Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)

Isuzu QKR 210 (Tải: 1.9T - 2.3T; dài 4.3 mét): thông số, giá bán (04/2024)

Giá bán 491,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 114,918,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0971 203 196 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải isuzu QKR 210 (1.9t - 2.3t) dài 4.3 mét
  • Kích thước bao: 6.130 x 2.000 x 2.240 mm
  • Kích thước thùng: Xem chi tiết bên dưới
  • Tải trọng hàng hóa: 1.995 kg - 2.280 kg
  • Loại động cơ: 4JH1E4NC
  • Hộp số: MSB5S (5 số tiến & 1 số lùi)
  • Công suất: 77kW/3200rpm
  • Momen xoắn max: 230Nm/1400-3200 rpm
  • Thông số lốp: 7.00-15 12PR
  • Thời gian bảo hành 3 năm / 100.000 km
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Loại thùng Thùng lửng Thùng mui bạt Thùng kín
Kích thước tổng thể (mm) 6.130 x 2.000 x 2.240 6.130 x 2.000 x 2.240 6.130 x 2.000 x 2.240
Kích thước thùng xe (mm) 4.360 x 1.870 x 480 4.360 x 1870 x 735/1890 4.360 x 1870 x 1890

TẢI TRỌNG

Loại tải trọng QKR 210 tải 1.9 tấn QKR 210 tải 2.3 tấn
Tải trọng bản thân (Kg) 2.800 2.515
Tải trọng hàng hóa (Kg) 1.995 2.280
Tải trọng toàn bộ (Kg) 4.990 4.990
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ 4JH1E4NC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2999
Công suất cực đại (kW/rpm) 77/3200 ~ 105Ps
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 230/1400-3200
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số MSB5S
Cấp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 7.00-15 12PR
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không 
Hệ thống phanh sau Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh tay Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 95
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 29.51
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 6.8

Phân khúc xe tải nhỏ hiện đang là nơi có sự cạnh tranh vô cùng gay gắt của các thương hiệu. Nhằm giúp đa dạng các mẫu xe để giúp cho khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn thì Isuzu đã cho ra đời mẫu xe tải QKR 210 với thiết kế ngoại thất nhỏ gọn nhưng vô cùng chắc chắn, không gian nội thất của xe được thiết kế khá rộng rãi.

xe tai isuzu qkr 210

Bên cạnh đó xe được trang bị một hệ thống động cơ vô cùng mạnh mẽ đi kèm với đó là hệ thống làm mát khí nạp Inter Cooler vô cùng hiện đại giúp tăng cường công suất cho xe cũng như giảm lượng. Hiện tại thì mẫu xe tải Isuzu QKR 210 đang được cung cấp tại thị trường nước ta với các phiên bản thùng như sau: thùng lửng, thùng mui bạt, thùng mui bạt bửng nhôm, thùng kín inox, thùng kín composite để cho khách hàng có thể lựa chọn cho mình mẫu xe phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Trong nội dung bài viết hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp thông tin liên quan đến thông số cũng như giá bán các phiên bản của QKR210 để cho khách hàng có thể tham khảo. Lưu ý là mức giá mà chúng tôi cung cấp có thể sẽ thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm cũng như là các chương trình khuyến mãi mà các đại lý đang áp dụng.

1. Những ưu điểm trong thiết kế ngoại thất của xe tải QKR isuzu 210

Là mẫu xe thuộc phân khúc xe tải nhỏ nên xe tải QKR 210 nhìn chung có thiết kế tổng thể khá là nhỏ gọn nhằm mục đích có thể di chuyển vào thành phố một cách dễ dàng mà không làm ách tắt giao thông trong khu vực.

ngoai that isuzu qkr 210

Phần đầu cabin của Isuzu QKR 210 được thiết kế dựa theo nguyên lý khí động học với khả năng hạn chế lực cản của gió để cho xe có thể tăng tốc một cách tốt nhất.

Mặt ca lăng của xe được thiết kế khá lớn với phần mặt ngoài được làm từ nhôm, phần mặt trong được thiết kế với rất nhiều lỗ tròn nhỏ nhằm tăng cường khả năng làm mát cho hệ thống động cơ, giúp động cơ không bị quá nóng trong quá trình xe vận hành.

mat ca lang isuzu qkr 210

Cụm đèn pha của xe tải Isuzu QKR 210 sử dụng công nghệ chiếu sáng halogen phản quang đa điểm với khả năng tạo nên cường độ ánh sáng lớn để có thể cung cấp đầy đủ ánh sáng cho các bác tài khi điều khiển xe vào ban đêm.

cum den pha isuzu qkr 210

Với chiều dài thùng xe lên đến 4.3 mét thì kích thước của thùng xe khá lớn sẽ giúp cho việc bốc xếp hàng hóa được diễn ra một cách nhanh chống và thuận tiện hơn rất nhiều.

thung xe tai isuzu qkr 210

Nhằm tránh các va chạm trực tiếp vào đầu cabin thì Isuzu đã trang bị thêm phần cản trước được làm từ thép chịu lực khá chắc chắn. Hai đầu của cản trước là hai đèn sương với nhiệm vụ chính là hỗ trợ chiếu sáng khi xe di chuyển dưới trời mưa to hoặc sương mù dày đặc. Phần đầu cabin của QKR 210 được thiết kế với gốc lật khoảng 60 độ nhằm giúp cho quá trình sữa chữa và bảo dưỡng được thực hiện một cách nhanh chống và thuận tiện hơn.

goc mo cabin isuzu qkr 210

Kính chắn gió của QKR 210 là dạng kính hai lớp và được thiết kế khá lớn với gốc nghiêng khoảng 70 độ sẽ giúp cho các bác tài luôn có được một tầm nhìn xa tốt nhất trong quá trình điều khiển xe.

Thông số kích thước và tải trọng của các phiên bản xe tải Isuzu QKR 210

Mẫu xe

Kích thước tổng thể (mm)

Tải trọng (kg)

Tổng khối lượng (kg)

QKR 210 thùng lửng

4360 x 1870 x 480

2280

4990

QKR 210 thùng kín inox 2 cửa

4360 x 1870 x 1890

2280

4990

QKR 210 thùng kín inox 2 cửa

4360 x 1870 x 1890

1995

4990

QKR 210 thùng kín inox 3 cửa

4360 x 1870 x 1890

2280

4990

QKR 210 thùng kín inox 3 cửa

4360 x 1870 x 1890

1995

4990

QKR 210 thùng kín composite 2 cửa

4360 x 1870 x 1890

1995

4990

QKR 210 thùng kín composite 2 cửa

4360 x 1870 x 1890

2280

4990

QKR 210 thùng kín composite 3 cửa

4360 x 1870 x 1890

1995

4990

QKR 210 thùng kín composite 3 cửa

4360 x 1870 x 1890

2280

4990

QKR 210 thùng mui bạt

4360 x 1870 x 735 / 1890

1995

4990

QKR 210 thùng mui bạt bửng nhôm

4360 x 1870 x 735 / 1890

1995

4990

Nhìn chung thì phần thiết kế ngoại thất của QKR210 khá là phù hợp cho mẫu xe tải nhỏ di chuyển vào trong nội thành

2. Thiết kế nội thất của xe tải Isuzu QKR 210

Tiêu chí của Isuzu khi thiết kế cabin của các mẫu xe tải là đều hướng đến sự thoải mái và tiện nghi dành cho các bác tài. Vì thế mà không gian nội thất của isuzu 210 đươc thiết kế khá lớn với phần nóc cabin cao nhằm tránh cảm giác ngột ngạt khó chịu khi phải ngồi quá lâu trong cabin, bên cạnh đó thì người ngồi trong cabin cũng có thể duỗi thẳng chân một cách dễ dàng để giảm đau mỏi khi phải ngồi quá lâu.

noi that isuzu qkr 210

Phía bên trong cabin được thiết kế có 3 ghế ngồi trong đó có 1 ghế tài và 2 ghế phụ. Điểm chung của cả 3 ghế ngồi này là đều được lót nệm và bọc nỉ nhằm mang lại sự êm ái khi ngồi và cũng góp phần giúp cho không gian cabin của xe tải QKR210 thêm phần sang trọng.

Riêng đối với ghế ngồi của các bác tài thì Isuzu đã trang bị thêm tính năng cân bằng bơi và tịnh tiến để giúp cho các bác tài luôn có được một tư thế ngồi lái và một tầm quan sát tốt nhất để đảm bảo an toàn trong quá trình điều khiển xe.

ghe ngoi isuzu qkr 210

Với hệ thống máy lạnh công suất lớn có khả năng làm lạnh nhanh và sâu thì nhiệt độ bên trong cabin của QKR210 sẽ luôn mát mẻ để giúp cho các bác tài luôn có được sự tỉnh táo trong quá trình điều khiển xe.

Bên cạnh đó để gia tăng thêm sự tiện nghi cũng như hỗ trợ nhiều hơn cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe thì Isuzu đã trang bị thêm rất nhiều thiết bị hỗ trự lái cũng như các thiết bị phụ trợ đi kèm như sau: vô lăng 2 chấu được tích hợp thêm tính năng trợ lực và gật gù sẽ giúp cho các bác tài dễ dàng hơn khi điều khiển xe. Cụm đồng hồ trung tâm có nhiệm vụ cung cấp thông tin về thông số động cơ để các bác tài có thể nắm được trong quá trình điều khiển xe.

vo lang tay lai isuzu qkr 210dong ho taplo isuzu qkr 210

Ngoài ra còn có thêm một số thiết bị phụ trợ như: đầu CD, hốc chứa đồ, đèn trần cabin, chỗ để cốc, tấm che nắng,…

thiet bi phu tro xe isuzu qkr 210

Nhìn chung thì không gian cabin của xe tải Isuzu QKE210 được đánh giá rất cao và chắc chắn sẽ làm hài lòng các bác tài khi ngồi vào bên trong cabin để điều khiển xe.

3. Hệ thống động cơ của xe tải QKR210

Tuy là mẫu xe tải thuộc phân khúc xe tải nhỏ nhưng khối lượng hàng hóa mà QKR 210 chuyên chở lên đến gần 2.3 tấn. Chính vì thế để đảm bảo cho khả năng vận chuyển hàng của xe luôn ở mức tốt nhất thì Isuzu đã trang bị cho xe mẫu động cơ 4JH1E4NC. Đây là 4JH1E4NC là kiểu động cơ diesel 4 kỳ, 4 xy lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp và làm mát bằng nước. Dung tích xi lanh của động cơ đạt 2999 cc. Công suất tối đa có thể đạt được là 77 kW tại 3200 vòng / phút. Moment xoắn cực đại đạt 230 N.m tại 1400 - 3200 vòng / phút.

he thong dong co isuzu qkr 210

Hiện tại thì 4JH1E4NC là một trong những mẫu động cơ vô cùng hiện đại với ưu điểm là khả năng sinh công cực lớn và có thể tạo ra một lực kéo khá mạnh mặc dù dung tích xi lanh của động cơ không quá lớn. Bên cạnh đó thì khả năng tiết kiệm nhiên liệu của động cơ cũng được đánh giá khá cao nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tiêu hao đến mức tối da. Chính các điểm mạnh của hệ thống động cơ đã giúp cho xe tải Isuzu QKR 210 vượt trội hơn các mẫu xe khác trong cùng phân khúc hiện nay.

dong co isuzu qkr 210he thong phun nhien lieu isuzu qkr 210

Xe được trang bị mẫu hộp số cơ khí MSB5S với 5 số tiến và 1 số lùi. Ưu điểm của kiểu hộp số này là hiệu năng truyền động khá cao và cùng với đó là khả năng chuyển số cũng được thực hiện khá nhanh sẽ góp phần giúp cho động cơ của QKR 210 được vận hành một cách trơn tru và êm ái nhất. Từ đó giúp cho xe di chuyển dễ dàng qua nhiều dạng địa hình khác nhau để thực hiện việc vận chuyển hàng hóa.

hop so isuzu qkr 210can sang so isuzu qkr 210

Hiện tại thì tiêu chuẩn khí thải đang được áp dụng để kiểm định khí thải cho xe tải ở nước ta là mức EURO 4. Với công nghê Blue Power vô cùng hiện đại thì mẫu xe tải QKR210 hoàn toàn đáp ứng được mức tiêu chuẩn EURO 4 của nước ta hiện nay.

4. Hệ thống an toàn của xe tải isuzu 210, đây là yếu tố rất được xem trọng khi thiết kế xe

Hệ thống an toàn luôn đóng một vai trò rất quan trọng đối với xe tải, chính vì thế mà trong quá trình thiết kế sản xuất mẫu xe tải Isuzu QKR 210 thì Isuzu rất xem trọng đến vấn đề này.

Phần khung sát xi của QKR 210 được làm từ vật liệu chính là thép chịu lực, thông qua công nghệ dập nguội vô cùng hiện đại nhằm tạo ra một bộ khung liền khối có khả năng chịu lực cực tốt và độ bền cao để đảm bảo an toàn cho xe trong quá trình chuyên chở hàng hóa.

khung sat xi của isuzu qkr 210

Đối với phần khung cabin thì vật liệu chính vẫn là thép chịu lực. Tuy khối lượng khung chassis không quá nặng nhưng lại vô cùng bền bỉ và chắn chắn để có thể đảm bảo an toàn cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe trên đường

khung gam cua isuzu qkr 210

Hệ thống phanh chính mà Isuzu trang bị cho QKR210 là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén 2 dòng. Bên cạnh đó thì xe còn được trang bị thêm hệ thống phanh khí xả động cơ làm kiểu phanh phụ để hỗ trợ cho phanh chính.

5. Thông số kỹ thuật xe tải QKR 210

5.1 Thông số xe tải QKR 210 thùng lửng

thong so xe tai qkr 210 thung lung

STT

Thông số kỹ thuật

QKR 210 thùng lửng 1.9 tấn

QKR 210 thùng lửng 2.3 tấn

1

Kích thước thùng xe (mm)

4360 x 1870 x 480

2

Khối lượng bản thân (kg)

2800

2515

3

Khối lượng hàng hóa (Kg)

1995

2280

4

Khối lượng tổng thể (Kg)

4990

4990

5

  • Động cơ: 4JH1E4NC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp
  • Dung tích công tác (cc): 2999
  • Công suất cực đại (Ps): 77 / 3200
  • Momen xoắn cực đại (N.m): 230
  • Hộp số: MYY5T, 5 số tiến, 1 số lùi
  • Kiểu lốp xe trước/sau: 7.00-15 12PR

5.2 Thông số kỹ thuật xe tải QKR 210 thùng mui bạt

thong so xe tai isuzu qkr 210 thung mui bat

STT

Thông số kỹ thuật

QKR 210 thùng mui bạt 1.9 tấn

QKR 210 thùng mui bạt 2.3 tấn

1

Kích thước thùng xe (mm)

4360 x 1870 x 735/1890

2

Khối lượng bản thân (kg)

2800

2515

3

Khối lượng hàng hóa (Kg)

1995

2280

4

Khối lượng tổng thể (Kg)

4990

4990

5

  • Động cơ: 4JH1E4NC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp
  • Dung tích công tác (cc): 2999
  • Công suất cực đại (Ps): 77 / 3200
  • Momen xoắn cực đại (N.m): 230
  • Hộp số: MYY5T, 5 số tiến, 1 số lùi
  • Kiểu lốp xe trước/sau: 7.00-15 12PR

5.3 Thông số kỹ thuật xe tải QKR 210 thùng kín

Xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín có hai phiên bản là QKR 210 thùng kín inox và composite, hai loại thùng này có cùng kích thước với nhau.

thong so xe tai isuzu qkr 210 thung kin inoxthong so xe tai isuzu qkr 210 thung kin composite

STT

Thông số kỹ thuật

QKR 210 thùng kín 1.9 tấn

QKR 210 thùng kín 2.3 tấn

1

Kích thước thùng xe (mm)

4360 x 1870 x 735/1890

2

Khối lượng bản thân (kg)

2800

2515

3

Khối lượng hàng hóa (Kg)

1995

2280

4

Khối lượng tổng thể (Kg)

4990

4990

5

  • Động cơ: 4JH1E4NC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp
  • Dung tích công tác (cc): 2999
  • Công suất cực đại (Ps): 77 / 3200
  • Momen xoắn cực đại (N.m): 230
  • Hộp số: MYY5T, 5 số tiến, 1 số lùi
  • Kiểu lốp xe trước/sau: 7.00-15 12PR

6.Giá xe tải Isuzu QKR 210

Bảng giá xe tải QKR210 các mẫu thùng đang được bán trên thị trường hiện nay

STT

Giá xe tải Isuzu QKR 210 model QMR77HE4A

Giá bán (VNĐ)

1

Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng bạt

548.000.000

2

Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng lửng

535.500.000

3

Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng bạt bửng nhôm

584.000.000

4

Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín inox 2 cửa – 1900 kg

549.000.000

5

Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín inox 2 cửa – 2280 kg

549.000.000

6

Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín inox 3 cửa – 1900 kg

549.000.000

7

Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín inox 3 cửa – 2280 kg

549.000.000

8

Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite 2 cửa – 1900 kg

570.000.000

9

Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite 2 cửa – 2280 kg

570.000.000

10

Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite 3 cửa – 1900 kg

570.000.000

11

Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite 3 cửa – 2280 kg

570.000.000

gia xe tai isuzu qkr 210

Với những điểm nổi bật trong thiết kế nội ngoại thất, động cơ và cùng với đó là rất nhiều mẫu xe để cho khách hàng có thể lựa chọn thì Isuzu QKR 210 chính là một sự lựa chọn vô cùng phù hợp dành cho các công ty vận tải hoặc các hộ kinh doanh gia đình đang có nhu cầu tìm mua một mẫu xe tải nhỏ để thực hiện vận chuyển hàng hóa và trong khu vực nội thành. Cùng với đó là độ bền và chế độ bảo hành lâu dài thì xe tải isuzu 210 chính là một sự đầu tư lâu dài mang lại giá trị cao.

gia xe isuzu qkr thung kin inox

Nếu như bạn đang có nhu cầu tìm mua mẫu xe tải QKR 210 nhưng vẫn chưa biết mua ở đầu thì có thể liên hệ với chúng tôi tại AutoF. Bên cạnh các mẫu xe tải Isuzu thì tại AutoF còn có thêm rất nhiều mẫu xe khác để cho khách hàng có thể lựa chọn. Khi đến mua hàng tại AutoF quý khách hàng bên cạnh nhận được sự tư vấn tận tình của nhân viên bán hàng còn nhận được những mức giá vô cùng ưu đãi và đi kèm với đó là rất nhiều quà tặng và các chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Với mục tiêu mang lại những sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất cho quý khách thì AutoF luôn không ngừng thay đổi để ngày một phát triển. Chế độ bảo hành, bảo dưỡng và chế độ hậu mãi luôn được AutoF cam kết thực hiện một cách tốt nhất để đảm bảo các quyền lợi cho khách hàng.

Xe tải Isuzu

Chi phí lăn bánh

491,000,000

9,820,000

150,000

600,000

2,160,000

988,000

3,000,000

507,718,000

Dự toán vay vốn

491,000,000

392,800,000

6,546,667

1,292,967

7,839,633

Nếu vay 392,800,000 thì số tiền trả trước là 114,918,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 392,800,000 6,546,667 2,585,933 9,132,600 386,253,333
2 386,253,333 6,546,667 2,542,834 9,089,501 379,706,667
3 379,706,667 6,546,667 2,499,736 9,046,402 373,160,000
4 373,160,000 6,546,667 2,456,637 9,003,303 366,613,333
5 366,613,333 6,546,667 2,413,538 8,960,204 360,066,667
6 360,066,667 6,546,667 2,370,439 8,917,106 353,520,000
7 353,520,000 6,546,667 2,327,340 8,874,007 346,973,333
8 346,973,333 6,546,667 2,284,241 8,830,908 340,426,667
9 340,426,667 6,546,667 2,241,142 8,787,809 333,880,000
10 333,880,000 6,546,667 2,198,043 8,744,710 327,333,333
11 327,333,333 6,546,667 2,154,944 8,701,611 320,786,667
12 320,786,667 6,546,667 2,111,846 8,658,512 314,240,000
13 314,240,000 6,546,667 2,068,747 8,615,413 307,693,333
14 307,693,333 6,546,667 2,025,648 8,572,314 301,146,667
15 301,146,667 6,546,667 1,982,549 8,529,216 294,600,000
16 294,600,000 6,546,667 1,939,450 8,486,117 288,053,333
17 288,053,333 6,546,667 1,896,351 8,443,018 281,506,667
18 281,506,667 6,546,667 1,853,252 8,399,919 274,960,000
19 274,960,000 6,546,667 1,810,153 8,356,820 268,413,333
20 268,413,333 6,546,667 1,767,054 8,313,721 261,866,667
21 261,866,667 6,546,667 1,723,956 8,270,622 255,320,000
22 255,320,000 6,546,667 1,680,857 8,227,523 248,773,333
23 248,773,333 6,546,667 1,637,758 8,184,424 242,226,667
24 242,226,667 6,546,667 1,594,659 8,141,326 235,680,000
25 235,680,000 6,546,667 1,551,560 8,098,227 229,133,333
26 229,133,333 6,546,667 1,508,461 8,055,128 222,586,667
27 222,586,667 6,546,667 1,465,362 8,012,029 216,040,000
28 216,040,000 6,546,667 1,422,263 7,968,930 209,493,333
29 209,493,333 6,546,667 1,379,164 7,925,831 202,946,667
30 202,946,667 6,546,667 1,336,066 7,882,732 196,400,000
31 196,400,000 6,546,667 1,292,967 7,839,633 189,853,333
32 189,853,333 6,546,667 1,249,868 7,796,534 183,306,667
33 183,306,667 6,546,667 1,206,769 7,753,436 176,760,000
34 176,760,000 6,546,667 1,163,670 7,710,337 170,213,333
35 170,213,333 6,546,667 1,120,571 7,667,238 163,666,667
36 163,666,667 6,546,667 1,077,472 7,624,139 157,120,000
37 157,120,000 6,546,667 1,034,373 7,581,040 150,573,333
38 150,573,333 6,546,667 991,274 7,537,941 144,026,667
39 144,026,667 6,546,667 948,176 7,494,842 137,480,000
40 137,480,000 6,546,667 905,077 7,451,743 130,933,333
41 130,933,333 6,546,667 861,978 7,408,644 124,386,667
42 124,386,667 6,546,667 818,879 7,365,546 117,840,000
43 117,840,000 6,546,667 775,780 7,322,447 111,293,333
44 111,293,333 6,546,667 732,681 7,279,348 104,746,667
45 104,746,667 6,546,667 689,582 7,236,249 98,200,000
46 98,200,000 6,546,667 646,483 7,193,150 91,653,333
47 91,653,333 6,546,667 603,384 7,150,051 85,106,667
48 85,106,667 6,546,667 560,286 7,106,952 78,560,000
49 78,560,000 6,546,667 517,187 7,063,853 72,013,333
50 72,013,333 6,546,667 474,088 7,020,754 65,466,667
51 65,466,667 6,546,667 430,989 6,977,656 58,920,000
52 58,920,000 6,546,667 387,890 6,934,557 52,373,333
53 52,373,333 6,546,667 344,791 6,891,458 45,826,667
54 45,826,667 6,546,667 301,692 6,848,359 39,280,000
55 39,280,000 6,546,667 258,593 6,805,260 32,733,333
56 32,733,333 6,546,667 215,494 6,762,161 26,186,667
57 26,186,667 6,546,667 172,396 6,719,062 19,640,000
58 19,640,000 6,546,667 129,297 6,675,963 13,093,333
59 13,093,333 6,546,667 86,198 6,632,864 6,546,667
60 6,546,667 6,546,667 43,099 6,589,766 0
xem thêm

Các Xe tải Isuzu khác