Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)
Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)

Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024)

Giá bán 648,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 152,816,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Xuất xứ: Isuzu
  • Kích thước thùng: 5.150 x 2.135 x 735/1.900 mm
  • Kích thước tổng thể: 7.040 x 2.255 x 2.940 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 3.495 Kg/4.000 Kg
  • Tải trọng toàn bộ: 7.000 Kg/ 7.500 Kg
  • Động cơ: 4JJ1E4NC, Dung tích xi lanh: 2.999 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Công suất cực đại (Ps/rpm): 124 / 2600
  • Thông số lốp: 7.50-16 14PR
  • Thùng nhiên liệu: 100 lít
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC CHASSIS

Kích thước tổng thể (mm) 6770 x 2050 x 2300
Chiều dài cơ sở (mm) 3845
Khoảng sáng gầm xe (mm) 210
Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1680/1525

KÍCH THƯỚC THÙNG

  Thùng mui bạt Thùng lửng Thùng kín
Kích thước tổng thể (mm) 7.040 x 2.255 x 2.940 7.040 x 2.255 x 2.300 7.040 x 2.255 x 2.940
Kích thước thùng xe (mm) 5.150 x 2.135 x 735/1.900 5.150 x 2.135 x 480 5.150 x 2.135 x 1.900

TẢI TRỌNG LOẠI 1: 3.5 TẤN (CHO BẰNG B2)

Tải trọng bản thân (Kg) 3.310 3.110 3.810
Tải trọng hàng hóa (Kg) 3.495 3.495 3.495
Tải trọng toàn bộ (Kg) 9.000 9.000 9.000
Số người chở (Người) 03

TẢI TRỌNG LOẠI 2: TẢI LỚN 4 TẤN

Tải trọng bản thân (Kg) 3.305 --/-- 3.305
Tải trọng hàng hóa (Kg) 4.000 --/-- 4.000
Tải trọng toàn bộ (Kg) 9.500   9.500
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ 4JJ1E4NC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2999
Công suất cực đại (kW/rpm) 91/2600 ~ 124Ps
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 354/1500
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số MYY6S
Cấp số 6 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 7.50-16 14PR
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không 
Hệ thống phanh sau Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh tay Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 93
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 35
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 7,06

HỆ THỐNG KHÁC

Trang bị
  • 02 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế
  • Kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm
  • Tay nắm cửa an toàn bên trong
  • Núm mồi thuốc
  • Máy điều hòa
  • USB-MP3, AM-FM radio
  • Dây an toàn 3 điểm
  • Kèn báo lùi
  • Hệ thống gió và sưởi Kính
  • Phanh khí xả

Dòng xe tải 4 tấn hiện đang được rất nhiều khách hàng ưa tiên lựa chọn bởi khả năng chuyên chở hàng hóa tốt của nó. Chính vì thế nhằm gia tăng sức cạnh tranh của các mẫu xe tải Isuzu trên thị trường thì mẫu Isuzu NPR 400 đã được cho ra đời. Đây là mẫu xe hoàn toàn mới có thiết kế vô cùng hiện đại và được nhập khẩu trực tiếp về nước ta theo dạng CKD và sau đó được tiến hành lắp ráp tại nhà máy Isuzu Việt Nam. Với dây chuyền công nghệ đạt tiêu chuẩn Isuzu Nhật Bản, các mẫu xe tải NPR400 được đưa ra thị trường nước ta với một chất lượng cực tốt, khả năng chuyên chở hàng hóa và di chuyển qua được nhiều dạng địa hình khác nhau. Cùng với đó là xe có độ bền cao mang đến giá trị sử dụng cao cho khách hàng.

/gia_xe_tai_isuzu_NPR_400

Trong nội dung bài viết ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu thêm về các ưu điểm nổi bật của mẫu xe tải npr 400, bên cạnh đó trong nội dung bài viết cũng sẽ đề cập đến mức giá của các phiên bản thùng xe. Tuy nhiên mức giá được đề cập trong bài cũng sẽ được có sự thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua hàng cũng như là các chương trình khuyến mãi mà từng đại lý đang áp dụng cho mẫu xe đó.

1. Ngoại thất xe tải Isuzu NPR400 – Thiết kế hiện đại, bền chắc đảm bảo cho khả năng chuyên chở hàng hóa của xe

Điểm nhấn đầu tiên khi nhìn vào thiết kế ngoại thất của xe tải NPR400 chính là kết cấu hài hòa cùng với đó là nét hiện đại và chắc chắn của xe.

Với phần khung sát xi làm từ thép chịu vô cùng bền chắc đảm bảo khả năng liên kết tất cả các bộ phận của xe lại với nhau và từ đó đảm bảo sự chắc chắn và bền bỉ cho xe.

Mặt ga lăng của NPR400 được thiết kế khá lớn với mặt ngoài được làm bằng nhôm với các khe lấy gió. Phía bên trong là mặt lưới thiết kế theo dạng lưới tổ ong có nhiều lỗ tròn nhỏ giúp tăng cường khả năng làm mát động cơ, giúp cho hệ thống động cơ không bị quá nóng và từ đó đảm bảo tuổi thọ và thời gian sử dụng.

mat_galang_xe_isuzu_NPR_400

cum_den_chieu_sang npr 400
den_cua_xe_isuzu_NpR_400

Gương chiếu hậu của xe tải NPR400 được thiết kế khá lớn nhằm giúp cho các bác tài luôn có được một gốc quan sát tốt nhất đối với các phương tiện di chuyển phía sau và hai bên thân xe. Bên cạnh đó gương của xe còn có thêm tính năng chống rung và tự sưởi khá là hiện đại.

Hiện tại thì mẫu NPR400 đang được bán tại thị trường Việt Nam có chiều dài thùng xe khoảng 5.1 mét và tải trọng hàng hóa có 2 mức để cho khách hàng có thể lựa chọn là 3.5 tấn và 4 tấn. Với kích thước thùng dài sẽ giúp cho việc bốc xếp hàng hóa được diễn ra một cách nhanh chống và dễ dàng hơn. Ngoài ra khách hàng cũng cần chú ý đến nhu cầu sử dụng và khối lượng hàng hóa mà mình cần chuyên chở để có thể lựa chọn mức tải trọng phù hợp.

Nhằm thuận tiện cho việc di chuyển lên xuống cabin của xe tải Isuzu NPR400 thì nhà sản xuất đã thiết kế thêm một bậc thang lên xuống bằng nhôm khá chắc chắn để giúp cho các bác tài có thể di chuyển lên xuống cabin xe một cách dễ dàng.

ke_bươc_chan_len_cabin_xe_isuzu_npr 400

Phần đầu cabin của Isuzu 400 được thiết kế khá lớn và tuân thủ theo nguyên tắc khí động học để hạn chế lực cản của gió nhằm giúp cho xe có thể tăng tốc một cách dễ dàng. Bên cạnh đó đầu cabin còn được thiết kế thêm gốc lật khoảng 50 độ và điều chỉnh bằng điện. Thiết kế này sẽ giúp cho quá trình sữa chữa và bảo dưỡng diễn ra dễ dàng hơn.

Phần đuôi của xe tải Isuzu NPR400 được lắp đặt thêm hệ thống đèn tín hiệu với nhiệm vụ là điều hướng và báo hiệu cho các phương tiện di chuyển phía sau biết được hướng mà xe sắp di chuyển.

phia_sau_chasis_xe_tai_isuzu_NPR 400

Nhìn chung thì tổng thể thiết kế ngoại thất của NPR400 được đánh giá khá cao, thể hiện sự chắc chắn và bền bỉ đúng tiêu chuẩn của một mẫu xe tải vận chuyển hàng hóa đường dài.

Tiếp theo chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sơ nét về thông số kích thước cũng như mức tải trọng của các phiên bản của xe tải Isuzu NPR400 đang được bán tại nước ta

Nhằm giúp cho khách hàng có thêm được sự lựa chọn phù hợp cho nhu cầu sử dụng của mình thì Isuzu đã sản xuất ra 5 mẫu thùng xe bao gồm: thùng lửng, thùng kín, thùng composite, thùng bạt, thùng bạt bửng nhôm. Mỗi loại thùng sẽ có kích thước và tải trọng khác nhau, bên cạnh đó chúng còn có thể chuyên chở một số loại hàng hóa riêng biệt. Vì thế mà tùy vào nhu cầu sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn cho mình mẫu xe phù hợp.

Thông số tham khảo kích thước và tải trọng của các phiên bản xe tải Isuzu NPR400:

Mẫu xe

Kích thước tổng thể (mm)

Tải trọng (kg)

Tổng khối lượng (kg)

NPR400 thùng lửng

5150 x 2135 x 480

3495

6800

NPR400 thùng kín

5150 x 2135 x 1900

3495

7000

NPR400 thùng kín

5150 x 2135 x 1900

4000

7500

NPR400 thùng kín 4 cửa

5150 x 2135 x 1900

4000

7500

NPR400 thùng composite 3 cửa

5150 x 2135 x 1900

3495

7000

NPR400 thùng composite 3 cửa

5150 x 2135 x 1900

4000

7500

NPR400 thùng mui bạt

5150 x 2135 x 735 / 1900

3495

7000

NPR400 thùng mui bạt

5150 x 2135 x 735 / 1900

4000

7500

NPR400 thùng mui bạt bửng nhôm

5150 x 2135 x 735 / 1900

3495

7000

NPR400 thùng mui bạt bửng nhôm

5150 x 2135 x 735 / 1900

4000

7500

NPR400 thùng mui bạt bửng nâng cáp

5150 x 2135 x 735 / 1900

3495

7200

2. Không gian nội thất isuzu NPR 400 rộng rãi, thoải mái với đầy đủ trang bị hiện đại

Sau khi đã tìm hiểu xong các điểm nổi bật trong thiết kế ngoại thất của xe tải Isuzu NPR thì chúng ta sẽ cùng đi qua phần thiết kế nội thất của xe

Không gian nội thất của xe có 2 điểm nổi bật chính là: thiết kế rộng rãi, thoáng mát và được trang bị đầy đủ các thiết bị để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của các bác tài.

khong_gian_noi_that_xe_isuzu_NPR 400

Nhằm giúp cho các bác tài có thể cảm thấy thoải mái và dễ chịu nhất khi ngồi trong cabin đều khiển xe thì Isuzu đã thiết kế không gian cabin của Isuzu NPR400 khá lớn với phần nóc cabin cao. Ngoài ra khi ngồi điều khiển xe thì các bác tài cũng có thể duỗi thẳng chân một cách dễ dàng mà không lo bị hạn chế.  Cả 3 ghế ngồi bên trong cabin của xe đều được lót nệm và bọc nỉ nhằm giúp cho người ngồi có cảm giác dễ chịu và thoải mái tránh gây đau mỏi khi ngồi quá lâu.

ghe_ngoi_cabin_xe_tai_npr_400
ghe_ngoi_ben_phu

Tablo của Isuzu 400 nổi bật với tông màu đen và có vân bóng, tạo cảm giác sang trọng và hiện đại cho không gian nội thất của xe.

Một số thiết bị hỗ trợ lái được lắp đặt trong cabin của xe tải Isuzu NPR 400 gồm có: vô lăng 2 chấu có kèm tính năng trợ lực và gật gù, cụm đồng hồ trung tâm thiết kế phía bên dưới vô ăng giúp các bác tài quan sát các thông số liên quan đến hệ thống động cơ. Các nút điều chỉnh cửa kính, cần gạt nước, xi nhan,…được thiết kế khá khoa học giúp cho việc sử dụng trở nên dễ dàng hơn.

vo_lang_tay_lai_isuzu_NPR_400
dong_ho_taplo_xe npr 400
he_thong_tien_nghi isuzu NPR 400

Bên cạnh đó thì xe tải NPR400 còn được trang bị thêm một số thiết bị phụ trợ như: điều hòa nhiệt độ, hốc chứa đồ, chỗ để cốc, móc treo, tấm che nắng, đèn trần cabin,…để các bác tài có thể sử dụng khi cần thiết.

3. Động cơ diesel vô cùng hiện đại của Isuzu NPR 400

Như đã biết thì Isuzu rất coi trọng đến hệ thống động cơ của các mẫu xe tải do mình sản xuất vì nó có thể ảnh hưởng đến khả năng vận hành cũng như chuyên chở hàng hóa của xe.

Chính vì thế mà mẫu xe tải Isuzu NPR400 đã được trang bị một trong những hệ thống động cơ hiện đại bậc nhất của Isuzu hiện nay đó là 4JJ1E4NC.

dong_co_xe_tai_isuzu_NPR_400

Động cơ 4JJ1E4NC có những điểm mạnh gì để đảm bảo cho xe tải NPR400 có thể vận hành một cách tốt nhất?

dong_co_tren_isuzu_NPR_400

Đầu tiên phải kể đến đó chính là khả năng sinh công lớn với công suất tối đa lên đến 91 kW tại 2600 vòng / phút. Bên cạnh đó xe tải NPR400 còn được trang bị thêm hệ thống làm mát khí nạp Inter Cooler để gia tăng sức mạnh cho hệ thống động cơ và giảm tiêu thụ nhiên liệu.

Thứ hai là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt của động cơ 4JJ1E4NC nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu điện tử mà động cơ được trang bị. Bên cạnh đó với thiết kế moment xoắn đạt cực đại tại số vòng tua thấp (354 N.m tại 1500 vòng / phút) cũng sẽ góp phần giúp tăng cường khả năng tạo ra lực kéo mà không tiêu hao quá nhiều nhiên liệu.

Ngoài ra để giúp cho hệ thống động cơ của NPR400 có thể di chuyển một cách trơn tru và êm ái thì Isuzu đã trang bị cho xe kiểu hộp số cơ khí MYY5T bao gồm 5 số tiến và 1 số lùi. Kiểu hộp số này có độ bền khá là cao và hỗ trợ cho việc vận hành của các bác tài thêm dễ dàng hơn.

hop_so_cua_xe tai isuzu NPR 400
can_sang_so_isuzu_NPR_400

Mức khí thải của xe tải Isuzu NPR400 đạt mức tiêu chuẩn EURO 4, đây cũng là mức tiêu chuẩn đang được áp dụng tại nước ta cho việc kiểm định khí thải xe tải.

4. Hệ thống an toàn được trang bị trên xe tải NPR 400 bao gồm các thiết bị gì?

Đối với Isuzu thì bên cạnh động cơ thì hệ thống an toàn là một trong những vấn đề được xem trọng hằng đầu trong quá trình thiết kế và sản xuất xe.

Sở dĩ vấn đề này được xem trọng vì nó ảnh hưởng rất lớn không chỉ đến sự an toàn của xe tải isuzu npr400 trong quá trình vận chuyển hàng hóa mà còn ảnh hưởng đến các phương tiện khác đang cùng di chuyển trên đường.

Khung sát xi của NPR400 sử dụng vật liệu chính la thép chịu lực và được sản xuất bằng công nghệ hiện đại của Isuzu Nhật Bản để tạo ra một bộ khung bền chắc và có khả năng tải nặng cực tốt.

khung_sat_xi_ciua_xe isuzu NPR 400
nhip_sau_cua_xe_isuzu npr 400

Hệ thống phanh chính của xe tải Isuzu 400 sử dụng kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén. Ưu điểm của kiểu phanh này chính là khả năng bám mặt đường khá tốt sẽ giúp cho các bác tài trong các trường hợp cần phanh gấp khi gặp sự cố.

cau_sau_xe_tai_isuzu_NPR_400

Khung cabin của xe cũng được làm từ thép chịu lực với kết cấu khá chắc chắn nhằm đảm bảo sự an toàn cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe.

Ngoài ra xe tải NPR400 còn được trang bị thêm một số thiết bị an toàn khá hiện đại như: hệ thống ABS chống bó cứng bánh xe, hệ thống hỗ trợ đỗ đèo dốc, hệ thống phân phối lực phanh, thanh gia cường thân xe,…

5. Thông số kỹ thuật xe tải NPR400

5.1 TSKT xe tải isuzu NPR 400 thùng lửng

gia_xe_tai_isuzu_npr_400_4_tan_thung_lung_

Xem chi tiết: Thông số & giá bán Isuzu NPR400 thùng lửng

STT

Thông số kỹ thuật

NPR85KE4thùng lửng

1

Kích thước thùng xe (mm)

5150 x 2135 x 480

2

Khối lượng hàng hóa (Kg)

3495

3

Khối lượng tổng thể (Kg)

6800

5.2 TSKT isuzu NPR 400 thùng mui bạt

xe_isuzu_NPR_400_thung_mui_bat_1

Xem chi tiết: Giá bán & thông số xe tải Isuzu NPR 400 thùng mui bạt

STT

Thông số kỹ thuật

NPR 400 thùng bạt

1

Kích thước thùng xe (mm)

5150 x 2135 x 735/1900

5150 x 2135 x 735/1900

2

Khối lượng hàng hóa (Kg)

3495

4000

3

Khối lượng tổng thể (Kg)

7000

7500

5.3 TSKT xe isuzu NPR 400 thùng kín

gia_xe_tai_isuzu_NPR_400_thung_kin_inox_

Xem chi tiết: Giá bán & thông số xe tải Isuzu NPR 400 thùng kín inox

STT

Thông số kỹ thuật

NPR 400 thùng kín inox 3 cửa

NPR 400 thùng kín inox 3 cửa

NPR 400 thùng kín inox 4 cửa (2 cửa hông)

1

Kích thước thùng xe (mm)

5150 x 2135 x 1900

5150 x 2135 x 1900

5150 x 2135 x 1900

2

Khối lượng hàng hóa (Kg)

3495

4000

4000

3

Khối lượng tổng thể (Kg)

7000

7500

7500

6. Giá xe tải Isuzu NPR400

Bảng giá xe tải NPR400 tương ứng với các mẫu thùng xe đang được bán trên thị trường hiện nay

STT

Giá xe tải Isuzu NPR400

Giá bán (VNĐ)

1

Giá xe tải Isuzu NPR400 thùng lửng

695.000.000

2

Giá xe tải Isuzu NPR400 thùng kín 3 cửa – 3495 kg

712.500.000

3

Giá xe tải Isuzu NPR400 thùng kín 3 cửa – 4000 kg

712.500.000

5

Giá xe tải Isuzu NPR400 thùng kín 4 cửa

716.500.000

6

Giá xe tải Isuzu NPR400 thùng composite 3 cửa – 3495 kg

736.000.000

7

Giá xe tải Isuzu NPR400 thùng composite 3 cửa – 4000 kg

736.000.000

8

Giá xe tải Isuzu NPR400 thùng mui bạt – 3495 kg

711.000.000

9

Giá xe tải Isuzu NPR400 thùng mui bạt – 4000 kg

711.000.000

10

Giá xe tải Isuzu NPR400 thùng mui bạt bửng nhôm – 3495 kg

751.000.000

11

Giá xe tải Isuzu NPR400 thùng mui bạt bửng nhôm – 4000 kg

751.000.000

12

Giá xe tải Isuzu NPR400 thùng mui bạt bửng nâng cáp

756.000.000

Xem thêm: Bảng giá các dòng xe tải ISUZU mới nhất

Thiết kế ngoại thất hiện đại, nội thất rộng rãi và một hệ thống động cơ mạnh mẽ giúp cho xe tải Isuzu NPR400 trở thành một sự lựa chọn vô cùng phù hợp dành cho các công ty vận tải đang cần mẫu xe tải để chuyên chở hàng hóa đường dài. Bên cạnh đó với đa dạng các mẫu thùng xe sẽ giúp cho khách hàng dễ dàng hàng trong việc lựa chọn mẫu xe phù hợp với loại hàng mình cần chuyên chở

Hiện tại thì mẫu xe tải NPR400 đang được bán tại AutoF với một mức giá khá hấp dẫn. Bên cạnh đó thì khi mua hàng tại AutoF khách hàng còn có cơ hội nhận được thêm nhiều quà tăng và các chương trình khuyến mãi đi kèm vô cùng hấp dẫn khác.

Xe tải Isuzu

Chi phí lăn bánh

648,000,000

12,960,000

150,000

600,000

4,680,000

1,826,000

3,000,000

671,216,000

Dự toán vay vốn

648,000,000

518,400,000

8,640,000

1,706,400

10,346,400

Nếu vay 518,400,000 thì số tiền trả trước là 152,816,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 518,400,000 8,640,000 3,412,800 12,052,800 509,760,000
2 509,760,000 8,640,000 3,355,920 11,995,920 501,120,000
3 501,120,000 8,640,000 3,299,040 11,939,040 492,480,000
4 492,480,000 8,640,000 3,242,160 11,882,160 483,840,000
5 483,840,000 8,640,000 3,185,280 11,825,280 475,200,000
6 475,200,000 8,640,000 3,128,400 11,768,400 466,560,000
7 466,560,000 8,640,000 3,071,520 11,711,520 457,920,000
8 457,920,000 8,640,000 3,014,640 11,654,640 449,280,000
9 449,280,000 8,640,000 2,957,760 11,597,760 440,640,000
10 440,640,000 8,640,000 2,900,880 11,540,880 432,000,000
11 432,000,000 8,640,000 2,844,000 11,484,000 423,360,000
12 423,360,000 8,640,000 2,787,120 11,427,120 414,720,000
13 414,720,000 8,640,000 2,730,240 11,370,240 406,080,000
14 406,080,000 8,640,000 2,673,360 11,313,360 397,440,000
15 397,440,000 8,640,000 2,616,480 11,256,480 388,800,000
16 388,800,000 8,640,000 2,559,600 11,199,600 380,160,000
17 380,160,000 8,640,000 2,502,720 11,142,720 371,520,000
18 371,520,000 8,640,000 2,445,840 11,085,840 362,880,000
19 362,880,000 8,640,000 2,388,960 11,028,960 354,240,000
20 354,240,000 8,640,000 2,332,080 10,972,080 345,600,000
21 345,600,000 8,640,000 2,275,200 10,915,200 336,960,000
22 336,960,000 8,640,000 2,218,320 10,858,320 328,320,000
23 328,320,000 8,640,000 2,161,440 10,801,440 319,680,000
24 319,680,000 8,640,000 2,104,560 10,744,560 311,040,000
25 311,040,000 8,640,000 2,047,680 10,687,680 302,400,000
26 302,400,000 8,640,000 1,990,800 10,630,800 293,760,000
27 293,760,000 8,640,000 1,933,920 10,573,920 285,120,000
28 285,120,000 8,640,000 1,877,040 10,517,040 276,480,000
29 276,480,000 8,640,000 1,820,160 10,460,160 267,840,000
30 267,840,000 8,640,000 1,763,280 10,403,280 259,200,000
31 259,200,000 8,640,000 1,706,400 10,346,400 250,560,000
32 250,560,000 8,640,000 1,649,520 10,289,520 241,920,000
33 241,920,000 8,640,000 1,592,640 10,232,640 233,280,000
34 233,280,000 8,640,000 1,535,760 10,175,760 224,640,000
35 224,640,000 8,640,000 1,478,880 10,118,880 216,000,000
36 216,000,000 8,640,000 1,422,000 10,062,000 207,360,000
37 207,360,000 8,640,000 1,365,120 10,005,120 198,720,000
38 198,720,000 8,640,000 1,308,240 9,948,240 190,080,000
39 190,080,000 8,640,000 1,251,360 9,891,360 181,440,000
40 181,440,000 8,640,000 1,194,480 9,834,480 172,800,000
41 172,800,000 8,640,000 1,137,600 9,777,600 164,160,000
42 164,160,000 8,640,000 1,080,720 9,720,720 155,520,000
43 155,520,000 8,640,000 1,023,840 9,663,840 146,880,000
44 146,880,000 8,640,000 966,960 9,606,960 138,240,000
45 138,240,000 8,640,000 910,080 9,550,080 129,600,000
46 129,600,000 8,640,000 853,200 9,493,200 120,960,000
47 120,960,000 8,640,000 796,320 9,436,320 112,320,000
48 112,320,000 8,640,000 739,440 9,379,440 103,680,000
49 103,680,000 8,640,000 682,560 9,322,560 95,040,000
50 95,040,000 8,640,000 625,680 9,265,680 86,400,000
51 86,400,000 8,640,000 568,800 9,208,800 77,760,000
52 77,760,000 8,640,000 511,920 9,151,920 69,120,000
53 69,120,000 8,640,000 455,040 9,095,040 60,480,000
54 60,480,000 8,640,000 398,160 9,038,160 51,840,000
55 51,840,000 8,640,000 341,280 8,981,280 43,200,000
56 43,200,000 8,640,000 284,400 8,924,400 34,560,000
57 34,560,000 8,640,000 227,520 8,867,520 25,920,000
58 25,920,000 8,640,000 170,640 8,810,640 17,280,000
59 17,280,000 8,640,000 113,760 8,753,760 8,640,000
60 8,640,000 8,640,000 56,880 8,696,880 0
xem thêm

Các Xe tải Isuzu khác