Xe tải isuzu QKR 210 thùng kín composite (1.9t - 2.3t) dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 210 thùng kín composite (1.9t - 2.3t) dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 210 thùng kín composite (1.9t - 2.3t) dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 210 thùng kín composite (1.9t - 2.3t) dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 210 thùng kín composite (1.9t - 2.3t) dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 210 thùng kín composite (1.9t - 2.3t) dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 210 thùng kín composite (1.9t - 2.3t) dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 210 thùng kín composite (1.9t - 2.3t) dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 210 thùng kín composite (1.9t - 2.3t) dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 210 thùng kín composite (1.9t - 2.3t) dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 210 thùng kín composite (1.9t - 2.3t) dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 210 thùng kín composite (1.9t - 2.3t) dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 210 thùng kín composite (1.9t - 2.3t) dài 4.3 mét
Xe tải isuzu QKR 210 thùng kín composite (1.9t - 2.3t) dài 4.3 mét

Xe tải isuzu QKR 210 thùng kín composite (1.9t - 2.3t) dài 4.3 mét

Giá bán 565,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 131,198,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải isuzu QKR 210 thùng kín composite (1.9t - 2.3t) dài 4.3 mét
  • Kích thước bao: 6.130 x 2.000 x 2.240 mm
  • Kích thước thùng: 4.360 x 1.870 x 1.890 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 1.995 kg
  • Loại động cơ: 4JH1E4NC
  • Hộp số: MSB5S (5 số tiến & 1 số lùi)
  • Công suất: 77kW/3200rpm
  • momen xoắn max: 230Nm/1400-3200 rpm
  • Thông số lốp: 7.00-15 12PR
  • Thời gian bảo hành 3 năm / 100.000 km
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 6.130 x 2.000 x 2.240
Kích thước thùng xe (mm) 4.360 x 1.870 x 735/1890

TẢI TRỌNG

Thùng kín composite Tải 1.9 tấn Tải 2.3 tấn
Tải trọng bản thân (Kg) 2.800 2.515
Tải trọng hàng hóa (Kg) 1.995 2.280
Tải trọng toàn bộ (Kg) 4.990 4.990
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ 4JH1E4NC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2999
Công suất cực đại (kW/rpm) 77/3200 ~ 105Ps
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 230/1400-3200
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số MSB5S
Cấp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 7.00-15 12PR
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không 
Hệ thống phanh sau Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh tay Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 95
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 29.51
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 6.8

Nhằm mục đích đa dạng thêm sự lựa chọn cho quý khách hàng thì bên cạnh các mẫu thùng cơ bản như thùng kín inox , thùng lửng, thùng mui bạt thì mẫu QKR 210 còn có thêm phiên bản QKR 210 thùng kín composite nhằm mục đích phục vụ cho nhu cầu sử dụng của khách hàng một cách tốt nhất.

xe tai isuzu qkr 210 thung kin composite

Với thiết kế nhỏ gọn và vô cùng chắc chắn sẽ giúp cho Isuzu QKR 210 thùng kín composite có thể dễ dàng đi vào bên trong khu vực nội thành để thực hiện việc vận chuyển hàng hóa. Không gian cabin của xe được thiết kế khá rộng rãi thoải mái và được trang bị rất nhiều thiết bị phụ trợ để phục vụ nhu cầu sử dụng của các bác tài. Hệ thống động cơ mạnh mẽ với khả năng sinh công lớn giúp cho xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite có thể chuyên chở được một khối lượng hàng hóa lớn và di chuyển qua nhiều dạng địa hình khác nhau một cách dễ dàng. Trong nội dung bài viết ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu sâu hơn về mẫu xe này.

1. Ngoại thất Isuzu QKR 210 thùng kín composite – Đơn giản nhỏ gọn nhưng vô cùng bền chắc

Thiết kế ngoại thất của QKR 210 thùng kín composite nhìn chung khá là đơn giản với các đường nét thẳng và vuông gốc là điểm nhấn. Tuy nhiên nó lại thể hiện được sự chắc chắn và bền bỉ cho xe. Phần đầu cabin của Isuzu QKR 210 thùng kín composite được thiết kế dựa theo nguyên lý khí động để hạn chế tối đa tác động của lực cản gió và từ đó giúp cho xe có thể tăng tốc một cách dễ dàng hơn.

ngoai that isuzu qkr 210 thung kin composite

Mặt lưới tản nhiệt của xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite được thiết kế theo dạng lưới tổ ong với nhiều lỗ tròn nhỏ nhằm tăng cường khả năng tản nhiệt cho hệ thống động cơ và từ đó giúp cho động cơ không bị quá nóng trong quá trình hoạt động để có thể kéo dài tuổi thọ.

dau cabin isuzu qkr 210 thung kin composite

Cụm đèn pha và xi nhan của xe được thiết kế theo kiểu xếp chồng nhằm mục đích mở rộng gốc chiếu sáng. Cùng với đó là công nghệ chiếu sáng halogen phản quang đa điểm được trang bị nhằm giúp cung cấp ánh sáng có cường độ cao nhất để các bác tài luôn có được một tầm nhìn tốt khi điều khiển xe vào ban đêm trong điều kiện thiếu ánh sáng.

den pha isuzu qkr 210 thung kin composite

Hai gương chiếu hậu của QKR 210 thùng kín composite được lắp đặt trên bộ giá đỡ vô cùng chắc chắn. Cùng với đó là phần bản gương khá lớn sẽ giúp cho các bác tài luôn có được một gốc quan sát tốt nhất khi điều khiển xe đặc biệt là khi phải điều khiển xe vào bên trong khu vực nội thành hoặc di chuyển trên những đoạn đường chật hẹp và có nhiều phương tiện qua lại.

guong chieu hau isuzu qkr 210 thung kin composite

Kính chắn gió của xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite được thiết kế hai lớp khá dày với gốc nghiêng khoảng 70 độ sẽ giúp cho các bác tài có được một tầm nhìn xa tốt nhất và qua đó có thể chủ động hơn trong việc xử lý các tình huống bất ngờ trên đường. Đầu cabin của xe được thiết kế với gốc lật khoảng 60 độ, kiểu thiết kế này sẽ giúp cho quá trình bảo trì, bảo dưỡng xe được diễn ra một cách nhanh chống và dễ dàng hơn khi sữa chữa.

goc lat cabin isuzu qkr 210 thung kin composite

2. Thiết kế nội thất của QKR 210 thùng kín composite – Không gian cabin rộng rãi, đầy đủ tiện nghi

Nhằm giúp cho các bác tài luôn cảm thấy thoải mái khi ngồi điều khiển xe bên trong cabin thì Isuzu QKR 210 thùng kín composite đã được thiết kế khá cabin khá rộng rãi với đầy đủ tiện nghi.

noi that isuzu qkr 210 thung kin composite

Phía bên trong cabin của xe  QKR 210 thùng kín composite có sức chứa 3 người nên được trang bị 3 ghế ngồi trong đó có 1 ghế tài và 2 ghế phụ. Điểm chung của 3 ghế ngồi bên trong cabi là đều được lót nệm và bọc nỉ nhằm giúp cho người ngồi cảm thấy êm ái và không bị đau mỏi trong trường hợp ngồi quá lâu. Riêng đối với ghế ngồi của các bác tài thì được trang bị thêm tính năng cân bằng hơi nhằm giúp cho các bác tài luôn có được một tư thế ngồi thoải mái nhất khi điều khiển xe.

ghe ngoi isuzu qkr 210 thung kin composite

Các thiết bị hỗ trợ cho các bác tài điều khiển xe được trang bị bên trong cabin của Isuzu QKR 210 thùng kín composite gồm có: tay lái trợ lực và vô lăng gật gù có nhiệm vụ hỗ trợ cho các bác tài trong quá trình điều hướng xe. Cụm đồng hồ trung tâm là nơi cung cấp các thông số liên quan đến hệ thống động cơ như: mức nhiên liệu, tốc độ, số km, số vòng tua,..Bảng điều khiển các nút chỉnh điện được thiết kế khá khoa học nhằm giúp cho các bác tài có thể thao tác một cách thuận tiện và dễ dàng hơn rất nhiều.

vo lang isuzu qkr 210 thung kin composite

Ngoài ra bên trong cabin của xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite còn được trang bị thêm một số thiết bị phụ trợ nhằm tăng cường sự tiện nghi cho không gian cabin. Các thiết bị phụ trợ bao gồm: điều hòa điều chỉnh nhiệt độ chỉnh cơ, đèn trần cabin, đầu CD, hốc chứa đồ, chỗ để cốc, tấm che nắng,…

thiet bi phu tro isuzu qkr 210 thung kin composite

3. Hệ thống động cơ Isuzu QKR 210 thùng kín composite – Mạnh mẽ, bền bỉ với khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt

Động cơ luôn có một vai trò vô cùng quan trọng và nó quyết định đến hiệu năng hoạt động của xe. Chính vì thế mà Isuzu QKR 210 thùng kín composite được trang bị mẫu động cơ vô cùng hiện đại với khả năng sinh công cực tốt và khả năng tạo lực kéo cực lớn

Ưu điểm của mẫu động cơ 4JH1E4NC là thiết kế nhỏ gọn, tuy dung tích xi lanh không quá lớn tuy nhiên khả năng sinh công cực tốt và có thể tạo ra một lực kéo lớn nhằm giúp cho QKR 210 thùng kín composite có thể chuyên chở được một khối lượng hàng hóa lớn và đi qua nhiều dạng địa hình khác nhau.

dong co xe isuzu qkr 210 thung kin composite

Thông số kỹ thuật động cơ 4JH1E4NC:

  • Là kiểu động cơ diesel 4 kỳ, 4 xy lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp và làm mát bằng nước.

  • Dung tích xi lanh của động cơ đạt 2999 cc.

  • Công suất tối đa có thể đạt được là 77 kW tại 3200 vòng / phút

  • Moment xoắn cực đại đạt 230 N.m tại 1400 - 3200 vòng / phút

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của động cơ 4JH1E4NC là khá tốt nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp vào bên trong buồng đốt để góp phần hạn chế lượng nhiên liệu bị tiêu hao đến mức tối đa. Với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt sẽ giúp cho Isuzu QKR 210 thùng kín composite có thêm ưu điểm khi phải cạnh tranh với các mẫu xe cùng phân khúc.

Với mẫu hộp số MSB5S bao gồm 5 số tiến và 1 số lùi có độ bền cực tốt và hiệu năng truyền động cao cùng với đó là khả năng chuyển số nhanh sẽ góp phần giúp cho động cơ của xe có thể vận hành một cách trơn tru và từ đó giúp xe di chuyển một cách êm ái trên đường.

hop so xe isuzu qkr 210 thung kin composite

Nhờ vào bộ xử lý khí thải Blue Power mà khí thải của xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite đạt tiêu chuẩn EURO 4, đây là mức tiêu chuẩn khí thải đang được áp dụng cho kiểm định xe tải tại nước ta.

4. Hệ thống an toàn của xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite – Yếu tố luôn được xem trọng trong quá trình sản xuất xe

Bộ khung sát xi của Isuzu QKR 210 thùng kín composite được làm từ vật liệu chính là thép chịu lực kết hợp cùng với công nghệ sản xuất vô cùng hiện đại để tạo ra một bộ khung sát xi vô cùng bền chắc và có khả năng chịu lực cực tốt để đảm bảo cho việc tải hàng hóa nặng.

khung sat xi isuzu qkr 210 thung kin composite

Hệ thống phanh chính của xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng. Sở dĩ kiểu phanh này được lựa chọn là nhờ vào khả năng bám mặt đường cực tốt sẽ giúp cho các bác tài rất nhiều trong trường hợp cần phanh gấp.

khung gam isuzu qkr 210 thung kin composite

5. Thông số kỹ thuật xe tải QKR 210 thùng kín composite

STT

Thông số kỹ thuật

QKR 210 thùng kín inox

QKR 210 thùng kín inox

1

Kích thước thùng xe (mm)

4360 x 1870 x 735/1890

4360 x 1870 x 735/1890

2

Khối lượng bản thân (kg)

2615

2615

3

Khối lượng hàng hóa (Kg)

1995

2280

4

Khối lượng tổng thể (Kg)

4990

4990

5

Động cơ

4JH1E4NC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp

6

Dung tích công tác (cc)

2999

7

Công suất cực đại (Ps)

77 / 3200

8

Momen xoắn cực đại (N.m)

230 / 1400 - 3200

9

Hộp số

MSB5S

10

Loại hộp số

Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi

11

Kiểu lốp xe trước/sau

Lốp đơn / Lốp đôi

12

Kích thước lốp

7.00 – 15 12PR

6. Quy cách thùng xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite

STT

Quy cách/ Kích thước

 

1

Đà dọc

Inox chấn U100 dày 4 mm (2 cây)

2

Đà ngang

Inox chấn U80 độ dày 3.5 mm (13 cây)

3

Trụ đứng thùng

Inox chấn 80 x 40 dày 4 mm

4

Sàn thùng

2 lớp chống trượt và inox dập sóng

5

Viền sàn

Inox chấn định hình dày 2.5 mm

6

Xương vách

Inox hộp 40 x 40, độ dày 1.2 mm

7

Vách trong

tôn kẽm hoặc Composite phẳng

8

Vách ngoài

Composite phẳng

9

Ốp quanh thùng

Composite và nhôm định hình

10

Tôm khóa bửng

Inox loại bản lớn

11

Xương khung cửa

Inox hộp loại lớn

12

Vè sau

Inox chấn định hình, độ dày 1.5 mm

13

Cản hông

Inox composite hoặc inox chấn

14

Cản sau

Inox chấn định hình

15

Bản lề cửa

Inox 3 cái / cửa

16

Tay khóa cửa

Inox

7.Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite

Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite phiên bản 2 cửa

STT

Mẫu xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite

Giá xe (VNĐ)

1

Xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite – 1900 kg

570.000.000

2

Xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite – 2280 kg

570.000.000

Giá xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite phiên bản 3 cửa

STT

Mẫu xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite

Giá xe (VNĐ)

1

Xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite – 1900 kg

570.000.000

2

Xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite – 2280 kg

570.000.000

 

Mẫu xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite chính là một sự lựa chọn vô cùng phù hợp cho các khách hàng cần một mẫu xe để chuyên chở các loại hàng hóa cần được bảo quản một cách cẩn trọng tránh khỏi tác động của các yếu tố thời tiết trong quá trình chuyên chở.

gia ban xe tai isuzu qkr 210 thung kin composite

Nếu như bạn đang có nhu cầu tìm mua mẫu xe tải Isuzu QKR 210 thùng kín composite thì hãy đến với chúng tôi tại AutoF.vn. Tại đây chúng tối sẵn sàng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của bạn, cùng với đó AutoF sẽ cung cấp cho bạn một mức giá tốt nhất và đi kèm với đó là nhiều chương trình khuyến mãi sẽ làm cho bạn hài lòng.

Xe tải Isuzu

Chi phí lăn bánh

565,000,000

11,300,000

150,000

600,000

2,160,000

988,000

3,000,000

583,198,000

Dự toán vay vốn

565,000,000

452,000,000

7,533,333

1,487,833

9,021,167

Nếu vay 452,000,000 thì số tiền trả trước là 131,198,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 452,000,000 7,533,333 2,975,667 10,509,000 444,466,667
2 444,466,667 7,533,333 2,926,072 10,459,406 436,933,333
3 436,933,333 7,533,333 2,876,478 10,409,811 429,400,000
4 429,400,000 7,533,333 2,826,883 10,360,217 421,866,667
5 421,866,667 7,533,333 2,777,289 10,310,622 414,333,333
6 414,333,333 7,533,333 2,727,694 10,261,028 406,800,000
7 406,800,000 7,533,333 2,678,100 10,211,433 399,266,667
8 399,266,667 7,533,333 2,628,506 10,161,839 391,733,333
9 391,733,333 7,533,333 2,578,911 10,112,244 384,200,000
10 384,200,000 7,533,333 2,529,317 10,062,650 376,666,667
11 376,666,667 7,533,333 2,479,722 10,013,056 369,133,333
12 369,133,333 7,533,333 2,430,128 9,963,461 361,600,000
13 361,600,000 7,533,333 2,380,533 9,913,867 354,066,667
14 354,066,667 7,533,333 2,330,939 9,864,272 346,533,333
15 346,533,333 7,533,333 2,281,344 9,814,678 339,000,000
16 339,000,000 7,533,333 2,231,750 9,765,083 331,466,667
17 331,466,667 7,533,333 2,182,156 9,715,489 323,933,333
18 323,933,333 7,533,333 2,132,561 9,665,894 316,400,000
19 316,400,000 7,533,333 2,082,967 9,616,300 308,866,667
20 308,866,667 7,533,333 2,033,372 9,566,706 301,333,333
21 301,333,333 7,533,333 1,983,778 9,517,111 293,800,000
22 293,800,000 7,533,333 1,934,183 9,467,517 286,266,667
23 286,266,667 7,533,333 1,884,589 9,417,922 278,733,333
24 278,733,333 7,533,333 1,834,994 9,368,328 271,200,000
25 271,200,000 7,533,333 1,785,400 9,318,733 263,666,667
26 263,666,667 7,533,333 1,735,806 9,269,139 256,133,333
27 256,133,333 7,533,333 1,686,211 9,219,544 248,600,000
28 248,600,000 7,533,333 1,636,617 9,169,950 241,066,667
29 241,066,667 7,533,333 1,587,022 9,120,356 233,533,333
30 233,533,333 7,533,333 1,537,428 9,070,761 226,000,000
31 226,000,000 7,533,333 1,487,833 9,021,167 218,466,667
32 218,466,667 7,533,333 1,438,239 8,971,572 210,933,333
33 210,933,333 7,533,333 1,388,644 8,921,978 203,400,000
34 203,400,000 7,533,333 1,339,050 8,872,383 195,866,667
35 195,866,667 7,533,333 1,289,456 8,822,789 188,333,333
36 188,333,333 7,533,333 1,239,861 8,773,194 180,800,000
37 180,800,000 7,533,333 1,190,267 8,723,600 173,266,667
38 173,266,667 7,533,333 1,140,672 8,674,006 165,733,333
39 165,733,333 7,533,333 1,091,078 8,624,411 158,200,000
40 158,200,000 7,533,333 1,041,483 8,574,817 150,666,667
41 150,666,667 7,533,333 991,889 8,525,222 143,133,333
42 143,133,333 7,533,333 942,294 8,475,628 135,600,000
43 135,600,000 7,533,333 892,700 8,426,033 128,066,667
44 128,066,667 7,533,333 843,106 8,376,439 120,533,333
45 120,533,333 7,533,333 793,511 8,326,844 113,000,000
46 113,000,000 7,533,333 743,917 8,277,250 105,466,667
47 105,466,667 7,533,333 694,322 8,227,656 97,933,333
48 97,933,333 7,533,333 644,728 8,178,061 90,400,000
49 90,400,000 7,533,333 595,133 8,128,467 82,866,667
50 82,866,667 7,533,333 545,539 8,078,872 75,333,333
51 75,333,333 7,533,333 495,944 8,029,278 67,800,000
52 67,800,000 7,533,333 446,350 7,979,683 60,266,667
53 60,266,667 7,533,333 396,756 7,930,089 52,733,333
54 52,733,333 7,533,333 347,161 7,880,494 45,200,000
55 45,200,000 7,533,333 297,567 7,830,900 37,666,667
56 37,666,667 7,533,333 247,972 7,781,306 30,133,333
57 30,133,333 7,533,333 198,378 7,731,711 22,600,000
58 22,600,000 7,533,333 148,783 7,682,117 15,066,667
59 15,066,667 7,533,333 99,189 7,632,522 7,533,333
60 7,533,333 7,533,333 49,594 7,582,928 0
xem thêm

Các Xe tải Isuzu khác