Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)
Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)

Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (04/2024)

Giá bán 614,500,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 143,168,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Xuất xứ: Isuzu
  • Kích thước thùng: Xem chi tiết bên dưới
  • Kích thước tổng thể: Xem chi tiết bên dưới
  • Tải trọng hàng hóa: 1.995 Kg/ 3.000 Kg
  • Tải trọng toàn bộ: 4.995 Kg/ 6.000 Kg
  • Động cơ: 4JJ1E4NC, Dung tích xi lanh: 2.999 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Công suất cực đại (Ps/rpm): 91 / 2600
  • Thông số lốp: 7.00-16 12PR
  • Thùng nhiên liệu: 100 lít
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Loại thùng Thùng lửng Thùng mui bạt Thùng kín
Kích thước tổng thể (mm) 6.340 x 2.000 x 2.210 6.340 x 2.000 x 2.210 6.340 x 2.000 x 2.210
Kích thước thùng xe (mm) 4.450 x 1.880 x 480 4.450 x 1.880 x 735/1.900 4.450 x 1.880 x 1.900

TẢI TRỌNG LOẠI 1: 2 TẤN VÀO THÀNH PHỐ

Tải trọng bản thân (Kg) 2.820 2.820 2.820
Tải trọng hàng hóa (Kg) 1.995 1.995 1.995
Tải trọng toàn bộ (Kg) 4.995
Số người chở (Người) 03

TẢI TRỌNG LOẠI 2: 3 TẤN (BÁN CHẠY NHẤT)

Tải trọng bản thân (Kg) ---/--- 2.820 2.820
Tải trọng hàng hóa (Kg) ---/--- 3.000 3.000
Tải trọng toàn bộ (Kg) 5.995
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ 4JJ1E4NC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2999
Công suất cực đại (kW/rpm) 91/2600 ~ 124Ps
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 354/1500
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số MYY5T
Cấp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 7.00-16 12PR
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không 
Hệ thống phanh sau Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh tay Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 97,5
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 46
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 7,1

Với kinh nghiệm nhiều năm trong nghành sản xuất xe tải cũng như việc du nhập vào thị trường Việt Nam từ khá sớm đã giúp cho Isuzu nắm được các yêu cầu về mẫu xe tải của khách hàng trên thị trường. Bên cạnh đó với dây chuyền lắp ráp công nghệ cao được xây dựng và lắp đặt tại nhà máy Isuzu Việt Nam góp phần mang lại chất lượng tốt nhất cho những dòng sản phẩm xe tải của Isuzu. Hiện tại một trong những mẫu xe tải Isuzu đang chiếm được sự quan tâm của rất nhiều khách hàng trên thị trường hiện nay đó chính là Isuzu NMR, đây là mẫu xe thuộc phân khúc xe tải nhỏ được nhập khẩu trực tiếp về nước ta dưới dạng CKD và sau đó được lắp ráp tại nhà máy Isuzu Việt Nam. Xe tải Isuzu NMR 310 sở hữu thiết kế vô cùng chắc chắn và bền bỉ, kèm theo đó là một hệ thống động cơ mạnh mẽ giúp cho xe có thể di chuyển qua nhiều dạng địa hình khác nhau một cách dễ dàng.

gia_xe_tai_isuzu_NMR_310_tai_1.9-tan-va-3-tan

Trong nội dung bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu sơ nét về thông số kỹ thuật cũng như là mức giá của các phiên bản Isuzu NMR 310 đang được bán trên thị trường hiện nay. Một lưu ý nhỏ là mức giá mà chúng ta đề cập trong bài viết sẽ có sự thay đổi tùy vào từng thời điểm cũng như là có sự thay đổi khi các đại lý thực hiện các chương trình khuyến mãi cho mẫu xe đó.

1. Điểm nổi bật trong thiết kế ngoại thất của xe tải Isuzu 310 – thiết kế tổng thể vô cùng hoàn hảo

Tổng thể thiết kế ngoại thất của Isuzu NMR310 khá tinh xảo và vô cùng bắt mắt, dễ dàng tạo được thiện cảm cho các khách hàng khi nhìn lần đầu. Ngoài ra để đảm bảo cho khả năng chuyên chở hàng hóa vào bên trong khu vực nội thành cũng như đi trên những đoạn đường nhỏ hẹp thì kích thước của xe cũng khá là nhỏ gọn.

xe_isuzu_NMR_310_1.9-tan

Nhằm hạn chế lực cản của gió đến mức tối đa và qua đó giúp cho nmr 310 có thể tăng tốc một cách dễ dàng thì Isuzu đã thiết kế xe theo hình dáng khí động học khá hiện đại.

Phần đầu cabin của xe được phủ một lớp sơn tĩnh điện được sản xuất dựa theo công nghệ hiện đại của Isuzu Nhật Bản. Ưu điểm của lớp sơn này là khả năng chống bong tróc cực tốt và khó bị trầy xước ngay cả khi có va chạm. Cũng như các mẫu xe tải khác của Isuzu thì phần đầu cabin của Isuzu 310 có thiết kế gốc lật khoảng 50 độ và điều chỉnh bằng điện khá hiện đại.

cabin_xe_tai_isuzu_nmr310_
guong_chieu_hau_xe_tai_isuzu_NMR 310

Mặt ga lăng của xe được thiết kế theo dạng hình chữ nhật với các khe lớn nhằm mục đích chính là lấy gió từ ngoài vào để làm mát cho hệ thống động cơ. Phía bên trong là mặt lưới tản nhiệt với nhiều lỗ tròn nhỏ có nhiệm vụ chính là làm mát và giúp cho động cơ không bị quá nóng trong quá trình xe di chuyển.

Phần cản trước của xe tải Isuzu NMR 310 được làm từ kim loại vô cùng chắc chắn, ở hai đầu của cản trước được lắp đặt thêm hai đèn sương để hỗ trợ chiếu sáng khi xe vận chuyển hàng hóa dưới điều kiện thời tiết xấu

Hệ thống đèn pha và xi nhan của xe được thiết kế theo dạng xếp chồng. Công nghệ chiếu sang sử dụng cho hệ thống đèn của xe tải nmr310 vẫn là công nghệ halogen phản quang đa điểm với khả năng cung cấp ánh sáng có cường độ lớn đảm bảo cho các bác tài luôn có một tầm nhìn tốt nhất khi điều khiển xe vào ban đêm.

cum_den_chieu_sang_isuzu_NMR310
ke_bươc_chan_len_cabin_xe_isuzu_nmr310

Hiện tại thì mẫu xe tải NMR310 có 2 mức tải trọng để cho khách hàng lựa chọn là 1.9 tấn và 3 tấn. Cùng với đó là chiều dài thùng xe lên đến 4.5 mét sẽ giúp cho chủ xe dễ dàng hơn trong việc bốc xếp hàng hóa lên thùng xe và chuyên chở.

cabin_chasis_xe_tai_isuzu_NMR310

Với một không gian ngoại thất vô cùng hiện đại và nhỏ gọn giúp cho nmr310 dễ dàng hơn trong việc di chuyển và vận chuyển hàng hóa.

Mẫu Isuzu nmr 310 hiện đại đang phân phối tại thị trường nước ta với 5 phiên bản thùng chứa cho khách hàng lựa chọn bao gồm: thùng lửng, thùng kín, thùng kín composite, thùng bạt, và thùng bạt bửng nhôm. Mỗi loại thùng xe sẽ phù hợp để chuyên chở một loại hàng hóa riêng biệt, vì thế mà tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của mình mà khách hàng có thể lựa chọn mẫu thùng xe cho phù hợp để khai thác hết giá trị sử dụng của xe.

Thông số kích thước và tải trọng của các phiên bản xe tải Isuzu NMR310:

Mẫu xe

Kích thước tổng thể (mm)

Tải trọng (kg)

Tổng khối lượng (kg)

NMR 310 thùng lửng

4450 x 1880 x 480

1995

4995

NMR 310 thùng kín 3 cửa

4450 x 1880 x 1900

1995

4995

NMR 310 thùng kín 3 cửa

4450 x 1880 x 1900

3000

6000

NMR 310 thùng composite 3 cửa

4450 x 1880 x 1900

1995

4990

NMR 310 thùng composite 3 cửa

4450 x 1880 x 1900

3000

4990

NMR 310 thùng mui bạt

4450 x 1880 x 735 / 1900

1995

4995

NMR 310 thùng mui bạt

4450 x 1880 x 735 / 1900

3000

6000

NMR 310 thùng mui bạt bửng nhôm

4450 x 1880 x 735 / 1900

1995

4995

NMR 310 thùng mui bạt bửng nhôm

4450 x 1880 x 735 / 1900

3000

6000

2. Không gian nội thất rộng rãi và đầy đủ tiện nghi của Isuzu NMR 310

Thiết kế nội thất của các mẫu xe tải Isuzu thường nhận được rất nhiều phản hồi tích cực từ phía khách hàng bởi sự tiện nghi và thoải mái mà không gian cabin của xe có thể mang lại và không gian cabin của xe tải NMR 310 cũng được thiết kế khá rộng rãi với không gian cabin dạng hình chữ nhật với phần nóc cabin cao sẽ không tạo cho người ngồi phía trong một cảm giác ngột ngạt và khó chịu nếu phải ngồi qua lâu.

khong_gian_noi_that_isuzu_NMR310

Bên cạnh đó do kích thước cabin lớn sẽ giúp cho người ngồi có thể duỗi thẳng chân nhằm hạn chế sự đau mỏi khi phải ngồi lâu trong cabin.

Với không gian khá rộng thì cabin của Isuzu NMR 310 được trang bị 3 ghế ngồi, cả 3 ghế ngồi này đều được lót nệm và bọc nỉ vô cùng sang trọng. Mặt taplo của NMR 310 là kiểu tablo vân bóng với nền chủ đạo là màu đen tạo cảm giác sang trọng hơn rất nhiều.

noi_that_cua_isuzu_NMR 310
chat_lieu_ghe_ngoi_cabin_xe_isuzu NMR 310

Các thiết bị hỗ trợ lái được lắp đặt bên trong cabin của xe tải NMR 310 gồm có: vô lăng 2 chấu có tính năng trợ lực và gật gù, cụm đồng hồ trung tâm, cần số, nút điều chỉnh cửa kính, nút điều chỉnh xi nhan,…các thiết bị này đều được lắp đặt xung quanh ghế ngồi của các bác tài nhằm giúp cho các bác tài có thể sử dụng một cách nhanh chống và thuận tiện hơn khi cần.

he_thong_lai_xe_isuzu_NMR310
vo_lang_tay_lai_xe_tai_isuzu_NMR 310
dong_ho_taplo_xe_tai_isuzu_NMR 310

Tuy là dòng xe thuộc phân khúc xe tải nhỏ nhưng hệ thống máy lạnh của Isuzu 310 lại được thiết kế khá hiện đại với khả năng làm lạnh nhanh và sâu giúp đem lại bầu không khí mát mẻ và thoải mái cho các bác tài. Góp phần tạo nên sự tỉnh táo và minh mẫn khi điều khiển xe.

he_thong_tien_nghi_tren_isuzu_NMR 310

Nhìn chung với một không gian cabin rộng rãi và đi kèm với đó là đầy đủ tiện nghi sẽ giúp cho các bác tài luôn cảm thấy thoải mái trong việc điều khiển xe và từ đó đảm bảo an toàn hơn trong quá trình xe lưu thông trên đường để vận chuyển hàng hóa.

3. Xe tải Isuzu NMR 310 được trang bị hệ thống động cơ nào?

Tuy là mẫu xe tải nhỏ với khối lượng hàng hóa tối đa chỉ khoảng 3 tấn nhưng xe lại có một hệ thống động cơ vô cùng mạnh mẽ và hiện đại, vừa đảm bảo tạo ra đủ lực kéo cho xe di chuyển vừa có thể giúp cho xe vượt qua mọi dạng địa hình một cách dễ dàng ngay cả khi gặp phải các dạng địa hình có nhiều dốc ghềnh.

dong_co_manh_me_cua_isuzu_NMR310

4JJ1E4NC là mẫu động cơ mà Isuzu quyết định trang bị cho xe tải NMR310. Mẫu động cơ này có ưu điểm là dung tích xi lanh nhỏ nên không chiếm quá nhiều diện tích, tuy nhiên khả năng sinh công vẫn khá lớn và tạo ra lực kéo mạnh để đảm bảo cho xe di chuyển một cách trơn tru và êm ái. Bên cạnh đó thì khả năng tiết kiệm nhiên liệu của động cơ này là rất tốt nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu điện tử góp phần hạn chế tối đa lượng nhiên liệu bị tiêu hao. Tổng hòa các điểm mạnh của hệ thống động cơ 4JJ1E4NC giúp cho xe tải Isuzu NMR310 tăng thêm sức cạnh tranh với các mẫu xe khác cùng phân khúc trên thị trường hiện nay.

dong_co_tren_xe_tai_isuzu_NMR310

Thông số kỹ thuật hệ thống động cơ 4JJ1E4NC:

  • Là mẫu động cơ diesel 4 kỳ, 4 xy lanh vô cùng hiện đại được tích hợp thêm turbo tăng áp và làm mát bằng nước.
  • Dung tích xi lanh của động cơ đạt 2999 cc.
  • Công suất tối đa có thể đạt được là 91 kW tại 2600 vòng / phút.
  • Moment xoắn cực đại đạt 354 N.m tại 1500 vòng / phút.
  • Máy phát điện: 12V – 60A
  • Ắc quy: 12V – 70AH x 1

hop_so_xe_tai_isuzu_NMR 310

Hệ thống khí thải của xe tải Isuzu NMR310 đạt tiêu chuẩn EURO 4 nhờ vào hệ thống Blue Power vô cùng hiện đại mà xe được trang bị. Mức tiêu chuẩn EURO 4 mà xe đạt được hoàn toàn phù hợp với yêu cầu kiểm định khí thải tại nước ta hiện nay cho các mẫu xe tải.

4. Hệ thốngkhung gầm & an toàn của xe tải NMR 310

Nhằm mang lại sự an tâm cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe thì hệ thống an toàn của xe tải NMR310 được thiết kế khá đầy đủ và vô cùng hiện đại.

Phần khung sát xi của xe vô cùng bền bỉ và chắc chắn, để đạt được chất lượng như vầy thì Isuzu đã sử dụng thép chịu lực làm nguyên liệu chính và đi kèm với đó là công nghệ dập nguội hiện đại và được giá cố thêm một số thiết bị đi kèm.

Khung cabin của NMR 310 cũng được làm từ thép chịu lực, tuy có khối lượng không qua nặng do có thể ảnh hưởng đến tổng tải trọng của xe nhưng lại khá chắc chắn và bền bỉ, góp phần đảm bảo an toàn cho các bác tài khi điều khiển xe.

cau_sau_xe_tai_isuzu_NMR310

Hệ thống treo trước và sau của xe là sự kết hợp của các lá nhíp dày cùng với các giảm chấn thủy lực góp phần tạo nên sự chắc chắn và giúp cho xe tải NMR310 có thể di chuyển một cách êm ái và không bị giằng sốc ngay cả khi phải đi qua những đoạn đường xấu và nhiều dốc ghềnh.

nhip_giam_chan_isuzu_NMR 310

5. Thông số kỹ thuật các loại thùng hàng của xe tải NMR 310

5.1 TSKT xe tải Isuzu NMR 310 thùng lửng

NMR310 thung lung

Xem chi tiết: Giá bán, thông số xe tải Isuzu NMR310 thùng lửng

STT

Thông số kỹ thuật

NMR 310 thùng lửng 1.9 tấn

NMR 310 thùng lửng 3 tấn

1

Kích thước thùng xe (mm)

4450 x 1880 x 480

2

Khối lượng bản thân (kg)

2820

2820

3

Khối lượng hàng hóa (Kg)

1995

3000

4

Khối lượng tổng thể (Kg)

4995

6000

5

  • Động cơ: 4JJ1E4NC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp
  • Dung tích công tác (cc): 2999
  • Công suất cực đại (Ps): 91 / 2600
  • Momen xoắn cực đại (N.m): 354 / 1500
  • Hộp số: MYY5T, 5 số tiến, 1 số lùi
  • Kiểu lốp xe trước/sau: 7.00-16 12PR

5.2 TSKT xe tải Isuzu NMR 310 thùng mui bạt tiêu chuẩn

NMR 310 mui bat

Xem chi tiết: Giá bán & thông số xe Isuzu NMR310 thùng mui bạt tiêu chuẩn

STT

Thông số kỹ thuật

NMR 310 thùng mui bạt 1.9 tấn

NMR 310 thùng bạt 3 tấn

1

Kích thước thùng xe (mm)

4450 x 1880 x 750/1900

2

Khối lượng bản thân (kg)

2820

2820

3

Khối lượng hàng hóa (Kg)

1995

3000

4

Khối lượng tổng thể (Kg)

4995

6000

5

  • Động cơ: 4JJ1E4NC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp
  • Dung tích công tác (cc): 2999
  • Công suất cực đại (Ps): 91 / 2600
  • Momen xoắn cực đại (N.m): 354 / 1500
  • Hộp số: MYY5T, 5 số tiến, 1 số lùi
  • Kiểu lốp xe trước/sau: 7.00-16 12PR

5.3 TSKT xe tải Isuzu NMR 310 thùng kín

NMR 310 thung kin inox

Xem chi tiết: Giá bán & thông số xe tải Isuzu NMR310 thùng kín inox

STT

Thông số kỹ thuật

NMR 310 thùng kín 1.9 tấn

NMR 310 thùng kín 3 tấn

1

Kích thước thùng xe (mm)

4450 x 1880 x 1900

2

Khối lượng bản thân (kg)

2820

2820

3

Khối lượng hàng hóa (Kg)

1995

3000

4

Khối lượng tổng thể (Kg)

4995

6000

5

  • Động cơ: 4JJ1E4NC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp
  • Dung tích công tác (cc): 2999
  • Công suất cực đại (Ps): 91 / 2600
  • Momen xoắn cực đại (N.m): 354 / 1500
  • Hộp số: MYY5T, 5 số tiến, 1 số lùi
  • Kiểu lốp xe trước/sau: 7.00-16 12PR

6. Giá xe tải Isuzu NMR 310 tải hàng 1.9 tấn & 3 tấn

Bảng giá xe tải NMR 310 tương ứng với các mẫu thùng xe đang được bán trên thị trường hiện nay

STT

Giá xe tải Isuzu QKR 270 model QMR77HE4

Giá bán (VNĐ)

1

Giá xe tải NMR 310 thùng lửng

659.500.000

2

Giá xe tải NMR 310 thùng kín 3 cửa

672.500.000

3

Giá xe tải NMR 310 thùng kín 3 cửa

672.500.000

5

Giá xe tải NMR 310 thùng composite 3 cửa

693.500.000

6

Giá xe tải NMR 310 thùng composite 3 cửa

693.500.000

7

Giá xe tải NMR 310 thùng mui bạt

671.500.000

8

Giá xe tải NMR 310 thùng mui bạt

671.500.000

9

Giá xe tải NMR 310 thùng mui bạt bửng nhôm

707.500.000

10

Giá xe tải NMR 310 thùng mui bạt bửng nhôm

707.000.000

thiet_ke_cabin_xe_tai_isuzu_nmr 310

Xem thêm: Bảng giá đầy đủ các dòng xe tải Isuzu mới nhất trên thị trường

Với các ưu điểm về thiết kế nội ngoại thất, hệ thống động cơ mạnh mẽ cùng với sự đa dạng các phiên bản thùng xe giúp cho xe tải Isuzu NMR310 trở thành một sự lựa chọn hằng đầu của khách hàng. Phân khúc khách hàng mà Isuzu nhằm tới với mẫu xe tải nhỏ này chính là các hộ kinh doanh gia đình có nhu cầu chuyên chở hàng hóa vào bên trong khu vực nội thành. Với sự bền bỉ chắc chắn và thời gian sử dụng lâu dài giúp cho NMR310 rất đáng để cho khách hàng đầu tư và khai thác hết giá trị sử dụng của nó.

gia_ban_xe_tai_isuzu_NMR 310

Nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua mẫu xe tải nhỏ Isuzu NMR310 nhưng lại chưa biết lựa chọn nơi mua vừa đảm bảo chất lượng sản phẩ, vừa có mức giá thích hợp và vừa có được các chế độ bảo hành bảo dưỡng hợp lý thì hãy đến với AutoF. Tại đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn rất nhiều mẫu xe tải Isuzu cùng với các mẫu xe thuộc các thương hiệu khác để cho khách hàng lựa chọn. Bên cạnh đó thì khi mua hàng tại AutoF quý khách hàng còn có cơ hội nhận được thêm nhiều qua tăng và các chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn đi kèm.

Xe tải Isuzu

Chi phí lăn bánh

614,500,000

12,290,000

150,000

600,000

3,240,000

988,000

3,000,000

634,768,000

Dự toán vay vốn

614,500,000

491,600,000

8,193,333

1,618,183

9,811,517

Nếu vay 491,600,000 thì số tiền trả trước là 143,168,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 491,600,000 8,193,333 3,236,367 11,429,700 483,406,667
2 483,406,667 8,193,333 3,182,427 11,375,761 475,213,333
3 475,213,333 8,193,333 3,128,488 11,321,821 467,020,000
4 467,020,000 8,193,333 3,074,548 11,267,882 458,826,667
5 458,826,667 8,193,333 3,020,609 11,213,942 450,633,333
6 450,633,333 8,193,333 2,966,669 11,160,003 442,440,000
7 442,440,000 8,193,333 2,912,730 11,106,063 434,246,667
8 434,246,667 8,193,333 2,858,791 11,052,124 426,053,333
9 426,053,333 8,193,333 2,804,851 10,998,184 417,860,000
10 417,860,000 8,193,333 2,750,912 10,944,245 409,666,667
11 409,666,667 8,193,333 2,696,972 10,890,306 401,473,333
12 401,473,333 8,193,333 2,643,033 10,836,366 393,280,000
13 393,280,000 8,193,333 2,589,093 10,782,427 385,086,667
14 385,086,667 8,193,333 2,535,154 10,728,487 376,893,333
15 376,893,333 8,193,333 2,481,214 10,674,548 368,700,000
16 368,700,000 8,193,333 2,427,275 10,620,608 360,506,667
17 360,506,667 8,193,333 2,373,336 10,566,669 352,313,333
18 352,313,333 8,193,333 2,319,396 10,512,729 344,120,000
19 344,120,000 8,193,333 2,265,457 10,458,790 335,926,667
20 335,926,667 8,193,333 2,211,517 10,404,851 327,733,333
21 327,733,333 8,193,333 2,157,578 10,350,911 319,540,000
22 319,540,000 8,193,333 2,103,638 10,296,972 311,346,667
23 311,346,667 8,193,333 2,049,699 10,243,032 303,153,333
24 303,153,333 8,193,333 1,995,759 10,189,093 294,960,000
25 294,960,000 8,193,333 1,941,820 10,135,153 286,766,667
26 286,766,667 8,193,333 1,887,881 10,081,214 278,573,333
27 278,573,333 8,193,333 1,833,941 10,027,274 270,380,000
28 270,380,000 8,193,333 1,780,002 9,973,335 262,186,667
29 262,186,667 8,193,333 1,726,062 9,919,396 253,993,333
30 253,993,333 8,193,333 1,672,123 9,865,456 245,800,000
31 245,800,000 8,193,333 1,618,183 9,811,517 237,606,667
32 237,606,667 8,193,333 1,564,244 9,757,577 229,413,333
33 229,413,333 8,193,333 1,510,304 9,703,638 221,220,000
34 221,220,000 8,193,333 1,456,365 9,649,698 213,026,667
35 213,026,667 8,193,333 1,402,426 9,595,759 204,833,333
36 204,833,333 8,193,333 1,348,486 9,541,819 196,640,000
37 196,640,000 8,193,333 1,294,547 9,487,880 188,446,667
38 188,446,667 8,193,333 1,240,607 9,433,941 180,253,333
39 180,253,333 8,193,333 1,186,668 9,380,001 172,060,000
40 172,060,000 8,193,333 1,132,728 9,326,062 163,866,667
41 163,866,667 8,193,333 1,078,789 9,272,122 155,673,333
42 155,673,333 8,193,333 1,024,849 9,218,183 147,480,000
43 147,480,000 8,193,333 970,910 9,164,243 139,286,667
44 139,286,667 8,193,333 916,971 9,110,304 131,093,333
45 131,093,333 8,193,333 863,031 9,056,364 122,900,000
46 122,900,000 8,193,333 809,092 9,002,425 114,706,667
47 114,706,667 8,193,333 755,152 8,948,486 106,513,333
48 106,513,333 8,193,333 701,213 8,894,546 98,320,000
49 98,320,000 8,193,333 647,273 8,840,607 90,126,667
50 90,126,667 8,193,333 593,334 8,786,667 81,933,333
51 81,933,333 8,193,333 539,394 8,732,728 73,740,000
52 73,740,000 8,193,333 485,455 8,678,788 65,546,667
53 65,546,667 8,193,333 431,516 8,624,849 57,353,333
54 57,353,333 8,193,333 377,576 8,570,909 49,160,000
55 49,160,000 8,193,333 323,637 8,516,970 40,966,667
56 40,966,667 8,193,333 269,697 8,463,031 32,773,333
57 32,773,333 8,193,333 215,758 8,409,091 24,580,000
58 24,580,000 8,193,333 161,818 8,355,152 16,386,667
59 16,386,667 8,193,333 107,879 8,301,212 8,193,333
60 8,193,333 8,193,333 53,939 8,247,273 0
xem thêm

Các Xe tải Isuzu khác