Xe tải Hino XZU352L (3.5t - dài 5.6m) thùng lửng
Xe tải Hino XZU352L (3.5t - dài 5.6m) thùng lửng
Xe tải Hino XZU352L (3.5t - dài 5.6m) thùng lửng
Xe tải Hino XZU352L (3.5t - dài 5.6m) thùng lửng
Xe tải Hino XZU352L (3.5t - dài 5.6m) thùng lửng
Xe tải Hino XZU352L (3.5t - dài 5.6m) thùng lửng
Xe tải Hino XZU352L (3.5t - dài 5.6m) thùng lửng
Xe tải Hino XZU352L (3.5t - dài 5.6m) thùng lửng
Xe tải Hino XZU352L (3.5t - dài 5.6m) thùng lửng
Xe tải Hino XZU352L (3.5t - dài 5.6m) thùng lửng
Xe tải Hino XZU352L (3.5t - dài 5.6m) thùng lửng
Xe tải Hino XZU352L (3.5t - dài 5.6m) thùng lửng
Xe tải Hino XZU352L (3.5t - dài 5.6m) thùng lửng
Xe tải Hino XZU352L (3.5t - dài 5.6m) thùng lửng
Xe tải Hino XZU352L (3.5t - dài 5.6m) thùng lửng
Xe tải Hino XZU352L (3.5t - dài 5.6m) thùng lửng
Xe tải Hino XZU352L (3.5t - dài 5.6m) thùng lửng
Xe tải Hino XZU352L (3.5t - dài 5.6m) thùng lửng

Xe tải Hino XZU352L (3.5t - dài 5.6m) thùng lửng

Giá bán VNĐ

Giá khuyến mãi: Liên hệ 0971 203 196 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải Hino XZU352L (3.5t - 5.6m) thùng lửng
  • Kích thước tổng thể:  7465 x 1990 x 2155 mm
  • Kích thước thùng: 5690 x 1830 x 500 mm
  • Tải trọng hàng hoá: 3490 Kg
  • Loại động cơ: N04C-VC Euro 4
  • Hộp số: M550
  • Công suất: 136 PS – (2.500 vòng/phút)
  • Momen xoắn max: 390 N.m – (1,400 vòng/phút)
  • Thông số lốp: 7.50-16-14PR
  • Thời gian bảo hành: 7 năm / 350.000 km
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Loại thùng Hino XZU352L Thùng lửng
Kích thước tổng thể (mm)
7465 x 1990 x 2155
Kích thước thùng (mm)
5690 x 1830 x 500
Chiều dài cơ sở (mm) 4000

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg)
3315
Tải trọng toàn bộ (Kg) 7000
Sức kéo cho phép(Kg)
3490
Số người chở (Người)
03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ
N04C-VC Euro 4         
Loại động cơ
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Dung tích công tác (cc)
4.009
Công suất cực đại (kW/rpm)
136 PS – (2.500 vòng/phút)
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm)
390 N.m – (1,400 vòng/phút)
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

 Hộp số
M550
Loại
Hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi

HỆ THỐNG TREO

Trước
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực
Sau
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực

VÀNH & LỐP 

Kiểu lốp xe
Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau)
7.50-16/7.50-16
Công thức bánh
4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Phanh chính
Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh tay
 Tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h)
118
Khả năng vượt dốc tối đa (%)
33.6
Bán kính quay vòng nhỏ nhất(m) 7.2

Bạn đã từng nghe đến thương hiệu Hino? Nếu vậy bạn đã biết bao nhiêu về dòng xe tải Hino? Nếu chưa, hãy cùng AutoF khám phá ngay hôm nay. Hino được cho là một trong những công ty dẫn đầu thị trường xe tải Nhật Bản - đất nước nổi tiếng với công nghệ hàng đầu thế giới. Hino là một trong những thương hiệu tiên phong sử dụng khí thải sạch đạt tiêu chuẩn Euro 4 để sản xuất động cơ ô tô vừa bảo vệ môi trường vừa giúp tiết kiệm nhiên liệu.

Xe_tai_Hino_XZU352L_3_5t-thung-lung

Một trong những “con át chủ bài” của Hino phải kể đến là Xe tải Hino XZU352L thùng lửng, tại sao dòng xe này lại được đặt tên như vậy, hãy cùng AutoF tìm hiểu nhé!

1. Quy cách đóng thùng xe tải Hino XZU352L thùng lửng

Xe tải Hino XZU352L thùng lửng có tải trọng tối đa 3500kg và kích thước thùng nhiên liệu là 5690 x 1830 x 500 mm. Thùng lớn được đóng khít đảm bảo khả năng chịu lực tốt.

STT

Quy cách

Kích thước

1

Đà dọc

thép CT3 U đúc 120 dày 4mm 2 cây

2

Đà ngang

thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây

3

Tôn sàn

inox 304 dày 2mm dập sóng

4

Viền thùng

dày 2 mm

5

Trụ đứng thùng

thép CT3 80 x 40 dày 4 mm

6

Xương vách

thép CT3 hộp vuông 40x40 dày 1.2 mm

7

Vách ngoài

inox dày 0.6 mm chấn sóng

8

Vách trong

tole kẽm

2. Ngoại thất xe tải Hino  XZU352L thùng lửng tôn lên được chất lượng và tính thẩm mỹ

Đầu cabin:

Được sản xuất theo dây chuyền quy trình hiện đại, cabin 1 tấm thép dập đạt tiêu chuẩn chất lượng cao về độ cứng và độ bền tuyệt đối. Bên cạnh đó, cabin được thiết kế dạng lật với các góc được bo tròn tinh tế hoạt động theo cơ chế khí động học giúp giảm sức cản của gió hoặc không khí cho một chuyến đi êm ái và mượt mà.

mat_truoc_Xe_tai_Hino_XZU352L_3.5-5.6m-thung-lung

Gương chiếu hậu:

Gương chiếu hậu được làm bằng kính to và dày trong suốt, gương chiếu hậu có cấu tạo gập linh hoạt dễ quan sát, tầm nhìn rộng, tránh điểm mù, an toàn khi di chuyển.

guong_chieu_hau_Xe_tai_XZU352L_3.5-t-thung-lung

Cần gạt nước:

Cần gạt thiết kế gập chắc chắn và linh hoạt với nhiều chế độ nhanh chậm khác nhau giúp gạt sạch mọi bụi bẩn, mưa bám trên kính, giúp cản tầm nhìn của hông cho tầm nhìn rõ ràng hơn.

Bậc lên xuống:

Bậc lên xuống được làm bằng nhựa cao cấp chắc chắn, cứng cáp với các rãnh cách đều nhau giúp chống trượt khi lên xuống dưới trời mưa to và mặt đường ẩm ướt.

3. Nội thất xe tải Hino  XZU352L thùng lửng có thiết kế đơn giản nhưng không kém phần tinh tế, lịch lãm

Đồng hồ Taplo: Đồng hồ có thiết kế đơn giản và dễ sử dụng, bên trên đồng hồ có một lớp kính cường lực dày để bảo vệ mặt số. Đồng hồ đo có các chỉ số cần thiết để người dùng biết được tình trạng xe của mình (số km, tốc độ xe và mức tiêu hao nhiên liệu).

dong_ho_taplo_Xe_tai_XZU352L_3.5-t-thung-lung

Cần số: thiết kế chắc chắn, di chuyển linh hoạt, sang số nhẹ nhàng, cửa sổ điêu khắc nổi bật, mờ dần theo thời gian.

noi_that_Xe_tai_XZU352L_3.5-t-thung-lung

Đèn trần: Ánh sáng vừa phải, không quá chói, dịu nhẹ tạo cảm giác thoải mái cho người lái, lái xe ban đêm không ảnh hưởng đến các phương tiện khác.

radio_hino_xzu352l_3_5t_5.6m-thung-lung

Bộ điều khiển trung tâm: Hệ thống điều khiển thiết kế đơn giản tích hợp đầy đủ các chức năng cần thiết. Nhược điểm lớn của chiếc xe này là không có điều hòa hai chiều, tuy nhiên bạn có thể lắp đặt với giá rất hợp lý. Đài FM với nhiều kênh truyền hình đặc sắc và đặc biệt có thể kết nối USB đáp ứng nhu cầu thư giãn của tài xế trên những chặng đường dài.

4. Xe tải Hino  XZU352L thùng lửng được trang bị động cơ N04C-VC theo tiêu chuẩn khí thải sạch Euro 4 thân thiện với môi trường

Xe tải Hino  XZU352L thùng lửng sử dụng nhiên liệu Diesel, động cơ lên đến 136ps với tốc độ quay 2500 vòng/phút.

dong_co_Xe_tai_XZU352L_3.5-t-thung-lung

Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, giúp tăng áp và làm mát khí nạp. Hệ thống momen xoắn cực đại: 390N.m tại tại 1400 vòng/phút. Và Dung tích xy lanh: 4009cm3.

5. Tính năng an toàn và khung gầm của xe tải Hino  XZU352L thùng lửng

Xe tải Hino XZU352L thùng lửng có khả năng tăng tốc tối đa nhờ hệ thống động cơ - hộp số - gầm xe được sản xuất và lắp ráp đồng bộ trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất. Mọi chuyển động của xe đều mượt mà, bền bỉ thách thức mọi địa hình. Giúp khách hàng tin tưởng khi lựa chọn dòng xe này cho mình.

cau_Xe_tai_XZU352L_3.5t thng lung

Khung xe chắc chắn được gia công từ thép nguyên thanh không mối nối cho khả năng chịu tải tốt và độ bền cao. Ngoài ra, khung được thiết kế với các lỗ tròn lớn nhỏ để dễ dàng giãn nở nhanh ở nhiệt độ cao, có lớp sơn phun tĩnh điện chống oxy hóa và ăn mòn.

Xe_tai_XZU352L_3.5-t-thung-lung-ngoai

Giá Xe Tải Hino XZU352L Thùng Lửng: 515.000.000 VNĐ

Nếu bạn muốn mua xe nhưng chưa tìm được nơi uy tín, sợ mua phải xe kém chất lượng. Đừng lo lắng, vì giờ đây AutoF sẽ giúp bạn giải quyết mọi vấn đề mà bạn gặp phải.

Xe tải Hino

Các Xe tải Hino khác

Câu hỏi thường gặp

Chế độ bảo hành của xe Hino XZU352L thùng lửng là bao lâu?
Chế độ bảo hành của xe Hino XZU352L thùng lửng là 7 năm/350.000km
Giá Xe Tải Hino XZU352L thùng lửng giá bao nhiêu?
Xe Tải Hino XZU352L thùng lửng hiện đang bán giá khoảng 515.000.000đ
Kích thước thùng Xe Tải Hino XZU352L thùng lửng là bao nhiêu?
Kích thước thùng Xe Tải Hino XZU352L thùng lửng là 5690 x 1830 x 500 mm.