Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét
Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét

Xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng 5 tấn dài 5.7 mét và 6.2 mét

Giá bán 750,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 175,256,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Xuất xứ: Isuzu
  • Kích thước thùng:  Xem chi tiết bên dưới
  • Kích thước tổng thể: Xem chi tiết bên dưới
  • Tải trọng hàng hóa: 4.995/6.000 Kg
  • Tải trọng toàn bộ: 8.500/9.500 Kg
  • Động cơ: 4HK1E4NC, Dung tích xi lanh: 5.193 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Công suất cực đại (Ps/rpm): 155 / 2600
  • Thông số lốp: 8.25-16 14PR
  • Thùng nhiên liệu: 100 lít
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

  Isuzu NQR 550 thùng lửng 5.7m Isuzu NQR 550 thùng lửng 6.2m
Kích thước tổng thể (mm) 7.620 x 2.240 x 2.370 8.080 x 2.255 x 2.370
Kích thước thùng xe (mm) 5.720 x 2.135 x 525

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 3.715 3.305
Tải trọng hàng hóa (Kg) 4.990 6.000
Tải trọng toàn bộ (Kg) 8.900 9.500
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ 4HK1E4NC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 5193
Công suất cực đại (Ps/rpm) 155/2600
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 419/1600-2600
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số MYY6S
Cấp số 6 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 8.25-16 14PR
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không 
Hệ thống phanh sau Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh tay Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 96
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 28
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 7,0

Với mục tiêu là đa dạng hóa các mẫu xe tại phân khúc xe tải tầm trung của mình thì Isuzu đã cho ra đời mẫu xe tải NQR 550 được trang bị hệ thống Blue Power vô cùng hiện đại cho phép khí thải thải ra đạt tiêu chuẩn EURO 4. Một trong những mẫu xe thuộc dòng sản phẩm NQR 550 đang thu hút được rất nhiều sự quan tâm của khách hàng chính là Isuzu NQR 550 thùng lửng.

xe tai isuzu NQR 550 thung lung

Sở hữu tải trọng hàng hóa có thể chuyên chở lên đến 5 tấn cùng với thiết kế thùng chứa dạng lửng sẽ giúp tiết kiệm công sức và thời gian cho việc bốc xếp các loại hàng hóa lên thùng xe. Bên cạnh đó xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng được trang bị khối động cơ vô cùng mạnh mẽ với hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Rail vô cùng hiện đại sẽ góp phần hạn chế lượng nhiên liệu tiêu hao đến mức tối đa.

1. Ngoại thất xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng có những điểm gì nổi bật

Ngoại thất của NQR550 thùng lửng được kế thừa các điểm mạnh của các dòng xe đàn anh đi trước vẫn là hướng đến sự chắc chắn thông qua bộ khung sát xi bền chắc để có thể liên kết tất cả các bộ phận của xe lại với nhau.

dau cabin xe isuzu NQR 550 thung lung
ngoai that xe tai NQR 550 thung lung

Đầu cabin của Isuzu NQR 550 thùng lửng với các đường nét chính là thẳng và vuông vứt được thiết kế khá đẹp và sang trọng. Điểm nhấn chính của đầu cabin chính là các đường gân được thiết kế nổi góp phần tạo nên sự khỏe khoắn và chắc chắn cho xe.

Cụm đèn pha và xi nhan của xe được thiết kế theo kiểu xếp chồng để mở rộng gốc chiếu sáng đến mức tối đa. Cùng với đó là công nghệ chiếu sáng halogen phản quang đa điểm cho phép ánh sáng đèn đạt được cường độ chiếu sáng lớn để giúp cho các bác tài có thể quan sát đường di chuyển vào ban đêm.

cum_den_chieu_sang_isuzu_nqr_550 thung lung
ben_hong_cua_xe_isuzu_NQR550 ke_bươc_chan_len_cabin_xe_isuzu_nqr 550

Mẫu xe tải NQR 550 thùng lửng có hai phiên bản chiều dài thùng xe là 5.7 mét và 6.2 mét để cho khách hàng có thể lựa chọn tùy thuộc vào nhu cầu và loại hàng hóa cần chuyên chở.

2. Không gian nội thất của Isuzu NQR 550 thùng lửng - thiết kế sang trọng, trang bị hiện đại

Cũng giống như các mẫu xe đàn anh đi trước thì xe tải NQR 550 thùng lửng được thiết kế một không gian nội thất vô cùng tỉ mỉ và sang trọng theo đúng như phong cách của Isuzu Nhật Bản đã làm nên thương hiệu tại Việt Nam và được nhiều khách hàng đón nhận.

khong_gian_noi_that_xe_isuzu_NQR 550

Vẫn là một không gian cabin rộng rãi với phần nóc cabin được thiết kế nhằm giúp cho người ngồi bên trong không bị cảm giác ngộp khi phải ngồi lâu trong một không gian nhỏ hẹp

Các ghế ngồi bên trong cabin của Isuzu NQR 550 thùng lửng được lót nệm và bọc nỉ nhằm giúp cho người ngồi cảm thấy thoải mái và dễ chịu khi ngồi.

chat_lieu_ghe_cabin_isuzu_nQR550

Hệ thống máy lạnh công suất lớn được trang bị có nhiệm vụ điều hòa nhiệt độ bên trong cabin qua đó mang lại cảm giác mát mẻ cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe di chuyển.

khe_gio_ben_tai
he_thong_tien_nghi_xe_isuzu_NQR 550

Đồng hồ tablo của xe được thiết kế nằm phía dưới vô lăng và được tích hợp thêm hệ thống đèn LED giúp cho bác tài có thể quan sát một cách dễ dàng các thông số động cơ khi xe di chuyển vào buổi tối.

vo_lang_tay_lai_isuzu_NQR550
dong_hop_taplo_xe_tai_isuzu_NQR 550

Ngoài ra bên trong cabin của xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng còn được trang bị thêm một số vật dụng khác để đáp ứng nhu cầu sử dụng của các bác tài như: hộp đựng cốc, móc treo đồ, hộp chứa dụng cụ, đầu CD, tấm che nắng, đèn trần cabin, …

3. Động cơ 4HK1E4NC mạnh mẽ của NQR 550 thùng lửng

Isuzu là một trong những thương hiệu xe tải có một bộ phân riêng biệt để nghiên cứu và phát triển các mẫu động cơ để trang bị cho xe tải. Có thể thấy rằng Isuzu có một sự quan tâm vô cùng đặc biệt với hệ thống động cơ vì nó ảnh hưởng rất lớn đến khả năng vận chuyển hàng hóa của xe.

Mẫu động cơ được Isuzu lựa chọn để trang bị cho xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng chính là động cơ 4HK1E4NC. Đây là mẫu động cơ được Isuzu nghiên cứu và phát triển có điểm mạnh chính là khả năng sinh công cực lớn để có thể tạo ra lực kéo mạnh và giúp cho xe di chuyển. Cùng với đó là hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common rail mà xe được trang bị sẽ giúp tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu lên mức tối đa.

Thông số kỹ thuật hệ thống động cơ 4HK1E4NC:

  • Là kiểu động cơ diesel 4 kỳ, 4 xy lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp để nâng cao công suất và làm mát bằng nước.
  • Dung tích xi lanh của động cơ đạt 5193 cc.
  • Công suất tối đa có thể đạt được là 155 Ps tại 2600 vòng / phút.
  • Moment xoắn cực đại đạt 419 N.m tại 1600 - 2600 vòng / phút

Với kiểu hộp số cơ khí MYY6S bao gồm 6 số tiến và 1 số lùi có tỉ số truyền lớn sẽ giúp cho hệ thống động cơ của Isuzu NQR 550 thùng lửng có khả năng vận hành một cách êm ái và trơn tru nhất có thể.

vi_tri_hoip_so_xe_tai_isuzu_NQR 550

Như đã đề cập ở phần trên nhờ vào công nghệ Blue Powe hiện đại giúp cho khí thải của xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng đạt mức tiêu chuẩn EURO 4, đây là mức tiêu chuẩn đang được quy định tại nước ta.

4. Hệ thống an toàn của xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng

Phần khung gầm của NQR 550 thùng lửng được làm từ vật liẹu chính là thép chịu lực. Bên cạnh đó để có thể tạo ra một bộ khung gầm liền khối và bền chắc thì Isuzu đã sử dụng công nghệ dập nguội hiện đại với khả năng dập một lần thành hình.

khung_sat_xi_xe_isuzu_NQR550

Cầu sau của xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng được đút nguyên khối giúp cho xe hoạt động một cách ổn định, ngoài ra với bộ vi sai cũng giúp tăng cường độ chính xác.

cau_sau_xe_tai_isuzu_NQR550

Hệ thống phanh trước của xe là kiểu phanh tang trống, phanh sau là kiểu phanh dầu mạch kép có trợ lực chân không. Hai hệ thống phanh trước và sau này sẽ hỗ trợ cho các bác tài rất nhiều khi gặp các tình huống bất ngờ trên đường.

xe_tai_isuzu_NQR550_1_

5. Thông số kỹ thuật xe tải NQR 550 thùng lửng

thong so isuzu NQR 550 thung lung

STT

Thông số kỹ thuật

NQR75LE4 thùng lửng

NQR75ME4 thùng lửng

1

Kích thước thùng xe (mm)

5700 x 2135 x 535

6150 x 2135 x 535

2

Khối lượng hàng hóa (Kg)

4995

4995

3

Khối lượng tổng thể (Kg)

8500

8500

4

  • Động cơ: 4HK1E4NC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp
  • Dung tích công tác (cc): 5193
  • Công suất cực đại (Ps/rpm): 155 / 2600
  • Momen xoắn cực đại (N.m/rpm): 419 / 1600 - 2600
  • Hộp số: MYY6S, 6 số tiến, 1 số lùi

6. Quy cách thùng xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng

quy cach thung cua isuzu NQR 550 thung lung
chi tiet thung cua isuzu NQR 550 thung lung

STT

Quy cách/ Kích thước

 

1

Đà dọc: Thép CT3 dạng U đúc 14 độ dày 4 mm 2 cây

2

Đà ngang: Thép CT3 dạng U đúc 100 độ dày 3.5 mm 17 cây

3

Trụ đứng thùng: Thép CT3 dạng U đúc 120 độ dày 4mm

4

Tôn sàn

Thép CT3 dộ dày 2 mm

5

Viền sàn

Thép chấn định hình dày 2.5 mm

6

Khung xương thùng

Thép CT3 loại hộp vuông 40 x40 độ dày 1.2 mm

7

Vách trong

Tole kẽm phẳng độ dày 0.4 mm

8

Vách ngoài

Inox 304 chấn sóng độ dày 0.4 mm

9

Xương khung cửa

Thép CT3 loại hộp 40 x 20

10

Ốp trong cửa

Tôn kẽm độ dày 0.6 mm

11

Ốp ngoài cửa

Thép CT3 chấn sóng có độ dày 0.6 mm

12

Tôm khóa bửng

Sắt sơn

13

Xương khung cửa

Sắt sơn

14

Vè sau

Inox 304 chấn định hình, độ dày 1.5 mm

15

Cản hông

Thép CT3 loại hộp vuông 80 x 40 sơn chống gỉ

16

Cản sau

Thép CT3 loại hộp vuông 80 x 40 sơn chống gỉ

Một số hình ảnh của mẫu thùng lửng khác:

NQR 550 thung lung 1
NQR 550 thung lung 2
isuzu NQR 550 thung lung

NQR 550 thung lung 4 NQR 550 thung lung 5

7. Giá xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng

Giá xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng

STT

Mẫu xe tải NQR 550 thùng lửng

Giá xe (VNĐ)

1

Xe tải Isuzu NQR75LE4 thùng lửng

755.000.000

2

Xe tải Isuzu NQR75ME4 thùng lửng

800.500.000

Thiết kế hiện đại cùng công nghệ Blue Power giúp cho khí thải của xe đạt tiêu chuẩn EURO 4, hệ thống động cơ mạnh mẽ đảm bảo khả năng vận chuyển hàng hóa cho xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng.

Hiện tại thì mẫu xe tải Isuzu NQR 550 thùng lửng đang được bán tại AutoF với khuyến mãi và một mức giá vô cùng hợp lý. Ngoài ra khi đến với AutoF các bạn còn có thể tìm mua thêm nhiều mẫu xe của các thương hiệu khác. Các chế độ bảo hành, bảo dưỡng và chế độ hậu mãi cũng được AutoF cam kết thực hiện một cách tốt nhất để đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.

Xe tải Isuzu

Chi phí lăn bánh

750,000,000

15,000,000

150,000

600,000

4,680,000

1,826,000

3,000,000

775,256,000

Dự toán vay vốn

750,000,000

600,000,000

10,000,000

1,975,000

11,975,000

Nếu vay 600,000,000 thì số tiền trả trước là 175,256,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 600,000,000 10,000,000 3,950,000 13,950,000 590,000,000
2 590,000,000 10,000,000 3,884,167 13,884,167 580,000,000
3 580,000,000 10,000,000 3,818,333 13,818,333 570,000,000
4 570,000,000 10,000,000 3,752,500 13,752,500 560,000,000
5 560,000,000 10,000,000 3,686,667 13,686,667 550,000,000
6 550,000,000 10,000,000 3,620,833 13,620,833 540,000,000
7 540,000,000 10,000,000 3,555,000 13,555,000 530,000,000
8 530,000,000 10,000,000 3,489,167 13,489,167 520,000,000
9 520,000,000 10,000,000 3,423,333 13,423,333 510,000,000
10 510,000,000 10,000,000 3,357,500 13,357,500 500,000,000
11 500,000,000 10,000,000 3,291,667 13,291,667 490,000,000
12 490,000,000 10,000,000 3,225,833 13,225,833 480,000,000
13 480,000,000 10,000,000 3,160,000 13,160,000 470,000,000
14 470,000,000 10,000,000 3,094,167 13,094,167 460,000,000
15 460,000,000 10,000,000 3,028,333 13,028,333 450,000,000
16 450,000,000 10,000,000 2,962,500 12,962,500 440,000,000
17 440,000,000 10,000,000 2,896,667 12,896,667 430,000,000
18 430,000,000 10,000,000 2,830,833 12,830,833 420,000,000
19 420,000,000 10,000,000 2,765,000 12,765,000 410,000,000
20 410,000,000 10,000,000 2,699,167 12,699,167 400,000,000
21 400,000,000 10,000,000 2,633,333 12,633,333 390,000,000
22 390,000,000 10,000,000 2,567,500 12,567,500 380,000,000
23 380,000,000 10,000,000 2,501,667 12,501,667 370,000,000
24 370,000,000 10,000,000 2,435,833 12,435,833 360,000,000
25 360,000,000 10,000,000 2,370,000 12,370,000 350,000,000
26 350,000,000 10,000,000 2,304,167 12,304,167 340,000,000
27 340,000,000 10,000,000 2,238,333 12,238,333 330,000,000
28 330,000,000 10,000,000 2,172,500 12,172,500 320,000,000
29 320,000,000 10,000,000 2,106,667 12,106,667 310,000,000
30 310,000,000 10,000,000 2,040,833 12,040,833 300,000,000
31 300,000,000 10,000,000 1,975,000 11,975,000 290,000,000
32 290,000,000 10,000,000 1,909,167 11,909,167 280,000,000
33 280,000,000 10,000,000 1,843,333 11,843,333 270,000,000
34 270,000,000 10,000,000 1,777,500 11,777,500 260,000,000
35 260,000,000 10,000,000 1,711,667 11,711,667 250,000,000
36 250,000,000 10,000,000 1,645,833 11,645,833 240,000,000
37 240,000,000 10,000,000 1,580,000 11,580,000 230,000,000
38 230,000,000 10,000,000 1,514,167 11,514,167 220,000,000
39 220,000,000 10,000,000 1,448,333 11,448,333 210,000,000
40 210,000,000 10,000,000 1,382,500 11,382,500 200,000,000
41 200,000,000 10,000,000 1,316,667 11,316,667 190,000,000
42 190,000,000 10,000,000 1,250,833 11,250,833 180,000,000
43 180,000,000 10,000,000 1,185,000 11,185,000 170,000,000
44 170,000,000 10,000,000 1,119,167 11,119,167 160,000,000
45 160,000,000 10,000,000 1,053,333 11,053,333 150,000,000
46 150,000,000 10,000,000 987,500 10,987,500 140,000,000
47 140,000,000 10,000,000 921,667 10,921,667 130,000,000
48 130,000,000 10,000,000 855,833 10,855,833 120,000,000
49 120,000,000 10,000,000 790,000 10,790,000 110,000,000
50 110,000,000 10,000,000 724,167 10,724,167 100,000,000
51 100,000,000 10,000,000 658,333 10,658,333 90,000,000
52 90,000,000 10,000,000 592,500 10,592,500 80,000,000
53 80,000,000 10,000,000 526,667 10,526,667 70,000,000
54 70,000,000 10,000,000 460,833 10,460,833 60,000,000
55 60,000,000 10,000,000 395,000 10,395,000 50,000,000
56 50,000,000 10,000,000 329,167 10,329,167 40,000,000
57 40,000,000 10,000,000 263,333 10,263,333 30,000,000
58 30,000,000 10,000,000 197,500 10,197,500 20,000,000
59 20,000,000 10,000,000 131,667 10,131,667 10,000,000
60 10,000,000 10,000,000 65,833 10,065,833 0
xem thêm

Các Xe tải Isuzu khác