Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)
Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)

Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (12/2024)

Giá bán 665,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 158,250,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0971 203 196 (24/7)
  • Xuất xứ: Isuzu
  • Kích thước thùng 5.7m: 5700 x 2135 x 735/2050 mm
  • Kích thước thùng 6.2m: 6150 x 2135 x 735/2050 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 4.995 Kg/5.700 Kg
  • Tải trọng toàn bộ: 9.000 Kg/ 9.500 Kg
  • Động cơ: 4HK1E4NC, Dung tích xi lanh: 5.193 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Công suất cực đại (Ps/rpm): 155 / 2600
  • Thông số lốp: 8.25-16 14PR
  • Thùng nhiên liệu: 100 lít
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC CHASSIS

Kích thước tổng thể (mm) 6025 X 2170 X 2370
Chiều dài cơ sở (mm) 3365
Khoảng sáng gầm xe (mm) 225
Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1680/1650

KÍCH THƯỚC THÙNG

Loại thùng NQR 550 thùng dài 5.7m NQR 550 thùng dài 6.2m
Kích thước tổng thể (mm) 7.650 x 2.255 x 3.160 8.080 x 2.255 x 3.160
Kích thước thùng xe (mm) 5700 x 2135 x 735/2050 6150 x 2135 x 735/2050

TẢI TRỌNG

Loại thùng NQR 550 thùng dài 5.7m NQR 550 thùng dài 6.2m
Tải trọng bản thân (Kg) 3.810/3.605 3.810/3.605
Tải trọng hàng hóa (Kg) 4.995/5.700 4.995/5.700
Tải trọng toàn bộ (Kg) 9.000/9.500 9.000/9.500
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ 4HK1E4NC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 5193
Công suất cực đại (kW/rpm) 114/2600 ~ 155Ps
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 419/1600 - 2600
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số MYY6S
Cấp số 6 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 8.25-16 14PR
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không 
Hệ thống phanh sau Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh tay Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 96
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 28
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 7,0

HỆ THỐNG KHÁC

Trang bị
  • 02 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế
  • Kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm
  • Tay nắm cửa an toàn bên trong
  • Núm mồi thuốc
  • Máy điều hòa
  • USB-MP3, AM-FM radio
  • Dây an toàn 3 điểm
  • Kèn báo lùi
  • Hệ thống gió và sưởi Kính
  • Phanh khí xả

Sự xuất hiện của dòng sản phẩm N-Series trên thị trường đã giúp cho Isuzu có thể đa dạng hơn các mẫu xe tải của mình đặc biệt là phân khúc xe tải tầm trung nơi đang có sự cạnh tranh vô cùng khốc liệt của các thương hiệu. Với việc được thừa hưởng các điểm mạnh từ đàn anh đi trước giúp cho xe tải Isuzu NQR 550 có thiết kế vô cùng chắc chắn, hệ thống động cơ mạnh mẽ với khả năng sinh công cực lớn và đi kèm với đó là hệ thống Blue Power đảm bảo cho khí thải đầu ra đạt tiêu chuẩn EURO 4. Chính các thế mạnh nêu trên đã giúp cho Isuzu NQR 550 chiếm được sự quan tâm rất lớn của khách hàng đặc biệt là những công ty vận tải hoặc các doanh nghiệp, nhà máy đang cần một mẫu xe tầm trung để chuyên chở hàng hóa. Trong nội dung bài viết này chúng tôi sẽ gửi đến bạn đọc những điểm mạnh của mẫu xe tải NQR 550 giúp bạn có thêm thông tin về mẫu xe này.

gia_xe_tai_isuzu_NQR_550_5_tan_5.7-tan

Ngoài ra trong nội dung bài viết thì chúng tôi cũng sẽ đề cập đến thông số kỹ thuật của các phiên bản thùng xe và đi kèm với đó sẽ là mức giá tương ứng. Mức giá này chỉ mang tính chất tham khảo vì nó có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm cũng như là những ưu đãi mà các đại lý đang áp dụng cho mẫu xe này.

1. Thiết kế ngoại thất của xe tải Isuzu NQR 550

Là một thương hiệu xe tải đã quá nổi tiếng tại nước ta và được rất nhiều khách hàng ưa chuộng đặc biệt là phần thiết kế nội thất. Hầu hết các mẫu xe tải của Isuzu nói chung và xe tải Isuzu 550 nói riêng đều có phần ngoại thất được trao chuốt và vô cùng tỉ mỉ mang lại cho xe một vẻ đẹp hiện đại và vô cùng sang trọng.

ngoai_that_xe_tai_isuzu_NQR550

Sự chắc chắn của xe tải Isuzu NQR 550 được thể hiện thông qua sự kết liên kết của các bộ phận với khung sát xi là trục chính. Phần đầu cabin của Isuzu NQR 550 được thiết kế khá to và vuông vứt. Đây là kiểu thiết kế dựa theo hình dáng khí động học nhằm mục đích là hạn chế tối đa lực cản của gió và từ đó giúp cho xe tăng tốc một cách dễ dàng hơn.

Mặt ga lăng của xe tải Isuzu NQR 550 được thiết kế khá lớn với mặt ngoài có các khe lấy gió được thiết kế rộng, mặt phía trong bao gồm các lỗ nhỏ có nhiệm vụ chính là tăng cường hiệu quả cho quá trình làm mát hệ thống động cơ, giúp động cơ không bị quá nóng trong quá trình hoạt động.

mat_ga_lang_xe_tai_isuzu_NQR550

Cụm đèn pha cos của xe được thiết kế khá lớn và sử dụng công nghệ chiếu sáng halogen để tạo ra cường độ ánh sáng lớn. Thiết kế nhằm có thể đảm bảo cung cấp đầy đủ ánh sáng cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe vào buổi tối. Bên cạnh đó NQR 550 còn được trang bị thêm 2 đèn sương ở hai đầu của cản trước nhằm hỗ trợ chiếu sáng khi xe phải di chuyển trong điều kiện mưa to hoặc sương mù nhiều.

cum_den_chieu_sang_isuzu_nqr_550
ben_hong_cua_xe_isuzu_NQR550'

Nhằm giúp cho các khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn hơn thì Isuzu đã chia Isuzu NQR 550 ra làm hai phiên bản với kích thước thùng xe khác nhau đó là:

  • Phiên bản thùng xe dài 5.7 mét model NQR75LE4 với hai mức tải trọng là 4995 kg và 5700 kg
  • Phiên bản thùng xe dài 6.2 mét model NQR75ME4 với hai mức tải trọng là 4995 kg và 5700 kg

Có thể thấy với kíc thước thùng xe dài sẽ giúp cho khách hàng có thể thoải mái chất xếp hàng hóa và chuyên chở. Bên cạnh đó với phần khung sát xi được làm từ vật liệu chính la thép chịu lực sẽ mang lại sự chắc chắn và bền bỉ cho xe tải Isuzu NQR 550.

Đầu cabin của Isuzu 550 có thiết kế chế độ lật điện với gốc lật khoảng 50 độ. Ngoài ra đầu xe còn được phủ một lớp sơn tĩnh điện được sản xuất theo công nghệ hiện đại của Isuzu Nhật Bản với khả năng chống bong tróc cực tốt cũng như khó bị trầy xước nếu có xảy ra va quẹt.

Phía đuôi của xe tải Isuzu NQR 550 được trang bị hệ thống đèn tín hiệu 3 màu với nhiệm vụ chính là điều hướng và giúp cho các phương tiện phía sau nắm bắt được hướng mà xe sắp di chuyển.

phia_sau_chasis_xe_tai_isuzu_NQR 550
den_hau_xe_isuzu_NQR550

Nhìn chung đánh giá tổng thể thì thiết kế ngoại thất của Isuzu NQR 550 khá là hiện đại và đi kèm với đó là sự mạnh mẽ và chắc chắn.

Với mẫu Isuzu NQR 550 thì khách hàng có 5 phiên bản thùng xe để lựa chọn bao gồm: thùng lửng, thùng kín inox, thùng composite, thùng bạt và thùng bạt bửng nhôm. Tùy vào loại hàng hóa cần chuyên chở mà khách hàng có thể lựa chọn mẫu thùng xe phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.

2. Không gian nội thất của xe tải Isuzu NQR 550

Sau khi đã tìm hiểu xong phần thiết kế ngoại thất thì chúng ta sẽ đi đền phần thiết kế nội thất của Isuzu NQR 550. Cũng giống như các mẫu xe đàn anh thì không gian nội thất của xe tải NQR 550 cũng được thiết kế nhằm mang đến sự thoải mái và tiện nghi cho người ngồi bên trong, tránh sự ngột ngạt có thể ảnh hưởng đến các bác tài khi điều khiển xe.

khong_gian_noi_that_xe_isuzu_NQR 550

Chính vì thế để đảm bảo các nhu cầu nêu trên thì Isuzu đã thiết kế một cabin khá lớn với sức chứa 3 người. Một điểm nhấn rất đáng chú ý là các bác tài khi ngồi trên ghế điều khiển xe thì có thể dễ dàng duỗi thẳng chân mà không cần phải co chân khi ngồi.

Các ghế ngồi trong cabin của xe tải Isuzu NQR 550 đều được lót nệm và bọc nỉ khá là sang trọng. Riêng đối với ghế ngồi của các bác tài thì được trang bị thêm tính năng cân bằng hơi và tịnh tiến nhằm giúp cho các bác tài luôn có được một tư thế ngồi lái phù hợp và một tầm nhìn tốt nhất khi điều khiển xe.

chat_lieu_ghe_cabin_isuzu_nQR550
khong_gian_noi_that_nqr_550

Vô lăng của Isuzu NQR 550 là kiểu vô lăng gật gù có kèm tính năng trợ lực giúp cho các bác tài có thể điều hướng xe một cách dễ dàng.

Bảng đồng hồ tablo của xe được thiết kế nằm phía dưới vô lăng. Đây là nơi mà các bác tài có thể theo dõi các thông số động cơ như: mức nhiên liệu, số km, số vòng tua, tốc độ,..ngoài ra khi cần nó còn có thể hiện thị các cảnh báo liên quan đến các bộ phận hư hỏng để các bác tài có thể ngưng xe phải kiểm tra tránh dẫn đến các hư hỏng nặng hơn.

vo_lang_tay_lai_isuzu_NQR550
dong_hop_taplo_xe_tai_isuzu_NQR550

Các nút điều chỉnh kính cửa số, đèn xi nhan, cần gạt nước, …đều được thiết kế điều chỉnh điện khá tiện lợi và đặc biệt chúng đều được bố trí xung quanh vị trí ngồi của các bác tài nhằm giúp cho việc sử dụng trở nên thuận tiện hơn.

Nhằm mang lại cảm giác mát mẻ cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe thì xe tải Isuzu NQR 550 đã được trang bị hệ thống máy lạnh với khả năng làm lạnh nhanh và sâu mang lại sự thoải mái và tỉnh táo cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe.

he_thong_tien_nghi_xe_isuzu_NQR550

Ngoài ra xe còn được trang bị thêm một số thiết bị phụ trợ đi kèm khác như: đầu CD, hệ thống loa chất lượng cao, tấm che nắng, đèn trần cabin, hốc chứa đồ, chỗ để cốc, móc treo, hộp chứa dụng cụ, …nhìn chung khá là đầy đủ tiện nghi để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của các bác tài trong quá trình điều khiển xe.

Có thể thấy với thể mạnh về thiết kế nội thất đã được thừa nhận thì Isuzu đã và đang ra sức cải thiện hơn để mang đến cho các bác tài một trải nghiệm tốt hơn khi ngồi vào bên trong cabin của Isuzu NQR 550 để điều khiển xe.

3. Động cơ mạnh mẽ và bền bỉ giúp trên xe tải NQR 550

Các mẫu động cơ do trực tiếp Isuzu thiết kế, sản xuất và sau đó lắp đặt cho xe tải của mình thường được khách hàng đánh giá khá cao. Các mẫu động cơ này đều có khả năng sinh công khá lớn và cùng với đó chính là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt.

dong_co_xe_tai_isuzu_NQR 550

Chính vì thế để đảm bảo cho khả năng di chuyển của Isuzu NQR 550 luôn êm ái và trơn tru thì Isuzu đã trang bị cho xe mẫu động cơ 4HK1E4CC, đây là mẫu động cơ diesel 4 kỳ 4 xi lanh nhận được rất nhiều phản hồi tích cực. Ngoài ra mẫu động cơ này còn được tích hợp thêm turbo tăng áp cùng khả năng làm mát bằng nước khá hiệu quả.

Vậy câu hỏi được đặt ra là tại sao Isuzu lại lựa chọn động cơ 4HK1E4CC để lắp đặt cho xe tải Isuzu 550 mà không phải là mẫu động cơ khác?

Đầu tiên phải xét đến sức mạnh của động cơ 4HK1E4CC: dung tích xi lanh của động cơ là 5193 cc giúp cho động cơ có khả năng sinh ra công suất cực đại lớn lên tới 155 Ps tại 2600 vòng / phút. Mức công suất này hoàn toàn có thể đảm bảo khả năng tạo ra lực kéo mạnh nhất giúp cho xe chuyên chở được khối lượng hàng hóa lên đến 5.7 tấn và vượt qua các dạng địa hình hiểm trở với nhiều đồi dốc một cách dễ dàng.

Tiếp theo chúng ta đến với khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt của động cơ thông qua hệ thống Common Rail vô cùng hiện đại, hệ thống này cho phép điều tiết lượng nhiên liệu phun vào bên trong buồng đốt sao cho lượng nhiên liệu tiêu hao là nhỏ nhất nhưng công sinh ra là lớn nhất.

Để đảm bảo cho khả năng vận hành trơn tru và bền bỉ của hệ thống động cơ thì Isuzu đã trang bị thêm cho xe tải NQR 550 loại hộp số cơ khí model MYY6S. Kiểu hộp số này có tỉ số truyền động khá lớn sẽ giúp cho động cơ vận hành tốt hơn. Bên cạnh đó thì khả năng chuyển số được thực hiện khá nhanh cũng sẽ hỗ trợ cho các bác tài rất nhiều trong quá trình điều khiển xe.

vi_tri_hoip_so_xe_tai_isuzu_NQR550

Như đã đề cập ở phần trên thì xe tải Isuzu NQR 550 là dòng mẫu xe thuộc dòng sản phẩm N-Series được áp dụng công nghệ Blue Power vô cùng hiện đại nên tiêu chuẩn khí thải đầu ra của xe dễ dàng đạt được mức EURO 4. Đây cũng là mức tiêu chuẩn quy định cho việc kiểm định khí thải xe tải đang được áp dụng tại nước ta hiện nay.

Có thể nói với mẫu động cơ hiện đại 4HK1E4CC mà Isuzu đã trang bị sẽ góp phần tăng thêm sức mạnh cho xe tải Isuzu NQR 550, qua đó giúp cho xe có thêm ưu thế khi phải cạnh tranh với các mẫu xe khác trong cùng phân khúc trên thị trường.

4. Hệ thống khung gâm & an toàn của xe tải Isuzu NQR 550 có những điểm gì nổi bật

Hệ thống an toàn của các mẫu xe tải Isuzu được khách hàng đánh giá khá cao bởi sự hiện đại và chất lượng tốt góp phần mang lại sự an tâm cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe.

Giữ vững và phát huy thế mạnh đó Isuzu đã thiết kế một hệ thống an toàn đạt tiêu chuẩn cao cho xe tải NQR 550.

Phần khung sát xi của Isuzu NQR 550 sử dụng vật liệu chính là thép chịu lực bởi sự chắc chắn và bền bỉ của chúng. Cùng với đó là công nghệ dập nguội có khả năng dập một lần thành hình nhằm tạo ra một bộ khung sát xi với khả năng chịu lực cực tốt sẽ đảm bảo cho xe có thể chuyên chở được một khối lượng hàng hóa lớn và di chuyển trên những đoạn đường dài.

khung_sat_xi_xe_isuzu_NQR550

Khung cabin của xe cũng được làm từ thép chịu lực và được thiết kế khá chắc chắn để tạo sự an toàn cho các bác tài khi ngồi điều khiển xe trong cabin

Xe tải Isuzu NQR 550 được trang bị hai hệ thống phanh bao gồm: hệ thống phanh trước là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng. Hệ thống phanh sau là kiểu phanh dầu mạch kéo hỗ trợ chân không. Hai kiểu phanh này đều có chung ưu điểm là bám mặt đường khá tốt sẽ góp phần giúp cho các bác tài xử lý các tình huống bất ngờ hoặc các sự cố xảy ra trên đường và cần phanh gấp.

Cầu sau của xe được đút nguyên khối để tạo nên sự chắc cho khung xe, đảm bảo sự an toàn tối đa trong quá trình lưu thông trên đường.

cau_sau_xe_tai_isuzu_NQR550
xe_tai_isuzu_NQR550_1_

Phía bên trong cabin của Isuzu NQR 550 được trang bị đầy đủ các dây an toàn có chất lượng tốt để bảo vệ cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe.

Hệ thống treo trước và sau của xe tải NQR 550 với các thiết bị chính là: các lá nhíp dày, giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng. Chính sự kết hợp này sẽ tạo ra sự vững chắc cho xe và giúp xe không bị giằng sốc nhiều khi đi qua những đoạn đường nhiều dốc ghềnh.

Bên cạnh đó để gia tăng sự an toàn cho xe tải Isuzu NQR 550 thì một số thiết bị an toàn hiện đại khác đã được Isuzu lắp đặt cho xe như: hệ thống ABS chống bó cứng bánh xe, hệ thống phân phối đều lực phanh, hệ thống hỗ trợ đỗ đèo dốc, thanh gia cường thân xe, …

5. Thông số kỹ thuật các phiên bản của xe tải NQR 550

5.1 Thông số kích thước và tải trọng của các phiên bản xe tải Isuzu NQR 550 model NQR75LE4

NQR 550 thung lung

Xem chi tiết: Giá bán và thông số xe tải isuzu NQR550 thùng lửng

Mẫu xe

Kích thước tổng thể (mm)

Tải trọng (kg)

Tổng khối lượng (kg)

NQR75LE4 thùng lửng

5700 x 2135 x 535

4995

8500

NQR75LE4 thùng kín inox 3 cửa

5700 x 2135 x 2050

5700

9500

NQR75LE4 thùng kín inox 3 cửa

5700 x 2135 x 2050

4995

9000

NQR75LE4 thùng kín composite 3 cửa

5700 x 2135 x 2050

5700

9500

NQR75LE4 thùng kín composite 3 cửa

5700 x 2135 x 2050

4995

9000

NQR75LE4 thùng bạt

5700 x 2135 x 735 / 2050

5700

9500

NQR75LE4 thùng bạt

5700 x 2135 x 735 / 2050

4995

9000

NQR75LE4 thùng bạt bửng nhôm

5700 x 2135 x 735 / 2050

5700

9500

NQR75LE4 thùng bạt bửng nhôm

5700 x 2135 x 735 / 2050

4995

9000

NQR 550 thung mui bat

5.2 Thông số kích thước và tải trọng của các phiên bản xe tải Isuzu NQR 550 model NQR75ME4

Mẫu xe

Kích thước tổng thể (mm)

Tải trọng (kg)

Tổng khối lượng (kg)

NQR75ME4 thùng lửng

6150 x 2135 x 535

4995

8500

NQR75ME4 thùng kín inox 3 cửa

6150 x 2135 x 2050

5650

9500

NQR75ME4 thùng kín inox 3 cửa

6150 x 2135 x 2050

4995

9000

NQR75ME4 thùng kín composite 3 cửa

6150 x 2135 x 2050

5650

9500

NQR75ME4 thùng kín composite 3 cửa

6150 x 2135 x 2050

4995

9000

NQR75ME4 thùng bạt

6150 x 2135 x 735 / 2050

5650

9500

NQR75ME4 thùng bạt

6150 x 2135 x 735 / 2050

4995

9000

NQR75ME4 thùng bạt bửng nhôm

6150 x 2135 x 735 / 2050

5700

9500

NQR75ME4 thùng bạt bửng nhôm

6150 x 2135 x 735 / 2050

4995

9000

NQR 550 thung kin inox

6. Giá bán của xe tải Isuzu NQR 550

Bảng giá xe tải NQR 550các mẫu thùng đang được bán trên thị trường hiện nay

STT

Giá xe tải Isuzu NQR 550 model NQR75LE4

Giá bán (VNĐ)

1

NQR75LE4 thùng lửng – 4995 kg

755.000.000

2

NQR75LE4 thùng kín inox 3 cửa – 5700 kg

774.500.000

3

NQR75LE4 thùng kín inox 3 cửa – 4995 kg

774.500.000

4

NQR75LE4 thùng kín composite 3 cửa – 5700 kg

805.500.000

5

NQR75LE4 thùng kín composite 3 cửa – 4995 kg

805.500.000

6

NQR75LE4 thùng bạt – 5700 kg

773.000.000

7

NQR75LE4 thùng bạt – 4995 kg

773.000.000

8

NQR75LE4 thùng bạt bửng nhôm – 5700 kg

815.000.000

9

NQR75LE4 thùng bạt bửng nhôm – 4995 kg

815.000.000

 

STT

Giá xe tải Isuzu NQR 550 model NQR75ME4

Giá bán (VNĐ)

1

NQR75ME4 thùng lửng – 4995 kg

800.500.000

2

NQR75ME4 thùng kín inox 3 cửa – 5650 kg

822.000.000

3

NQR75ME4 thùng kín inox 3 cửa – 4995 kg

822.000.000

4

NQR75ME4 thùng kín composite 3 cửa – 5650 kg

852.000.000

5

NQR75ME4 thùng kín composite 3 cửa – 4995 kg

852.000.000

6

NQR75ME4 thùng bạt – 5700 kg

819.000.000

7

NQR75ME4 thùng bạt – 4995 kg

819.000.000

8

NQR75ME4 thùng bạt bửng nhôm – 5700 kg

864.500.000

9

NQR75ME4 thùng bạt bửng nhôm – 4995 kg

864.500.000

NQR 550

Xem thêm: Bảng giá chi tiết các dòng xe tải Isuzu mới nhất

Nhìn chung với các điểm mạnh của mình thì xe tải Isuzu NQR 550 chính là một sự lựa chọn vô cùng phù hợp dành cho những công ty vận tải hoặc là các doanh nghiệp. Sở hữu thiết kế chắc chắn và động cơ mạnh mẽ cùng khối lượng hàng hóa có thể chuyên chở lên đến 5.7 tấn giúp cho xe tải Isuzu NQR 550 có thể vận chuyên hàng trên những đoạn đường dài một cách trơn tru và êm ái. Đảm bảo chất lượng sản phẩm luôn được giữ một cách tốt nhất. Đầu tư vào mẫu xe này thì bạn có thể yên tâm về giá trị sử dụng mà nó có thể mang lại cho bạn là khá lớn nhờ vào sự bền bỉ và chắc chắn của xe.

AutoF là một trong những địa chỉ vô cùng tin cậy để bạn có thể lựa chọn khi có nhu cầu mua các mẫu xe tải. Hiện tại mẫu xe tải Isuzu NQR 550 đang được bán tại AutoF với một mức giá vô cùng hấp dẫn và đi kèm theo đó là còn rất nhiều quà tặng cùng với các chương trình khuyến mãi mà bạn có thể được nhận khi mua hàng tại AutoF. Với đa dạng các mẫu xe phục vụ cho nhu cầu của khách hàng thì AutoF luôn đặt chất lượng lên hằng đầu nhằm mang đến cho khách hàng những dòng sản phẩm tốt nhất. Bên cạnh đó thì các dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng cũng như chế độ hậu mãi cũng được AutoF cam kết thực hiện môt cách tốt nhất để làm hài lòng quý khách hàng. Khi nhu cầu của khách hàng và sự cạnh tranh trên thị trường ngày một tăng cao thì AutoF cũng liên tục thay đổi chính mình để trở nên ngày một tốt hơn nhằm đáp ứng được các tiêu chí ngày càng khắc khe của khách hàng.

Xe tải Isuzu

Chi phí lăn bánh

665,000,000

13,300,000

150,000

600,000

4,680,000

3,520,000

3,000,000

690,250,000

Dự toán vay vốn

665,000,000

532,000,000

8,866,667

1,751,167

10,617,833

Nếu vay 532,000,000 thì số tiền trả trước là 158,250,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 532,000,000 8,866,667 3,502,333 12,369,000 523,133,333
2 523,133,333 8,866,667 3,443,961 12,310,628 514,266,667
3 514,266,667 8,866,667 3,385,589 12,252,256 505,400,000
4 505,400,000 8,866,667 3,327,217 12,193,883 496,533,333
5 496,533,333 8,866,667 3,268,844 12,135,511 487,666,667
6 487,666,667 8,866,667 3,210,472 12,077,139 478,800,000
7 478,800,000 8,866,667 3,152,100 12,018,767 469,933,333
8 469,933,333 8,866,667 3,093,728 11,960,394 461,066,667
9 461,066,667 8,866,667 3,035,356 11,902,022 452,200,000
10 452,200,000 8,866,667 2,976,983 11,843,650 443,333,333
11 443,333,333 8,866,667 2,918,611 11,785,278 434,466,667
12 434,466,667 8,866,667 2,860,239 11,726,906 425,600,000
13 425,600,000 8,866,667 2,801,867 11,668,533 416,733,333
14 416,733,333 8,866,667 2,743,494 11,610,161 407,866,667
15 407,866,667 8,866,667 2,685,122 11,551,789 399,000,000
16 399,000,000 8,866,667 2,626,750 11,493,417 390,133,333
17 390,133,333 8,866,667 2,568,378 11,435,044 381,266,667
18 381,266,667 8,866,667 2,510,006 11,376,672 372,400,000
19 372,400,000 8,866,667 2,451,633 11,318,300 363,533,333
20 363,533,333 8,866,667 2,393,261 11,259,928 354,666,667
21 354,666,667 8,866,667 2,334,889 11,201,556 345,800,000
22 345,800,000 8,866,667 2,276,517 11,143,183 336,933,333
23 336,933,333 8,866,667 2,218,144 11,084,811 328,066,667
24 328,066,667 8,866,667 2,159,772 11,026,439 319,200,000
25 319,200,000 8,866,667 2,101,400 10,968,067 310,333,333
26 310,333,333 8,866,667 2,043,028 10,909,694 301,466,667
27 301,466,667 8,866,667 1,984,656 10,851,322 292,600,000
28 292,600,000 8,866,667 1,926,283 10,792,950 283,733,333
29 283,733,333 8,866,667 1,867,911 10,734,578 274,866,667
30 274,866,667 8,866,667 1,809,539 10,676,206 266,000,000
31 266,000,000 8,866,667 1,751,167 10,617,833 257,133,333
32 257,133,333 8,866,667 1,692,794 10,559,461 248,266,667
33 248,266,667 8,866,667 1,634,422 10,501,089 239,400,000
34 239,400,000 8,866,667 1,576,050 10,442,717 230,533,333
35 230,533,333 8,866,667 1,517,678 10,384,344 221,666,667
36 221,666,667 8,866,667 1,459,306 10,325,972 212,800,000
37 212,800,000 8,866,667 1,400,933 10,267,600 203,933,333
38 203,933,333 8,866,667 1,342,561 10,209,228 195,066,667
39 195,066,667 8,866,667 1,284,189 10,150,856 186,200,000
40 186,200,000 8,866,667 1,225,817 10,092,483 177,333,333
41 177,333,333 8,866,667 1,167,444 10,034,111 168,466,667
42 168,466,667 8,866,667 1,109,072 9,975,739 159,600,000
43 159,600,000 8,866,667 1,050,700 9,917,367 150,733,333
44 150,733,333 8,866,667 992,328 9,858,994 141,866,667
45 141,866,667 8,866,667 933,956 9,800,622 133,000,000
46 133,000,000 8,866,667 875,583 9,742,250 124,133,333
47 124,133,333 8,866,667 817,211 9,683,878 115,266,667
48 115,266,667 8,866,667 758,839 9,625,506 106,400,000
49 106,400,000 8,866,667 700,467 9,567,133 97,533,333
50 97,533,333 8,866,667 642,094 9,508,761 88,666,667
51 88,666,667 8,866,667 583,722 9,450,389 79,800,000
52 79,800,000 8,866,667 525,350 9,392,017 70,933,333
53 70,933,333 8,866,667 466,978 9,333,644 62,066,667
54 62,066,667 8,866,667 408,606 9,275,272 53,200,000
55 53,200,000 8,866,667 350,233 9,216,900 44,333,333
56 44,333,333 8,866,667 291,861 9,158,528 35,466,667
57 35,466,667 8,866,667 233,489 9,100,156 26,600,000
58 26,600,000 8,866,667 175,117 9,041,783 17,733,333
59 17,733,333 8,866,667 116,744 8,983,411 8,866,667
60 8,866,667 8,866,667 58,372 8,925,039 0
xem thêm

Các Xe tải Isuzu khác