Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt tiêu chuẩn (3.5T - 4T) dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt tiêu chuẩn (3.5T - 4T) dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt tiêu chuẩn (3.5T - 4T) dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt tiêu chuẩn (3.5T - 4T) dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt tiêu chuẩn (3.5T - 4T) dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt tiêu chuẩn (3.5T - 4T) dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt tiêu chuẩn (3.5T - 4T) dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt tiêu chuẩn (3.5T - 4T) dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt tiêu chuẩn (3.5T - 4T) dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt tiêu chuẩn (3.5T - 4T) dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt tiêu chuẩn (3.5T - 4T) dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt tiêu chuẩn (3.5T - 4T) dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt tiêu chuẩn (3.5T - 4T) dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt tiêu chuẩn (3.5T - 4T) dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt tiêu chuẩn (3.5T - 4T) dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt tiêu chuẩn (3.5T - 4T) dài 5.1 mét

Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt tiêu chuẩn (3.5T - 4T) dài 5.1 mét

Giá bán 706,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 165,576,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Xuất xứ: Isuzu
  • Kích thước thùng: 5150 x 2135 x 735/1900 mm
  • Kích thước tổng thể: 7.040 x 2.255 x 2.940 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 3.495 Kg/4.000 Kg
  • Tải trọng toàn bộ: 7.000 Kg/ 7.500 Kg
  • Động cơ: 4JJ1E4NC, Dung tích xi lanh: 2.999 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Công suất cực đại (Ps/rpm): 124 / 2600
  • Thông số lốp: 7.50-16 14PR
  • Thùng nhiên liệu: 100 lít
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC THÙNG

Kích thước tổng thể (mm) 7.040 x 2.255 x 2.940
Kích thước thùng xe (mm) 5.150 x 2.135 x 735/1.900

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 3.310 3.305
Tải trọng hàng hóa (Kg) 3.495 4.000
Tải trọng toàn bộ (Kg) 7.000 7.500
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ 4JJ1E4NC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2999
Công suất cực đại (kW/rpm) 91/2600 ~ 124Ps
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 354/1500
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số MYY6S
Cấp số 6 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 7.50-16 14PR
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không 
Hệ thống phanh sau Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh tay Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 93
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 35
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 7,06

HỆ THỐNG KHÁC

Trang bị
  • 02 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế
  • Kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm
  • Tay nắm cửa an toàn bên trong
  • Núm mồi thuốc
  • Máy điều hòa
  • USB-MP3, AM-FM radio
  • Dây an toàn 3 điểm
  • Kèn báo lùi
  • Hệ thống gió và sưởi Kính
  • Phanh khí xả

Isuzu là một trong những thương hiệu xe tải nổi tiếng đến từ Nhật Bản. Trải qua quá trình hình thành và phát triển khá lâu Isuzu đã tích lũy cho mình một hệ thống công nghệ vô cùng hiện đại để có thể sản xuất ra những mẫu xe tải có chất lượng tốt và độ bền cao. Du nhập vào nước ta từ khá sớm Isuzu đã nhanh chống khẳng định được vị thế của mình trên thị trường. Tại phân khúc xe tải 4 tấn đang có sự cạnh tranh vô cùng gắt gao giữ các thương hiệu, chính vì thế nhằm đa dạng hóa các sản phẩm của mình cũng như cung cấp cho khách hàng thêm nhiều sự lựa chọn thì Isuzu đã cho xuất xưởng mẫu xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt.

xe_isuzu_NPR_400_thung_mui_bat_1

Đây là mẫu xe sở hữu thiết kế vô cùng chắc chắn cùng với thùng chứa dạng mui bạt có thể chuyên chở được rất nhiều loại hàng hóa khác nhau. Cùng với đó thì hệ thống động cơ mạnh mẽ cũng góp phần giúp cho NPR 400 thùng bạt có thể dễ dàng di chuyển qua nhiều dạng địa hình khác nhau trong những chuyến vận chuyển hàng hóa đi xe.

1. Thiết kế ngoại thất của mẫu xe tải NPR 400 thùng bạt có những điểm nổi bật nào?

Đầu tiên, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu sơ nét về thiết kế ngoại thất của Isuzu 400 thùng mui bạt.

Đối với mỗi khách hàng khi lần đầu quan sát xe tải NPR400 thùng mui bạt chắc chắn sẽ khá thích thú trước sự chắc chắn và bền bỉ của xe. Việc này có được là nhờ phần khung sát xi chắc chắn đã liên kết tất cả các bộ phận của xe lại với nhau. Bên cạnh đó với một công nghệ sản xuất hiện đại cùng nhiều năm kinh nghiệm trong việc sản xuất xe tải đã giúp cho Isuzu lắp đặt các thiết bị một cách vô cùng hợp lý để tạo nên sự bền chắc.

xe_isuzu_NPR_400_thung_mui_bat_2
xe_isuzu_NPR_400_thung_mui_bat_7

Mặt ga lăng của NPR400 thùng bạt được thiết kế khá lớn, phía bên ngoài là các thanh nhôm, phía bên trong là mặt lưới tản nhiệt có rất nhiều lỗ tròn với nhiệm vụ chính là tăng cường khả năng làm mát cho hệ thống động cơ, hạn chế nhiệt độ động cơ bị tăng lên quá cao có thể ảnh hưởng đến độ bền và thời gian sử dụng của động cơ. Phía bên trên mặt ga lăng là dòng chữ Isuzu được mạ crom sáng bóng, một biểu tượng thể hiện chất lượng.

xe_isuzu_NPR_400_thung_mui_bat_6

cum_den_chieu_sang den_cua_xe_isuzu_NpR_400.

Nhằm giúp cho khách hàng có thêm sự lựa chọn thì mẫu xe tải NPR 400 mui bạt có hai mức tải trọng bao gồm 3.5 tấn và 4 tấn. Cho nên tùy vào nhu cầu sử dụng cũng như khối lượng hàng hóa cần chuyên chở mà khách hàng có thể lựa chọn cho mình mức tải trọng phù hợp nhất.

Kính chắn gió của xe tải NPR 400 thùng bạt được thiết kế khá lớn nhằm giúp cho các bác tài có được một tầm quan sát tốt nhất khi điều khiển xe. Đi cùng với kính chắn gió là hai thanh gạt nước đi kèm có nhiệm vụ chính là gạt nước để đảm bảo tầm nhìn cho các bác tài khi điều khiển xe dưới điều kiện trời mưa to.

xe_isuzu_NPR_400_thung_mui_bat_9
xe_isuzu_NPR_400_thung_mui_bat_8

Do chiều dài của  xe khá lớn nên dọc theo phần thùng chứa của xe tải Isuzu 400 thùng bạt được lắp đặt thêm các đèn tín hiệu màu vàng nhỏ với nhiệm vụ là báo hiệu cho các xe di chuyển ngược chiều vào ban đêm.

Hiện tại thì mẫu xe Isuzu NPR 400 thùng bạt đang được phân bố tại thị trường Việt Nam có 2 màu sắc chính để cho khách hàng có thể lựa chọn là màu xanh và trắng. Đây là lớp sơn tĩnh điện có khả năng chống bong tróc khá rốt và khó bị trầy xước khi bị va quẹt.

2. Điểm nhấn chính trong thiết kế nội thất của xe tải NPR85KE4 thùng lửng

Với thiết kế cabin lớn và phần nóc cao thì không gian nội thất củaxe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt được đánh giá khá là rộng rãi tạo cảm giác thoải mái dễ chịu cho người ngồi phía trong. Các bác tài có thể thoải mái co duỗi thẳng chân khi ngồi điều khiển xe mà không lo bị đau mỏi khi phải ngồi quá lâu.

khong_gian_noi_that_xe_isuzu_NPR 400 mui bat

Bên cạnh đó với sức chứa 3 người thì cabin của NPR 400 thùng bạt được thiết kế 3 ghế ngồi. Cả 3 ghế ngồi này đều được lót nệm và bọc nỉ nhằm mang lại cảm giác êm ái, dễ chịu. Đặc biệt đối với ghế ngồi của các bác tài thì sẽ được trang bị thêm tính năng cân bằng hơi và tiện tiện nhằm mục đích giúp cho các bác tài có được một tư thế ngồi lái thích hợp và có được tầm quan sát tốt nhất khi điều khiển xe.

ghe_ngoi_cabin_xe_tai_npr_400
ghe_ngoi_ben_phu

Các thiết bị điều khiển xe được lắp đặt khá khoa học bên trong cabin của xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt. Vô lăng 2 chấu đi kèm tính năng trợ lực và gật gù, cần số được thiết kế kế bên ghế ngồi giúp việc thao tác diễn ra thuận tiện hơn. Cụm đồng hồ trung tâm nằm phía dưới vô lăng giúp các bác tài dễ dàng hơn trong việc theo dõi thông số động cơ.

vo_lang_tay_lai_isuzu_NPR_400
dong_ho_taplo_xe

Với hệ thống máy lạnh hai chiều công suất lớn thì không gian cabin của xe tải NPR400 thùng bạt sẽ luôn được mát mẻ tạo cảm giác thoải mái và tỉnh táo cho các bác tài khi điều khiển xe.

he_thong_tien_nghi

3. Hệ thống động cơ của xe tải Isuzu NPR 400 thùng mui bạt

Sau khi đã đi tìm hiểu qua phần thiết kế ngoại thất và nội thất của NPR 400 thùng mui bạt thì chúng ta sẽ đi tiếp đến hệ thống động cơ của xe.

Với mẫu xe tải Isuzu 400 thùng bạt thì mẫu động cơ chính là xe sở hữu là 4JJ1E4NC. Động cơ này có điểm mạnh là thiết kế nhỏ gọn không chiếm quá nhiều diện tích khoang mái. Dung tích xi lanh tuy nhỏ (2999 cc) nhưng khả năng sinh công của nó lại khá tốt với công suất tối đa đạt 91 kW tại 2600 vòng / phút. Bên cạnh đó với hệ thống làm mát khí nạp Inter Cooler mà xe được trang bị cũng sẽ góp phần tăng thêm công suất cho hệ thống động cơ và từ đó giảm thiểu lượng nhiên liệu bị tiêu hao.

dong_co_xe_tai_isuzu_NPR_400

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của động cơ được đánh giá khá cao nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu điện tử mà NPR 400 thùng bạt được trang bị. Hệ thống này sẽ điều tiết lượng nhiên liệu phun vào bên trong buồng đốt để hạn chế đến mức tối đa sự hao hụt. Ngoài ra với thiết kế moment xoắn cực đại 354 N.m tại 1500 vòng / phút cũng góp phần giúp cho động cơ có khả năng tạo nên lực kéo mạnh mà không tiêu hao quá nhiều nhiên liệu

Có thể nói với hệ thống động cơ diesel 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng và được tích hợp thêm turbo tăng áp model 4JJ1E4NC thì xe tải Isuzu 400 thùng bạt hoàn toàn có thể đảm bảo cho khả năng chuyên chở hàng hóa cũng như đi qua được nhiều dạng địa hình khác nhau

Với công nghệ Blue Power hiện đại vô cùng nổi tiếng của mình thì các dòng xe tải Isuzu đạt được mức tiêu chuẩn khí thải rất cao và mẫu NPR 400 thùng mui bạt cũng vậy khi tiêu chuẩn khí thải của xe đạt mức EURO 4 hoàn toàn đáp ứng được các quy định về khí thải xe tải tại nước ta.

4. Hệ thống khung gầm & an toàn của xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt

Hệ thống khung sát xi của xe tải NPR 400 thùng mui bạt được làm từ vật liệu chính là thép chịu lực, sử dụng công nghệ dập nguội để tạo ra một bộ khung liền khối có khả năng chịu lực cực tốt. Đây chính là yếu tố tạo nên sự dẻo dai và bền bỉ cho các bộ khung sát xi của xe tải Isuzu.

khung_sat_xi_ciua_xe

Phía bên trong cabin của xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt được trang bị hệ thống dây an toàn khá đày đủ với chất lượng cực tốt nhầm đảm bảo an toàn cho người ngồi bên trong cabin khi xe di chuyển

Hệ thống treo trước của NPR400 thùng bạt là sự kết hợp của các lá nhíp dày và các giảm chấn thủy lực. Đối với hệ thống treo sau của xe thì bao gồm 2 tâng nhíp dày. Nhìn chung với một hệ thống treo chắc chắn và bền bỉ như vầy sẽ giúp cho Isuzu 400 thùng bạt có thể di chuyển một cách êm ái và không bị giằng sốc quá nhiều ngay cả khi phải di chuyển qua những đoạn đường xấu.

cau_sau_xe_tai_isuzu_NPR_400
nhip_sau_cua_xe_isuzu npr 400

5. Thông số kỹ thuật thùng xe của isuzu NPR 400 thùng bạt

xe_isuzu_NPR_400_thung_mui_bat_

STT

Thông số kỹ thuật

Isuzu NPR 400 thùng bạt

1

Kích thước thùng xe (mm)

5150 x 2135 x 735/1900

5150 x 2135 x 735/1900

2

Khối lượng hàng hóa (Kg)

3495

4000

3

Khối lượng tổng thể (Kg)

7000

7500

4

Động cơ

4JJ1E4NC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp

5

Dung tích công tác (cc)

2999

6

Công suất cực đại (Ps)

91 / 2600

7

Momen xoắn cực đại (N.m)

354 / 1500

8

Hộp số

MYY5T

9

Loại hộp số

Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi

10

Kiểu lốp xe trước/sau

Lốp đơn / Lốp đôi

11

Kích thước lốp

7.50-16 14PR

6. Quy cách thùng xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt

STT

Quy cách/ Kích thước

 

1

Đà dọc

Sắt U100 dày 4 mm

2

Đà ngang

Sắt U80 độ dày 3.5 mm

3

Trụ đứng thùng

Sắt hộp 80 x 40 dày 4 mm

4

Sàn thùng

Sắt phẳng 2.5 mm

5

Viền sàn

Inox chấn định hình dày 2.5 mm

6

Xương vách

Inox hộp 40 x 40, độ dày 1.2 mm

7

Vách trong

Tole kẽm phẳng

8

Vách ngoài

Inox 304 dập sóng

9

Ốp quanh thùng

Tole kẽm phẳng

10

Tôm khóa bửng

Sắt sơn

11

Xương khung cửa

Sắt sơn

12

Vè sau

Inox chấn định hình, độ dày 1.5 mm

13

Cản hông

Inox composite hoặc inox chấn

14

Cản sau

Inox chấn định hình

15

Bản lề cửa

Sắt

16

Tay khóa cửa

Inox

phia_sau_xe_isuzu_NPR_400_mui_bat
xe isuzu_NPR_400_thung_mui_bat

7.Giá xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt

Giá xe tải Isuzu NPR 400 thùng mui bạt

STT

Mẫu xe tải NPR 400 thùng bạt

Giá xe (VNĐ)

1

Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt – 3495 kg

711.000.000

2

Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt – 4000 kg

711.000.000

 

Sự xuất hiện của xe tải Isuzu NPR400 thùng mui bạt giúp cho khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn và bên cạnh đó cũng tăng thêm sự đa dạng cho các mẫu xe tải của Isuzu trên thị trường hiện nay

Hiện tại thì mẫu xe tải Isuzu NPR400 thùng bạt đang được bán tại AutoF với một mức giá khá tốt. Ngoài ra AutoF còn có chương trình tặng quà và khuyến mãi dành cho các khách hàng khi mua hàng tại AutoF. Nhằm phục vụ tốt nhất cho nhu cầu ngày một tăng cao của khách hàng AutoF luôn cố gắng đổi mới để ngày một hoàn thiện và tốt hơn.

Xe tải Isuzu

Chi phí lăn bánh

706,000,000

14,120,000

150,000

600,000

4,680,000

1,826,000

3,000,000

730,376,000

Dự toán vay vốn

706,000,000

564,800,000

9,413,333

1,859,133

11,272,467

Nếu vay 564,800,000 thì số tiền trả trước là 165,576,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 564,800,000 9,413,333 3,718,267 13,131,600 555,386,667
2 555,386,667 9,413,333 3,656,296 13,069,629 545,973,333
3 545,973,333 9,413,333 3,594,324 13,007,658 536,560,000
4 536,560,000 9,413,333 3,532,353 12,945,687 527,146,667
5 527,146,667 9,413,333 3,470,382 12,883,716 517,733,333
6 517,733,333 9,413,333 3,408,411 12,821,744 508,320,000
7 508,320,000 9,413,333 3,346,440 12,759,773 498,906,667
8 498,906,667 9,413,333 3,284,469 12,697,802 489,493,333
9 489,493,333 9,413,333 3,222,498 12,635,831 480,080,000
10 480,080,000 9,413,333 3,160,527 12,573,860 470,666,667
11 470,666,667 9,413,333 3,098,556 12,511,889 461,253,333
12 461,253,333 9,413,333 3,036,584 12,449,918 451,840,000
13 451,840,000 9,413,333 2,974,613 12,387,947 442,426,667
14 442,426,667 9,413,333 2,912,642 12,325,976 433,013,333
15 433,013,333 9,413,333 2,850,671 12,264,004 423,600,000
16 423,600,000 9,413,333 2,788,700 12,202,033 414,186,667
17 414,186,667 9,413,333 2,726,729 12,140,062 404,773,333
18 404,773,333 9,413,333 2,664,758 12,078,091 395,360,000
19 395,360,000 9,413,333 2,602,787 12,016,120 385,946,667
20 385,946,667 9,413,333 2,540,816 11,954,149 376,533,333
21 376,533,333 9,413,333 2,478,844 11,892,178 367,120,000
22 367,120,000 9,413,333 2,416,873 11,830,207 357,706,667
23 357,706,667 9,413,333 2,354,902 11,768,236 348,293,333
24 348,293,333 9,413,333 2,292,931 11,706,264 338,880,000
25 338,880,000 9,413,333 2,230,960 11,644,293 329,466,667
26 329,466,667 9,413,333 2,168,989 11,582,322 320,053,333
27 320,053,333 9,413,333 2,107,018 11,520,351 310,640,000
28 310,640,000 9,413,333 2,045,047 11,458,380 301,226,667
29 301,226,667 9,413,333 1,983,076 11,396,409 291,813,333
30 291,813,333 9,413,333 1,921,104 11,334,438 282,400,000
31 282,400,000 9,413,333 1,859,133 11,272,467 272,986,667
32 272,986,667 9,413,333 1,797,162 11,210,496 263,573,333
33 263,573,333 9,413,333 1,735,191 11,148,524 254,160,000
34 254,160,000 9,413,333 1,673,220 11,086,553 244,746,667
35 244,746,667 9,413,333 1,611,249 11,024,582 235,333,333
36 235,333,333 9,413,333 1,549,278 10,962,611 225,920,000
37 225,920,000 9,413,333 1,487,307 10,900,640 216,506,667
38 216,506,667 9,413,333 1,425,336 10,838,669 207,093,333
39 207,093,333 9,413,333 1,363,364 10,776,698 197,680,000
40 197,680,000 9,413,333 1,301,393 10,714,727 188,266,667
41 188,266,667 9,413,333 1,239,422 10,652,756 178,853,333
42 178,853,333 9,413,333 1,177,451 10,590,784 169,440,000
43 169,440,000 9,413,333 1,115,480 10,528,813 160,026,667
44 160,026,667 9,413,333 1,053,509 10,466,842 150,613,333
45 150,613,333 9,413,333 991,538 10,404,871 141,200,000
46 141,200,000 9,413,333 929,567 10,342,900 131,786,667
47 131,786,667 9,413,333 867,596 10,280,929 122,373,333
48 122,373,333 9,413,333 805,624 10,218,958 112,960,000
49 112,960,000 9,413,333 743,653 10,156,987 103,546,667
50 103,546,667 9,413,333 681,682 10,095,016 94,133,333
51 94,133,333 9,413,333 619,711 10,033,044 84,720,000
52 84,720,000 9,413,333 557,740 9,971,073 75,306,667
53 75,306,667 9,413,333 495,769 9,909,102 65,893,333
54 65,893,333 9,413,333 433,798 9,847,131 56,480,000
55 56,480,000 9,413,333 371,827 9,785,160 47,066,667
56 47,066,667 9,413,333 309,856 9,723,189 37,653,333
57 37,653,333 9,413,333 247,884 9,661,218 28,240,000
58 28,240,000 9,413,333 185,913 9,599,247 18,826,667
59 18,826,667 9,413,333 123,942 9,537,276 9,413,333
60 9,413,333 9,413,333 61,971 9,475,304 0
xem thêm

Các Xe tải Isuzu khác