảo chất lượng hàng hóa cực tốt trong suốt quá trình vận chuyển. Mẫu Isuzu QKR 270 thùng kín composite model QMRH có các điểm mạnh về sự chắc chắn của phần khung sát xi, không gian cabin của xe được thiết kế khá rộng và được lắp đặt đầy đủ các thiết bị phụ trợ.

xe tai isuzu qkr 270 thung kin composite

Hệ thống động cơ của xe tải Isuzu QKR 270 thùng kín composite là mẫu động cơ 4JH1E4NC vô cùng hiện đại với công suất cực đại khá lớn giúp cho xe có thể tải được một khối lượng hàng hóa lên đến 2.8 tấn. Với các ưu điểm trên thì có thể xem QKR 270 thùng kín composite chính là một sự lựa chọn vô cùng phù hợp cho các doanh nghiệp vận tải hoặc các hộ kinh doanh cần mẫu xe tải nhỏ chuyên chở hàng hóa.

1. Ngoại thất Isuzu QKR 270 thùng kín composite – Thiết kế chắc chắn và vô cùng hiện đại

Thiết kế ngoại thất của QKR 270 thùng kín composite nhìn chung khá là hiện đại và chắc chắn, đi kèm với đó là sự nhỏ gọn vô cùng phù hợp của một mẫu xe tải nhỏ để khi cần có thể di chuyển vào bên trong khu vực nội thành để vận chuyển hàng hóa.

ngoai that isuzu qkr 270 thung kin composite

Mặt ga lăng của xe được thiết kế theo hình chữ nhật. Mặt phía ngoài là các thanh nhôm được sơn màu đen. Mặt lưới tản nhiệt phía trong có dạng hình lưới tổ ong có nhiệm vụ chính là làm mát cho hệ thống động cơ giúp động cơ không bị quá nóng trong quá trình xe hoạt động.

Phần cản trước của Isuzu QKR 270 thùng kín composite model QMRH được làm từ thép khá chắc chắn, hai bên cản trước được trang bị thêm hai đèn sương với nhiệm vụ chính là hỗ trợ chiếu sáng khi xe di chuyển vào ban đêm hoặc gặp phải các điều kiện thời tiết bất lợi như mưa to hoặc  sương mù dày đặt.

mat ca lang isuzu qkr 270 thung kin composite

Gương chiếu hậu của xe tải Isuzu QKR 270 thùng kín composite được lắp trên phần giá đỡ được gắn liền với đầu cabin. Kiểu thiết kế này sẽ giúp gương luôn có được sự chắc chắn và không bị rung lắc quá nhiều khi xe di chuyển. Bên cạnh đó gương chiếu hậu của xe còn được tích hợp thêm tính năng chống rung và tự sưởi nhằm giúp cho các bác tài luôn có được một tầm quan sát tốt nhất.

guong chieu hau isuzu qkr 270 thung kin compositeguong chieu hau xe isuzu qkr 270 thung kin composite

Kính chắn gió của QKR 270 thùng kín composite được thiết kế khá lớn với gốc nghiêng khoảng 70 độ sẽ giúp cho các bác tài luô có được một tầm nhìn tốt nhất. Đi kèm với kính chắn gió là hai cần gạt nước có nhiệm vụ gạt nước mưa khi xe di chuyển dưới mưa để đảm bảo tầm quan sát cho các bác tài.

phia truoc cua xe isuzu qkr 270 thung kin composite

Cửa cabin của Isuzu QKR 270 thùng kín composite model QMRH được thiết kế với gốc mở lên đến 60 độ nhằm mục đích giúp cho việc di chuyển lên xuống cabin của các bác tài có thể diễn ra một cách linh động và dễ dàng hơn.

2. Nội thất của xe tải Isuzu QKR 270 thùng kín composite – Thiết kế không gian cabin hiện đại và đầy đủ các thiết bị

Với thiết kế cabin dạng hình chữ nhật Isuzu muốn mang đến một không gian rộng rãi để các bác tài luôn cảm thấy thoải mái và dễ chịu khi ngồi điều khiển xe. Bên cạnh đó còn giúp cho việc lắp đặt các thiết bị hỗ trợ cho quá trình điều khiển xe cũng như các thiết bị phụ trợ trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn.

noi that xe isuzu qkr 270 thung kin composite

Phía bên trong cabin của xe tải QKR 270 thùng kín composite được trang bị 3 ghế ngồi dành cho 1 bác tài và 2 phụ xe. Điểm chung của các ghế ngồi này là đều được lót nệm và bọc nỉ mang lại cảm giác êm ái và vô cùng sang trọng. Tuy nhiên đối với ghế ngồi của các bác tài thì Isuzu đã cải tiến thêm tính năng cân bằng hơi, tính năng này sẽ giúp cho các bác tài luôn có được một tư thế ngồi lái phù hợp nhất trong quá trình điều khiển xe.

ghe ngoi cua isuzu qkr 270 thung kin composite

Nhiệt độ bên trong cabin của Isuzu QKR 270 thùng kín composite sẽ được điều hòa nhờ vào hệ thống máy lạnh công suất lớn với khả năng làm lạnh cực nhanh mà xe được trang bị

Đầu CD chính là phương tiện giải trí mà các bác tài có thể lựa chọn trong quá trình điều khiển xe. Với tính năng phát nhạc, kết nối Bluetooth và đài Fm.

Ngoài ra để gia tăng thêm tính tiện nghi cho không gian cabin xe thì một số thiết bị phụ trợ đi kèm như: đèn trần cabin, hốc chứa đồ, chỗ để cốc, tầm che nắng

khong gian noi that xe isuzu qkr 270 thung kin composite

Nhìn chung thì không gian cabin của xe tải Isuzu QKR 270 thùng kín composite chắc chắn sẽ làm hài lòng các bác tài khi ngồi vào điều khiển xe.

3. Hệ thống động cơ của xe tải Isuzu 270 thùng kín composite – Mạnh mẽ, bền bỉ cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt

Khi tìm hiểu về hệ thống động cơ của một chiếc xe tải thì khách hàng sẽ luôn quan tâm đến công suất, khả năng tiết kiệm nhiên liệu và khả năng hoạt động trơn tru.

Với mẫu động cơ 4JH1E4NC mà Isuzu QKR 270 thùng kín composite được trang bị thì 3 yếu tố trên đã sẽ được đáp ứng một cách đầy đủ. 4JH1E4NC là mẫu động cơ diesel 4 kỳ, 4 xy lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp và làm mát bằng nước. Dung tích xi lanh của động cơ đạt 2999 cc. Công suất tối đa có thể đạt được là 77 kW tại 2000 - 3200 vòng / phút.

he thong dong co isuzu qkr 270 thung kin composite

Đây là kiểu động cơ hiện đại bậc nhất của Isuzu hiện nay, thiết kế nhỏ gọn nhưng khả năng sinh công rất lớn và từ đó có thể tạo ra một lực kéo rất mạnh giúp cho xe di chuyển và chinh phục được nhiều dạng địa hình khác nhau.

Một điểm mạnh khác của mẫu động cơ này chính là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp mà xe được trang bị. Hệ thống này sẽ điều tiết lượng nhiên liệu phun vào bên trong buồng đốt sao cho hạn chế tối đa lượng nhiên liệu tiêu hao nhưng vẫn đảm bảo khả năng sinh công lớn cho xe.

dong co isuzu qkr 270 thung kin compositehe thong phun nhien lieu cua isuzu qkr 270 thung kin composite

Với một hệ thống động cơ tổng hòa được 3 điểm mạnh nêu trên đã giúp cho xe tải QKR 270 thùng kín composite được khách hàng đánh giá cao và gia tăng thêm tính cạnh tranh cho xe khi so sánh với các mẫu xe khác trong cùng phân khúc.

Hệ thống khí thải của Isuzu QKR 270 thùng kín composite đạt tiêu chuẩn EURO 4. Để đạt được mức tiêu chuẩn này thì Isuzu đã trang bị cho xe hệ thống tuần hoàn khí thải Blue Power vô cùng hiện đại.

4. Hệ thống an toàn của QKR 270 thùng kín composite – Yếu tố rất được Isuzu xem trong trong quá trình thiết kế và sản xuất xe

Khi nhắc đến hệ thống an toàn thì hầu hết mọi người sẽ quan tâm đến phần khung sát xi, hệ thống phanh và hệ thống treo. Chính vì thế mà trong quá trình thiết kế và sản xuất mẫu xe tải QKR 270 thùng kín composite thì Isuzu cũng rất quan tâm đến các phần trên nhằm đảm bảo an toàn khi xe di chuyển.

Bộ khung sát xi của Isuzu QKR 270 thùng kín composite model QMRH được sản xuất từ công nghệ dập nguội vô cùng hiện đại của Isuzu Nhật Bản với khả năng dập một lần thành hình. Nguyên lý chính là phần quyết định đến việc tạo ra một bộ khung sát xi bền bỉ và chắc chắn, chính vì thế mà Isuzu đã lựa chọn thép chịu lực làm nguyên liệu chính để góp phần tạo nên sự bền bỉ và sức chịu tải tốt cho khung xe.

khung sat xi xe isuzu qkr 270 thung kin composite

Kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng với ưu điểm là khả năng bám mặt đường cực tốt được lựa chọn làm kiểu phanh chính cho Isuzu QKR 270 thùng kín composite. Ngoài ra xe còn được trang bị thêm kiểu phanh khí xả động cơ làm phanh phụ hỗ trợ cho phanh chính.

Hệ thống treo trước của xe bao gồm các lá nhíp và giảm chấn thủy lực. Hệ thống treo sau là các lá nhíp dày . Với hệ thống treo hiện đại này sẽ giúp cho QKR 270 thùng kín composite luôn di chuyển một cách êm ái và không bị giằng sốc nhiều ngay cả khi phải đi qua các dạng địa hình xấu.

he thong treo cua isuzu qkr 270 thung kin composite

5. Thông số kỹ thuật xe tải QKR 270 thùng kín composite

STT

Thông số kỹ thuật

QKR  270 thùng kín composite

1

Kích thước thùng xe (mm)

4360 x 1870 x 1770

2

Khối lượng bản thân (kg)

2615

3

Khối lượng hàng hóa (Kg)

2750

4

Khối lượng tổng thể (Kg)

5500

5

Động cơ

4JH1E4NC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp

6

Dung tích công tác (cc)

2999

7

Công suất cực đại (Ps)

77 / 3200

8

Momen xoắn cực đại (N.m)

230 / 2000 - 3200

9

Hộp số

MSB5S

10

Loại hộp số

Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi

11

Kiểu lốp xe trước/sau

Lốp đơn / Lốp đôi

12

Kích thước lốp

7.00 – 15 12PR

6. Quy cách thùng xe tải Isuzu QKR 270 thùng kín composite

quy cach thung isuzu qkr 270 thung kin composite

STT

Quy cách/ Kích thước

 

1

Đà dọc

Sắt U100 dày 4 mm

2

Đà ngang

Sắt U80 độ dày 3.5 mm

3

Trụ đứng thùng

Sắt hộp 80 x 40 dày 4 mm

4

Sàn thùng

Inox dập sóng dày 2.5 mm

5

Viền sàn

Inox chấn định hình dày 2.5 mm

6

Xương vách

Inox hộp 40 x 40, độ dày 1.2 mm

7

Vách trong

Tole kẽm phẳng

8

Vách ngoài

Composite

9

Ốp quanh thùng

Tole kẽm phẳng

10

Tôm khóa bửng

Sắt sơn

11

Xương khung cửa

Sắt sơn

12

Vè sau

Inox chấn định hình, độ dày 1.5 mm

13

Cản hông

Inox composite hoặc inox chấn

14

Cản sau

Inox chấn định hình

15

Bản lề cửa

Sắt

16

Tay khóa cửa

Inox

thung xe tai isuzu qkr 270 thung kin composite

7.Giá xe tải Isuzu QKR 270 thùng kín composite

Giá xe tải Isuzu QKR 270 thùng kín composite 2 cửa

STT

Mẫu xe tải Isuzu QKR 270 thùng kín composite

Giá xe (VNĐ)

1

Xe tải Isuzu QKR 270 thùng kín composite

570.000.000

Giá xe tải Isuzu QKR 270 thùng kín composite 3 cửa

STT

Mẫu xe tải Isuzu QKR 270 thùng kín composite

Giá xe (VNĐ)

1

Xe tải Isuzu QKR 270 thùng kín composite

570.000.000

Với các ưu điểm được nêu trên thì xe tải Isuzu QKR 270 thùng kín composite chính là một lựa chọn vô cùng phù hợp cho các hộ kinh doanh gia đình hoặc các công ty vận tải đang có nhu cầu tìm một mẫu xe tải nhỏ để chuyên chở hàng hóa vào bên trong khu vực nội thành.

gia xe tai isuzu qkr 270 thung kin composite

Nếu bạn đang quan tâm đến mẫu xe tải Isuzu QKR 270 thùng kín composite tuy nhiên chưa tìm được một nơi để mua thì hãy đến với chúng tôi tại AutoF.vn. Tại đây chúng tôi cung cấp cho bạn rất nhiều lựa chọn với đa dạng nhiều mẫu xe, ngoài ra mức giá mà chúng tôi dành cho bạn là vô cùng phù hợp và đi kèm với đó còn có rất nhiều quà tặng và chưa chương trình khuyến mãi mà bạn có thể nhận được khi mua hàng tại AutoF.

Xe tải Isuzu

Chi phí lăn bánh

565,000,000

11,300,000

150,000

600,000

4,680,000

1,826,000

3,000,000

586,556,000

Dự toán vay vốn

565,000,000

452,000,000

7,533,333

1,487,833

9,021,167

Nếu vay 452,000,000 thì số tiền trả trước là 134,556,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 452,000,000 7,533,333 2,975,667 10,509,000 444,466,667
2 444,466,667 7,533,333 2,926,072 10,459,406 436,933,333
3 436,933,333 7,533,333 2,876,478 10,409,811 429,400,000
4 429,400,000 7,533,333 2,826,883 10,360,217 421,866,667
5 421,866,667 7,533,333 2,777,289 10,310,622 414,333,333
6 414,333,333 7,533,333 2,727,694 10,261,028 406,800,000
7 406,800,000 7,533,333 2,678,100 10,211,433 399,266,667
8 399,266,667 7,533,333 2,628,506 10,161,839 391,733,333
9 391,733,333 7,533,333 2,578,911 10,112,244 384,200,000
10 384,200,000 7,533,333 2,529,317 10,062,650 376,666,667
11 376,666,667 7,533,333 2,479,722 10,013,056 369,133,333
12 369,133,333 7,533,333 2,430,128 9,963,461 361,600,000
13 361,600,000 7,533,333 2,380,533 9,913,867 354,066,667
14 354,066,667 7,533,333 2,330,939 9,864,272 346,533,333
15 346,533,333 7,533,333 2,281,344 9,814,678 339,000,000
16 339,000,000 7,533,333 2,231,750 9,765,083 331,466,667
17 331,466,667 7,533,333 2,182,156 9,715,489 323,933,333
18 323,933,333 7,533,333 2,132,561 9,665,894 316,400,000
19 316,400,000 7,533,333 2,082,967 9,616,300 308,866,667
20 308,866,667 7,533,333 2,033,372 9,566,706 301,333,333
21 301,333,333 7,533,333 1,983,778 9,517,111 293,800,000
22 293,800,000 7,533,333 1,934,183 9,467,517 286,266,667
23 286,266,667 7,533,333 1,884,589 9,417,922 278,733,333
24 278,733,333 7,533,333 1,834,994 9,368,328 271,200,000
25 271,200,000 7,533,333 1,785,400 9,318,733 263,666,667
26 263,666,667 7,533,333 1,735,806 9,269,139 256,133,333
27 256,133,333 7,533,333 1,686,211 9,219,544 248,600,000
28 248,600,000 7,533,333 1,636,617 9,169,950 241,066,667
29 241,066,667 7,533,333 1,587,022 9,120,356 233,533,333
30 233,533,333 7,533,333 1,537,428 9,070,761 226,000,000
31 226,000,000 7,533,333 1,487,833 9,021,167 218,466,667
32 218,466,667 7,533,333 1,438,239 8,971,572 210,933,333
33 210,933,333 7,533,333 1,388,644 8,921,978 203,400,000
34 203,400,000 7,533,333 1,339,050 8,872,383 195,866,667
35 195,866,667 7,533,333 1,289,456 8,822,789 188,333,333
36 188,333,333 7,533,333 1,239,861 8,773,194 180,800,000
37 180,800,000 7,533,333 1,190,267 8,723,600 173,266,667
38 173,266,667 7,533,333 1,140,672 8,674,006 165,733,333
39 165,733,333 7,533,333 1,091,078 8,624,411 158,200,000
40 158,200,000 7,533,333 1,041,483 8,574,817 150,666,667
41 150,666,667 7,533,333 991,889 8,525,222 143,133,333
42 143,133,333 7,533,333 942,294 8,475,628 135,600,000
43 135,600,000 7,533,333 892,700 8,426,033 128,066,667
44 128,066,667 7,533,333 843,106 8,376,439 120,533,333
45 120,533,333 7,533,333 793,511 8,326,844 113,000,000
46 113,000,000 7,533,333 743,917 8,277,250 105,466,667
47 105,466,667 7,533,333 694,322 8,227,656 97,933,333
48 97,933,333 7,533,333 644,728 8,178,061 90,400,000
49 90,400,000 7,533,333 595,133 8,128,467 82,866,667
50 82,866,667 7,533,333 545,539 8,078,872 75,333,333
51 75,333,333 7,533,333 495,944 8,029,278 67,800,000
52 67,800,000 7,533,333 446,350 7,979,683 60,266,667
53 60,266,667 7,533,333 396,756 7,930,089 52,733,333
54 52,733,333 7,533,333 347,161 7,880,494 45,200,000
55 45,200,000 7,533,333 297,567 7,830,900 37,666,667
56 37,666,667 7,533,333 247,972 7,781,306 30,133,333
57 30,133,333 7,533,333 198,378 7,731,711 22,600,000
58 22,600,000 7,533,333 148,783 7,682,117 15,066,667
59 15,066,667 7,533,333 99,189 7,632,522 7,533,333
60 7,533,333 7,533,333 49,594 7,582,928 0
xem thêm

Các Xe tải Isuzu khác