Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số
Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số
Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số
Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số
Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số
Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số
Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số
Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số
Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số
Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số
Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số
Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số
Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số
Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số
Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số
Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số
Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số
Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số

Xe tải Hino XZU342L (3.5T & 5T, dài 4.5 mét): Giá bán, thông số

Giá bán VNĐ

Giá khuyến mãi: Liên hệ 0971 203 196 (24/7)
  • Sản phẩm: Hino XZU342L (Tải: 3.5T & 5T, thùng dài 4.5 mét): Giá bán, thông số
  • Kích thước tổng thể: Xem chi tiết bên dưới 
  • Tải trọng hàng hoá: 3450Kg và 5000Kg
  • Loại động cơ: N04C-VC Euro 4
  • Hộp số: M550
  • Công suất: 136 PS – (2.500 vòng/phút)
  • Momen xoắn max: 390 N.m – (1,400 vòng/phút)
  • Thông số lốp: 7.50-16/7.50-16
  • Thời gian bảo hành: 7 năm / 350.000 km
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Xe tải Hino XZU342L tải trọng 3.5 tấn
Loại Thùng
Thùng lửng
Thùng mui bạt
Thùng kín inox
Kích thước tổng thể (mm)
6890 x 1990 x 2150
6250 x 1990 x 2980
6250 x 1990 x 2980
Kích thước thùng (mm)
5000 x 1830 x 450
4520 x 1860 x 665/1850
5000 x 1830 x 1790
Xe tải Hino XZU342L tải trọng 5 tấn
Loại Thùng
Thùng lửng
Thùng mui bạt
Thùng kín inox
Kích thước tổng thể (mm)
6250 x 1990 x 2150
6250 x 1990 x 2980
6250 x 1990 x 2980
Kích thước thùng (mm)
4490 x 1830 x 500
4520 x 1860 x 665/1850
4500 x 1830 x 1850

TẢI TRỌNG

Xe tải Hino XZU342L tải trọng 3.5 tấn
Loại Thùng
Thùng lửng
Thùng mui bạt
Thùng kín inox
Tải trọng bản thân (Kg)
3005
3515
3305
Tải trọng toàn bộ (Kg) 6650 7200 6980
Tải trọng cho phép(Kg)
3450
3490
3480
Xe tải Hino XZU342L tải trọng 5 tấn
Loại Thùng
Thùng lửng
Thùng mui bạt
Thùng kín inox
Tải trọng bản thân (Kg)
3005
3105
3055
Tải trọng toàn bộ (Kg) 8250 8250 8250
Tải trọng cho phép(Kg)
5050 4950 5000
Số người chở (Người)
03

ĐỘNG CƠ

Loại Thùng
Thùng lửng
Thùng mui bạt 
Thùng kín inox
Mã động cơ
N04C-VC Euro 4      
Loại động cơ
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Dung tích công tác (cc)
4.009
Công suất cực đại (kW/rpm)
136 PS – (2.500 vòng/phút)
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm)
390 N.m – (1,400 vòng/phút)

HỘP SỐ

Loại Thùng
Thùng lửng
 Thùng mui bạt
 Thùng kín inox 
Hộp số
M550
Loại
Hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi

HỆ THỐNG TREO

Loại Thùng 
Thùng lửng
Thùng mui bạt                     
Thùng kín inox
Trước
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực
Sau
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực

VÀNH & LỐP XE

Loại Thùng
Thùng lửng
        Thùng mui bạt             
Thùng kín inox
Kiểu lốp xe
Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau)
7.50-16/7.50-16
Công thức bánh
4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Loại Thùng
Thùng lửng
         Thùng mui bạt
Thùng kín inox
Phanh chính
Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh tay
 tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số

HỆ THỐNG LÁI

Loại Thùng
  Thùng lửng
Thùng mui bạt
Thùng kín inox
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Loại Thùng
Thùng lửng
Thùng mui bạt 
Thùng kín inox
Tốc độ tối đa (km/h)
80
Khả năng vượt dốc tối đa (%)
30

Một trong những mẫu xe tải bán chạy nhất của nhà Hino tại thị trường Việt Nam là chiếc xe tải Hino XZU342L. Đây là mẫu xe có tải trọng 3,5 tấn và 5 tấn thích hợp cho các nhu cầu vận chuyển hàng hóa nhanh chóng, tiện lợi. Dòng xe Hino XZU342L 3,5t và 5t thuộc phân khúc Hino 300 được lắp ráp tại Việt Nam với các linh kiện được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản nên chất lượng luôn được đảm bảo tốt nhất.

Xe_tai_hino_XZU342L_3_5T_và_5T

Sau đây AutoF xin cung cấp những thông tin cụ thể về xe tải Hino XZU342L 3,5T và 5T

1. Bảng giá xe tải Hino XZU342L 3,5T và 5T tại AutoF

STT

Loại xe

Giá bán (VNĐ)

1

Xe tải Hino XZU342L (3.5t - 4.5m) thùng lửng

500.000.000

2

Xe tải Hino XZU342L (3.5t - 4.5m) thùng mui bạt

510.000.000

3

Xe tải Hino XZU342L (3.5t - 4.5m) thùng kín inox

515.000.000

4

Xe tải Hino XZU342L (3.5t - 4.5m) thùng kín composite

590.000.000

5

Xe tải Hino XZU342L (3.5t - 4.5m) thùng mui bạt bửng nhôm

530.000.000

6

Xe tải Hino XZU342L (3.5t - 4.5m) thùng bảo ôn

682.000.000

7

Xe tải Hino XZU342L (5t - 4.5m) thùng lửng

542.000.000

8

Xe tải Hino XZU342L (5t - 4.5m) thùng mui bạt

555.000.000

9

Xe tải Hino XZU342L (5t - 4.5m) thùng kín inox

568.000.000

10

Xe tải Hino XZU342L (5t - 4.5m) thùng kín composite

610.000.000

11

Xe tải Hino XZU342L (5t - 4.5m) thùng mui bạt bửng nhôm

612.000.000

12

Xe tải Hino XZU342L (5t - 4.5m) thùng bảo ôn

695.000.000

2. Ngoại thất xe tải Hino XZU342L được thiết kế tỉ mỉ, chi tiết

Ở đầu xe là phần cabin lật được thiết kế bo tròn ở giữa là logo Hino mạ crom sáng tạo điểm nhấn. Bộ phận gương chiếu hậu được lắp đặt tại hông cửa, có kích thước lớn, dày dặn giúp tài xế có tầm nhìn quan sát tốt. Cụm đèn trước là cụm halogen nguyên khối có góc chiếu rộng giúp cung cấp ánh sáng tốt nhất cho xe di chuyển.

Xe tai hino XZU342L 3,5T và 5T-ngoaiXe tai hino XZU342L 3,5T và 5T - loai 2

Phần khung xe tải Hino XZU342L được đúc bằng thép nguyên thanh tạo sự chắc chắn cho xe khi chở hàng. Chassis xe được thiết kế với các lỗ tròn đối xứng 2 bên giúp dễ dàng lắp đặt thùng và đảm bảo khả năng chịu tải, di chuyển an toàn cân bằng của xe.

Hệ thống đèn phía sau xe tải Hino XZU342L gồm 3 đèn: đèn thắng, đèn nhan, đèn lùi xe giúp xe di chuyển an toàn xe quay đầu, chuyển làn hoặc lùi.

3. Khoang nội thất đầy đủ tiện nghi của xe tải Hino XZU342L

Cabin xe tải Hino XZU342L chở tối đa 3 người với 3 vị trí ghế bọc da. Phần trần cabin có lắp đặt bóng đèn mang lại ánh sáng dịu nhẹ, không chói mắt cho những người ngồi trên xe khi di chuyển vào ban đêm.

Xe tai hino XZU342L 3,5T và 5T-noi that

Vô lăng xe là loại vô lăng 2 chấu có trợ lực và có thể gật gù lên xuống tạo cảm giác thoải mái nhất cho các bác tài khi điều khiển xe. Cần số và thiết kế chắc chắn, linh hoạt, dễ dàng sử dụng. Mặt đồng hồ taplo có thiết kế đơn giản, dễ quan sát. Trên các mặt đồng hồ này hiển thị toàn bộ thông tin về xe giúp người lái xe nhanh chóng nắm bắt tình hình xe.

Xe tai hino XZU342L 3,5T và 5T-noi that

Trên xe tải Hino XZU342L còn có các tiện ích phục vụ nhu cầu giải trí của người ngồi trên xe như: Radio, FM, CD, cồng USB. Ngoài ra trong cabin xe còn có các hộc chứa đồ kích thước lớn, ô đựng gạt tàn thuốc lá…

4. Động cơ bền bỉ của xe tải Hino XZU342L

Xe tải Hino XZU342L sử dụng khối động cơ N04C-VC 4 với 4 kỳ, 4 xi anh thẳng, tăng áp và làm mát khí nạp. Công suất lớn nhất của động cơ là 136ps với tốc độ quay 2500 vòng/phút. Nhờ khối động cơ mạnh mẽ này mà Hino XZU342L 3,5T và 5T có thể đạt tốc độ tối đa 118km/h, khả năng vượt dốc là 33,6%. Dù đang chờ hàng nặng nhưng xe vẫn di chuyển bền bỉ, mạnh mẽ và êm ái.

Xe tai hino XZU342L 3,5T và 5T-dong co

Ngoài sức mạnh vượt trội, động cơ của xe tải Hino XZU342L còn đạt tiêu chuẩn EURO 4 thân thiện với môi trường. Xe vận chuyển tiết kiệm nhiên liệu hơn và lượng phát thải ra môi trường so với các xe thế hệ cũ. Từ đó vừa giúp bảo vệ môi trường vừa giúp giảm chi phí vận hành.

Hộp số của xe tải Hino XZU342L là kiểu hộp cơ khí 5 số tiến, 1 số lùi.

5. Hệ thống an toàn và khung gầm trên xe tải Hino XZU342L

Để đảm bảo an toàn cho người ngồi trên xe phần cabin của Hino XZU342L 3,5t và 5t được sản xuất bằng nhựa cứng có độ bền cao, chịu va chạm tốt. Ngoài ra trong cabin còn có hệ thống dây an toàn giúp giảm thiểu tổn thương khi có tình huống nguy hiểm.

Xe tai hino XZU342L 3,5T và 5T-gam

Hệ thống phanh trên xe sử dụng phanh tang trống điều khiển thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không kết hợp với phanh tay cơ khí tác động lên hệ thống truyền lực đảm bảo cho xe di chuyển thông suốt và an toàn cho cả người sử dụng lẫn những người xung quanh.

Khung gầm xe chắc chắn chịu tải tốt với thiết kế chassis đục lỗ đối xứng 2 bên giúp xe luôn vận hành cân bằng và an toàn.

Hệ thống treo trên xe tải Hino XZU342L là hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thủy lực tăng khả năng giảm xóc và chịu tải tốt hơn của xe.

6. Ưu nhược điểm xe tải Hino XZU342L

Ưu điểm:

  • Thiết kế ngoại thất của xe tải Hino XZU342L bắt mắt, tinh tế, các bộ phận đều được đặt ở những vị trí hợp lý để có thể phát huy hết tác dụng của chúng
  • Cabin và nội thất xe rộng rãi, thoải mái, chú trọng vào sự đơn giản những vẫn đáp ứng được những yêu cầu cơ bản
  • Đa dạng thùng hàng, dễ dàng lắp đặt
  • Động cơ Hino XZU342L 3,5t và 5t mạnh mẽ, bền bỉ, vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường
  • Chính sách bảo hành, bảo dưỡng, thay thế sửa chữa linh kiện đơn giản, dễ dàng.

Nhược điểm:

  • Giá thành đi đôi với chất lượng nên có phần nhỉnh hơn các mẫu xe khác trong phân khúc

Xe tai hino XZU342L 3,5T và 5T-loai 3

Với những ưu điểm như trên thì xe tải Hino XZU342L là một trong những lựa chọn hàng đầu phân khúc xe tải 3,5t và 5t. Cộng thêm việc có thể lắp đặt đa dạng mẫu thùng thì đây là mẫu xe phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua xe tải 3,5 tấn hoặc 5 tấn thì mẫu xe tải Hino XZU342L sẽ không làm bạn thất vọng.

Truy cập AutoF để tham khảo thêm nhiều mẫu xe khác bạn nha.

Xe tải Hino

Các Xe tải Hino khác

Câu hỏi thường gặp

Thời gian bảo hành xe Hino XZU342L là bao lâu?
Thời gian bảo hành xe Hino XZU342L là 7 năm/350.000km
Ký hiệu lốp xe Hino XZU342L là bao nhiêu?
Ký hiệu lốp xe Hino XZU342L là 7.50-16.
Công suất lớn nhất xe Hino XZU342L là bao nhiêu?
Công suất lớn nhất xe Hino XZU342L là 136 PS – (2.500 vòng/phút).