So sánh Isuzu NPR 400 (3.5T - 4T, dài 5.1m) và Xe tải Fuso Canter 6.5 (3.5 tấn, dài 4.4m)

So sánh Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024) và Xe tải Fuso Canter 6.5 (3.5 tấn, dài 4.4m): Thông số, giá bán

Thông số kỹ thuật

Tải trọng & kích thước thùng

Tải trọng hàng hoá (Kg)

3.490 / 4.000
2955 kg

Tổng trọng tải (Kg)

7.250 / 7.500
3350 kg

Tải trọng bản thân (Kg)

3.305 / 3.565
2900 kg

Kích thước thùng (D x R x C)

5140 x 2110 x 680/1900
4350 x 1870 x 1830 mm

Kích thước bao (D x R x C)

6995 x 2255 x 2940
6225 x 1995 x 2860 mm

Số người cho phép chở

3
03 người

Xuất xứ

Nhật Bản
Nhật Bản

Động cơ

Nhãn hiệu động cơ

4JJ1E4NC
Mitsubishi 4M42-3AT4

Loại động cơ

Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Diesel 4 kỳ, tăng áp – làm mát bằng nước

Dung tích xi lanh

2999 cc
2977 cc

Công suất lớn nhất/ tốc độ quay

124Ps/2600rpm
145Ps/3500v/phút

Hộp số

MYY6S, 6 số tiến, 1 số lùi
MO25S5, hộp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi

Thông số lốp

Công thức bánh xe

4 x 2
4x2

Kích thước lốp trước

7.50-16 14PR
7.00R16

Kích thước lốp sau

7.50-16 14PR
7.00R16

Hệ thống phanh

Phanh trước/ dẫn động

Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí

Phanh giữa/ dẫn động

Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Tác động lên trục các-đăng

Phanh sau/ dẫn động

Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh khí xả

Hệ thống treo

Hệ thống treo sau

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực

Hệ thống treo trước

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực

Chế độ bảo hành

Chế độ bảo hành

3 năm/100.000 km
3 năm/ 100.000 km

ĐỀ NGHỊ TƯ VẤN

Hãy để lại thông tin bên dưới, chúng tôi sẽ liên hệ ngay với bạn:

Các dòng xe khác cùng phân khúc

Yêu cầu báo giá
Yêu cầu báo giá
Gọi 0931 496 796