So sánh Isuzu NMR 310 (1.9T - 3T, dài 4.5m) và Jac N350 Plus (3.49T, dài 5.2m)
So sánh Isuzu NMR 310 (Tải 1.9T - 3T; dài: 4.5m): thông số, giá bán (12/2024) và Jac N350 Plus thùng dài (3.49 tấn - 5.2 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
					Isuzu NMR 310 (1.9T - 3T, dài 4.5m)
Giá 614,500,000
					Jac N350 Plus (3.49T, dài 5.2m)
Giá 510,000,000Thông số kỹ thuật
Tải trọng & kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
1.995 / 2990
                3.105
            Tổng trọng tải (Kg)
4.995 / 6.000
                6.700
            Tải trọng bản thân (Kg)
2.805
                3.490
            Kích thước thùng (D x R x C)
4.450 x 1.880 x 735/1.900
                4.380 x 1.820 x 680/1.770
            Kích thước bao (D x R x C)
6.340 x 2.000 x 2.210
                6.240 x 1.960 x 2.800
            Số người cho phép chở
3
                3
            Xuất xứ
Nhật Bản
                Trung Quốc
            Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
4JJ1E4NC
                CUMMINS 4DE1-1C
            Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
                Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
            Dung tích xi lanh
2999
                2.746 cc
            Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
124Ps/2600rpm
                120Ps/3200rpm
            Hộp số
MYY5T, 5 số tiến, 1 số lùi 
                Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi 
            Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
                4 x 2
            Kích thước lốp trước
7.00-16 12PR
                7.00-16
            Kích thước lốp sau
7.00-16 12PR
                DUAL 7.00-16
            Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không 
                Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số
            Phanh giữa/ dẫn động
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
                Phanh khí xả động cơ
            Phanh sau/ dẫn động
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không 
                Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
            Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
                Phụ thuộc, nhíp lá (5+6), giảm chấn thủy lực  
            Hệ thống treo trước
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
                Phụ thuộc, nhíp lá (7+0), giảm chấn thủy lực 
            Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
                3 năm/100.000 km
            









/xe tai Fuso Canter TF7.5 h1.jpg)

/xe tai Fuso Canter 6.5 h1.jpg)


