Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi

Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi

Giá bán 400,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 98,256,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải Jac N350S 3.5T
  • Kích thước bao: 6240 x 1960 x 2800 mm
  • Kích thước thùng: 4380 x 1820 x 680/1770 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 3490 kg
  • Cabin vuông cao cấp, hiện đại, an toàn.
  • Động cơ: Cummins Mỹ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
  • Loại động cơ: CUMMINS 4DE1-1C
  • Công suất: 90kW/3200rpm ~ 120HP
  • momen xoắn max: 285Nm/1800-3000 rpm
  • Thời gian bảo hành 5 năm / 150.000 km
SO SÁNH VỚI
SẢN PHẨM GỢI Ý
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Loại thùng Jac N350S Thùng lửng Jac N350S Thùng bạt Jac N350S Thùng kín
Kích thước tổng thể (mm) 6240 x 1960 x 2800 6240 x 1960 x 2800 6240 x 1960 x 2800
Kích thước thùng xe (mm) 4380 x 1820 x 550 4380 x 1820 x 680/1770 4380 x 1820 x 1700

TẢI TRỌNG

  Thùng lửng Thùng bạt Thùng kín
Tải trọng bản thân (Kg) 2805 3105 3110
Tải trọng hàng hóa (Kg) 3800 3490 3495
Tải trọng toàn bộ (Kg) 6700
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ CUMMINS 4DE1-1C
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2746
Công suất cực đại (kW/rpm) 90/3200 ~ 120HP
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 285/1800 - 3000
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Kiểu hộp số Cơ khí
Cấp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá (7+0), giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá (5+6), giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 7.00-16 / DUAL 7.00-16
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh khí xả động cơ
Hệ thống phanh đỗ tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số
Hệ thống phanh chính Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không

CÁC HỆ THỐNG KHÁC

Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hệ thống lái Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực
bình Acquy 12V-90Ah

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc 25,9 %
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 7,0 m
Tốc độ tối đa 85 km/h

Xe tải Jac N350S là dòng xe tải thuộc phân khúc xe tải 3.5 tấn đang được rất nhiều khách hàng quan tâm đặc biệt là các cơ sở kinh doanh cá nhân và các doanh nghiệp vận tải. JAC N350S sở hữu thiết kế chắc chắn, hiện đại cùng phần khung sắt xi được làm từ thép chịu lực có độ bền khá cao, hệ thống động cơ của N350S khá mạnh mẽ với công suất cực đại lớn. Ngoài ra một điểm cộng nữa cho xe là phần khung xe với chiều dài lên đến 4.3 mét sẽ rất thuận tiện cho việc bốc xếp hàng hóa khi cần. Nhìn chung thì xe Jac N350S hội tụ đầy đủ các yếu tố để đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng.

gia_xe_tai_jac_N350s

1. Bảng giá xe tải Jac N350S mới nhất

STT

Bảng giá xe tải JAC N350S

Giá bán(VNĐ)

1

Giá xe JAC N350S cabin sát xi

400.000.000

2

Giá xe JAC N350S thùng mui bạt

424.000.000

3

Giá xe JAC N350S thùng kín

427.000.000

4

Giá xe JAC N350S thùng lửng

420.000.000

Đây là giá niêm yết, vui lòng liên hệ hotline để có giá tốt nhất

2. Ngoại thất xe tải Jac N350S – Thiết kế hiện đại và khung sắt xi bền chắc

Xe tải JAC N350S sở hữu thiết kế tuy có phần đơn giản nhưng lại thể hiện được sự chắc chắn và bền bỉ, bộ khung sắt xi của xe được làm từ vật liệu chính là thép chịu lực cùng với đó là việc sử dụng công nghệ dập nguội 6000 tấn để dập một lần thành hình, qua đó giúp cho bộ khung sắt xi của xe có được khả năng tải nặng cực tốt và chịu được cường độ làm việc cao.

Phần đầu của xe Jac N350S được thiết kế theo nguyên lý khí động học nhằm mục đích là hạn chế tối đa lực cản của gió, từ đó giúp cho xe có thể tăng tốc một cách nhanh chóng mà không bị tiêu hao quá nhiều nhiên liệu.

ngoai_that_xe_tai_jac_n350s

bac_thang_len_xuong_cabin_xe_jac n350s

Cụm đèn pha của xe sử dụng công nghệ chiếu sáng halogen giúp hệ thống đèn luôn đạt được cường độ chiếu sáng ở mức tối đa. Từ đó cung cấp đầy đủ ánh sáng cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe vào ban đêm.

cum_den_pha xe jac n350s

Hai gương chiếu hậu của xe được lắp đặt trên một khung giá đỡ vô cùng chắc chắn kết hợp với phần bản gương lớn giúp cho việc quan sát của các bác tài trở nên dễ dàng hơn. Bên cạnh đó thì với bản gương lớn thì các điểm mù cũng sẽ được hạn chế đến mức tối đa mang lại sự an toàn trong quá trình xe di chuyển.

guong_chieu_hau_xe_tai_jac_n350s

guong_chieu_hau_ban_lon

Kính chắn gió của xe JAC N350S được thiết kế khá lớn với gốc nghiêng khoảng 60 độ giúp cho các bác tài có được tầm nhìn xa tốt nhất, qua đó có thể chủ động hơn trong việc xử lý các tình huống bất ngờ có thể xảy ra trên đường. Phần đầu cabin của xe được thiết kế với gốc lật khoảng 50 độ giúp cho việc sữa chữa, bảo trì, bảo dưỡng được diễn ra một cách nhanh chóng và dễ dàng hơn

3. Nội thất xe tải Jac N350S – Không gian rộng rãi mang lại cảm giác thoải mái

Nhằm giúp cho các bác tài luôn có được sự thoải mái trong quá trình điều khiển xe thì không gian cabin của xe Jac N350S được thiết kế khá rộng với phần nóc cabin được thiết kế cao.

Bên trong cabin được trang bị 3 ghế ngồi bao gồm 1 ghế tài và 2 ghế phụ. Tất cả các ghế đều được lót nệm và bọc nỉ nhằm mang lại cảm giác êm ái và dễ chịu cho người ngồi. Riêng đối với ghế ngồi của các bác tài thì được trang bị thêm tính năng cân bằng hơi để giúp cho các bác tài có được một tư thế ngồi thoải mái nhấ khi lái xe.

khong_gian_noi_that_xe_tai_jac_n350s

Các thiết bị hỗ trợ lái dành cho bác tài được trang bị bên trong cabin của Jac N350S bao gồm: tay lái trợ lực, vô lăng gật gù, đồng hồ tablo cung cấp các thông số động cơ trong quá trình xe di chuyển, hệ thống các nút điều khiển chỉnh điện được lắp đặt khá là khoa học xung quay vị trí ngồi lái của các bác tài, giúp các bác tài thuận tiện hơn khi thao tác.

vo_lang_tay_lai_co_tro_luc

cum_dong_ho_taplo_xe_tai_jac_n350s

Bên cạnh đó nhằm giúp cho cabin của xe tải Jac N350S trở nên tiện nghi hơn thì một số thiết bị phụ trợ đã được lắp đặt thêm như: điều hòa nhiệt độ chỉnh cơ, đầu CD có kèm tính năng đài Fm, hốc chứa đồ, đèn trần cabin, tấm che nắng, chổ để cốc,…

he_thong_lai_tren_xe_tai_jac_n350s

Nhìn chung với một không gian cabin rộng rãi và được trang bị đầy đủ tiện nghi như cabin của xe thì các bác tài sẽ cảm thấy vô cùng thoải mái khi ngồi điều khiển xe.

4. Động cơ xe tải Jac N350S – Động cơ mạnh mẽ với công suất cực đại lớn

Để giúp cho xe tải Jac N350S có thể chuyên chở môt khối lượng hàng hóa lên đến gần 3.5 tấn và đi qua nhiều dạng địa hình khác nhau thì JAC phải trang bị cho xe mẫu động cơ hiện đại và mạnh mẽ.

dong_co_xe_tai_jac_n350s

Với mẫu động cơ CUMMINS 4DE1-1C thì mọi yêu cầu trên sẽ được đáp ứng một cách dễ dàng. CUMMINS 4DE1-1C là mẫu động cơ 4 kỳ, 4 xy lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp và làm mát bằng nước. Dung tích xi lanh của động cơ đạt 2746 cc. Công suất tối đa có thể đạt được là 90 kW tại 3400 vòng / phút. Moment xoắn cực đại đạt 285 N.m tại 3000 vòng / phút.

Với việc được trang bị hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp vô cùng hiện đại sẽ giúp cho xe tải N350S 3.5T có được khả năng tiết kiệm nhiên liệu rất tốt. Qua đó góp phần mang lại giá trị kinh tế cao cho chủ xe.

Xe tải Jac N350S được trang bị mẫu hộp số cơ khí với 5 số tiến và 1 số lùi. Hiệu năng truyền động của hộp số là khá tốt, bên cạnh đó thì khả năng chuyển số cũng được thực hiện khá nhanh sẽ hỗ trợ rất nhiều cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe.

Xe trang bị thùng nhiên liệu dung tích lớn hơn 60 lít. Hệ thống khí thải của xe đạt tiêu chuẩn EURO 4, hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn đăng kiểm đang được áp dụng tại nước ta.

thung_nhien_lieu_lon

5. An toàn xe tải Jac N350S – Chắc chắn, bền bỉ chịu tải tốt

Hệ thống phanh chính của xe N350S 3.5T là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng, kiểu phanh này sẽ giúp cho các bác tài chủ động hơn trong việc xử lý các tình huống bất ngờ trên đường nhờ vào khả năng bám mặt đường cực tốt. Ngoài ra xe còn được trang bị thêm hệ thống phanh phụ là kiểu phanh động cơ để hỗ trợ cho phanh chính.

khung_gma_xe_tai_jac_n350s

cau_sau_cua_xe_tai_jac_n350s

Hệ thống treo trước và sau của xe là sự kết hợp của các lá nhíp hình elip với độ dày lớn cùng với các giảm chấn thủy lực để tăng sức chịu tải cho xe.

6. Thông số kỹ thuật các loại thùng hàng xe tải Jac N350S 3.5T

Hiện tại thì mẫu xe tải Jac N350S đang được bán tại thị trường nước ta với 3 mẫu thùng xe chính với thông số kỹ thuật khác nhau và loại hàng hóa chuyên chở cũng khác nhau. Vì thế mà khách hàng cần phải xác định rõ nhu cầu sử dụng trước khi quyết định mua xe.

6.1 Thông số kỹ thuật xe tải Jac N350S thùng mui bạt

xe_tai_jac_n350s_thung_mui_bat

STT

Thông số kỹ thuật

Xe Jac N350S thùng mui bạt

1

Kích thước tổng thể (mm)

6240 x 1960 x 2800

2

Kích thước lọt lòng thùng (mm)

4380 x 1820 x 680/1770

3

Khối lượng bản thân (kg)

3105

4

Khối lượng hàng hóa (Kg)

3490

5

Khối lượng tổng thể (Kg)

6700

6

  • Động cơ: CUMMINS 4DE1-1C, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước
  • Dung tích công tác (cc): 2746
  • Công suất cực đại (kW): 90 ~ 120HP
  • Momen xoắn cực đại (N.m/rpm): 285/ 1800 - 3000
  • Hộp số: Cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi

Xem chi tiết: Đánh giá xe tải Jac N350S thùng mui bạt

6.2 Thông số kỹ thuật xe tải Jac N350S thùng kín inox

xe_tai_jac_n350s_thung_kin_inox

Xem chi tiết: Giá bán & thông số xe tải Jac N350S thùng kín inox

STT

Thông số kỹ thuật

Xe Jac N350S thùng kín inox

1

Kích thước tổng thể (mm)

6240 x 1960 x 2800

2

Kích thước lọt lòng thùng (mm)

4380 x 1820 x 680/1770

3

Khối lượng bản thân (kg)

3105

4

Khối lượng hàng hóa (Kg)

3490

5

Khối lượng tổng thể (Kg)

6700

6

  • Động cơ: CUMMINS 4DE1-1C, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước
  • Dung tích công tác (cc): 2746
  • Công suất cực đại (kW): 90 ~ 120HP
  • Momen xoắn cực đại (N.m/rpm): 285/ 1800 - 3000
  • Hộp số: Cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi

6.3 Thông số kỹ thuật xe tải Jac N350S thùng lửng

STT

Thông số kỹ thuật

Xe Jac N350S thùng lửng

1

Kích thước tổng thể (mm)

6240 x 1960 x 2800

2

Kích thước lọt lòng thùng (mm)

4380 x 1820 x 680/1770

3

Khối lượng bản thân (kg)

3105

4

Khối lượng hàng hóa (Kg)

3490

5

Khối lượng tổng thể (Kg)

6700

6

  • Động cơ: CUMMINS 4DE1-1C, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước
  • Dung tích công tác (cc): 2746
  • Công suất cực đại (kW): 90 ~ 120HP
  • Momen xoắn cực đại (N.m/rpm): 285/ 1800 - 3000
  • Hộp số: Cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi
Xe tải Jac

Chi phí lăn bánh

400,000,000

8,000,000

150,000

600,000

4,680,000

1,826,000

3,000,000

418,256,000

Dự toán vay vốn

400,000,000

320,000,000

5,333,333

1,053,333

6,386,667

Nếu vay 320,000,000 thì số tiền trả trước là 98,256,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 320,000,000 5,333,333 2,106,667 7,440,000 314,666,667
2 314,666,667 5,333,333 2,071,556 7,404,889 309,333,333
3 309,333,333 5,333,333 2,036,444 7,369,778 304,000,000
4 304,000,000 5,333,333 2,001,333 7,334,667 298,666,667
5 298,666,667 5,333,333 1,966,222 7,299,556 293,333,333
6 293,333,333 5,333,333 1,931,111 7,264,444 288,000,000
7 288,000,000 5,333,333 1,896,000 7,229,333 282,666,667
8 282,666,667 5,333,333 1,860,889 7,194,222 277,333,333
9 277,333,333 5,333,333 1,825,778 7,159,111 272,000,000
10 272,000,000 5,333,333 1,790,667 7,124,000 266,666,667
11 266,666,667 5,333,333 1,755,556 7,088,889 261,333,333
12 261,333,333 5,333,333 1,720,444 7,053,778 256,000,000
13 256,000,000 5,333,333 1,685,333 7,018,667 250,666,667
14 250,666,667 5,333,333 1,650,222 6,983,556 245,333,333
15 245,333,333 5,333,333 1,615,111 6,948,444 240,000,000
16 240,000,000 5,333,333 1,580,000 6,913,333 234,666,667
17 234,666,667 5,333,333 1,544,889 6,878,222 229,333,333
18 229,333,333 5,333,333 1,509,778 6,843,111 224,000,000
19 224,000,000 5,333,333 1,474,667 6,808,000 218,666,667
20 218,666,667 5,333,333 1,439,556 6,772,889 213,333,333
21 213,333,333 5,333,333 1,404,444 6,737,778 208,000,000
22 208,000,000 5,333,333 1,369,333 6,702,667 202,666,667
23 202,666,667 5,333,333 1,334,222 6,667,556 197,333,333
24 197,333,333 5,333,333 1,299,111 6,632,444 192,000,000
25 192,000,000 5,333,333 1,264,000 6,597,333 186,666,667
26 186,666,667 5,333,333 1,228,889 6,562,222 181,333,333
27 181,333,333 5,333,333 1,193,778 6,527,111 176,000,000
28 176,000,000 5,333,333 1,158,667 6,492,000 170,666,667
29 170,666,667 5,333,333 1,123,556 6,456,889 165,333,333
30 165,333,333 5,333,333 1,088,444 6,421,778 160,000,000
31 160,000,000 5,333,333 1,053,333 6,386,667 154,666,667
32 154,666,667 5,333,333 1,018,222 6,351,556 149,333,333
33 149,333,333 5,333,333 983,111 6,316,444 144,000,000
34 144,000,000 5,333,333 948,000 6,281,333 138,666,667
35 138,666,667 5,333,333 912,889 6,246,222 133,333,333
36 133,333,333 5,333,333 877,778 6,211,111 128,000,000
37 128,000,000 5,333,333 842,667 6,176,000 122,666,667
38 122,666,667 5,333,333 807,556 6,140,889 117,333,333
39 117,333,333 5,333,333 772,444 6,105,778 112,000,000
40 112,000,000 5,333,333 737,333 6,070,667 106,666,667
41 106,666,667 5,333,333 702,222 6,035,556 101,333,333
42 101,333,333 5,333,333 667,111 6,000,444 96,000,000
43 96,000,000 5,333,333 632,000 5,965,333 90,666,667
44 90,666,667 5,333,333 596,889 5,930,222 85,333,333
45 85,333,333 5,333,333 561,778 5,895,111 80,000,000
46 80,000,000 5,333,333 526,667 5,860,000 74,666,667
47 74,666,667 5,333,333 491,556 5,824,889 69,333,333
48 69,333,333 5,333,333 456,444 5,789,778 64,000,000
49 64,000,000 5,333,333 421,333 5,754,667 58,666,667
50 58,666,667 5,333,333 386,222 5,719,556 53,333,333
51 53,333,333 5,333,333 351,111 5,684,444 48,000,000
52 48,000,000 5,333,333 316,000 5,649,333 42,666,667
53 42,666,667 5,333,333 280,889 5,614,222 37,333,333
54 37,333,333 5,333,333 245,778 5,579,111 32,000,000
55 32,000,000 5,333,333 210,667 5,544,000 26,666,667
56 26,666,667 5,333,333 175,556 5,508,889 21,333,333
57 21,333,333 5,333,333 140,444 5,473,778 16,000,000
58 16,000,000 5,333,333 105,333 5,438,667 10,666,667
59 10,666,667 5,333,333 70,222 5,403,556 5,333,333
60 5,333,333 5,333,333 35,111 5,368,444 0
xem thêm

Các Xe tải Jac khác