So sánh Isuzu NPR 400 (3.5T - 4T, dài 5.1m) thùng bạt tiêu chuẩn và Fuso Canter TF8.5 thùng mui bạt (4.4 tấn - dài 4.5m)
So sánh Xe tải Isuzu NPR 400 thùng bạt tiêu chuẩn (3.5T - 4T) dài 5.1 mét và Xe tải Fuso Canter TF8.5 thùng mui bạt (4.4 tấn - dài 4.5m)
Isuzu NPR 400 (3.5T - 4T, dài 5.1m) thùng bạt tiêu chuẩn
Giá 706,000,000Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
3.495/4.000
4.400 kg
Tải trọng bản thân (Kg)
3.310/3.305
2430 kg
Tổng trọng tải (Kg)
7.000/7.500
8490 kg
Kích thước thùng (D x R x C)
5.150 x 2.135 x 735/1.900
6.200 x 2.020 x 2.040 mm
Kích thước bao (D x R x C)
7.040 x 2.255 x 2.940
7.770 x 2.135 x 2.235 mm
Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
3
03 người
Xuất xứ
Nhật Bản
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
4JJ1E4NC
Mitsubishi 4M42-3AT4
Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Diesel 4 kỳ, tăng áp – làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh
2999 cc
2977 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
124Ps/2600rpm
145Ps/3500v/phút
Hộp số
MYY6S, 6 số tiến, 1 số lùi
MO25S5, hộp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4x2
Kích thước lốp trước
7.50-16 14PR
7.00R16
Kích thước lốp sau
7.50-16 14PR
7.00R16
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Phanh giữa/ dẫn động
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Tác động lên trục các-đăng
Phanh sau/ dẫn động
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh khí xả
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo trước
Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/ 100.000 km