Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái

Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái

Giá bán 327,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 83,890,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải Jac H360 thùng trường dạy lái
  • Kích thước bao: 5240 x 1900 x 2760 mm
  • Kích thước thùng: 3420 x 1790 x 1710 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 3.600 kg
  • Cabin vuông cao cấp, hiện đại, an toàn.
  • Động cơ: Cummins Mỹ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
  • Loại động cơ: 4B1-82C40
  • Công suất: 60kW/3200rpm
  • momen xoắn max: 205Nm/1500-2600 rpm
  • Thời gian bảo hành 5 năm / 150.000 km
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Loại thùng Jac H360 Thùng trường dạy lái
Kích thước tổng thể (mm) 5240 x 1900 x 2760
Kích thước thùng xe (mm) 3420 x 1790 x 680/1710

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 2405
Tải trọng hàng hóa (Kg) 3600
Tải trọng toàn bộ (Kg) 6200
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ 4B1-82C40
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2270
Công suất cực đại (kW/rpm) 60/3200 
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 205/1500 - 2700
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Kiểu hộp số Cơ khí
Cấp số 6 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá (7+0), giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá (5+6), giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 6.50-16 / DUAL 6.50-16
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh khí xả động cơ
Hệ thống phanh đỗ tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số
Hệ thống phanh chính Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không

CÁC HỆ THỐNG KHÁC

Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hệ thống lái Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực
bình Acquy 12V-90Ah

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc 25,9 %
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 7,0 m
Tốc độ tối đa 65 km/h

Mẫu xe tải JAC H36 thùng dạy lái là một trong những mẫu xe được thiết kế riêng để cho các trường lái nhằm phục vụ cho việc dạy lái xe. Xe JAC H360 sở hữu thiết kế khá chắc chắn cùng với phần khung sắt xi được làm từ thép chịu lực. Xe có tải trọng khoảng 3.6 tấn được trang bị hệ thống động cơ mạnh mẽ với công suất tối đa có thể đạt là 60 kW, cùng với đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp vào bên trong buồng đốt giúp hạn chế tối đa lượng nhiên liệu bị tiêu hao.

gia_xe_tai_jac_h360_day_lai_xe

1. Giá xe tải JAC H360 thùng trường lái

gia_xe_tai_jac_h360_truong_day_lai

Hiện tại thì mẫu xe Jac H360 thùng trường lái đang được bán trên thị trường có giá khoảng 340.000.000 VNĐ.

(Đây là giá niêm yết, vui lòng liên hệ hotline để có giá tốt nhất)

2. Ngoại thất xe tải JAC H360

JAC H360 sở hữu thiết kế khá chắc chắn với phần thùng xe phía sau được thiết kế riêng biệt nhằm mục đích là phục vụ cho việc dạy lái xe.

Phần đầu cabin của xe Jac H360 được thiết kế dựa theo nguyên lý khí động học nhằm mục đích là giảm tối đa lực cản của gió và giúp cho xe có thể tăng tốc một cách dễ dàng mà không bị cản bởi gió.

vi_tri_logo_truoc_cabin_xe

Mặt ga lăng của H360 thùng trường lái được thiết kế khá hiện đại với phần mặt ngoài được làm từ nhôm và mạ crom sáng bóng, phía bên trong là phần lưới tản nhiệt có nhiệm vụ chính là làm mát cho hệ thống động cơ giúp động cơ không bị quá nóng trong quá trình hoạt động.

Cụm đèn pha của xe được thiết kế theo kiểu nằm ngang để mở rộng gốc chiếu sáng đến mức tối đa. Cùng với đó là hệ thống đèn pha sử dụng công nghệ chiếu sáng halogen để tạo ra cường độ chiếu sáng luôn đạt mức cao nhất.

cum_den_chieu_sang

Gương chiếu hậu của JAC H360 được lắp đặt trên một giá đỡ khá chắc chắn,cùng với đó là phần bản gương được thiết kế khá lớn sẽ giúp cho việc quan sát các xe di chuyển phía sau trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn rất nhiều, các điểm mù cũng sẽ được hạn chế đến mức tối đa để đảm bảo an toàn trong quá trình xe di chuyển.

guong_chieu_hau_xe_tai_jac_h360

tay_nam_cua_cua_jac_h360

Phần đầu cabin của xe JAC H360 được thiết kế gốc lật khoảng 50 độ, thiết kế này có ưu điểm là giúp cho quá trình sữa chữa và bảo trì bảo dưỡng được thực hiện một cách dễ dàng và nhanh chống hơn.

Xe tải Jac H360 có hai màu sơn chính là màu trắng và màu xanh. Đây là lớp sơn tĩnh điện được sản xuất dựa trên công nghệ hiện đại với khả năng chống bong tróc cực tốt, bên cạnh đó màu sơn cũng không bị phai khi chịu tác động của các yếu tố thời tiết như mưa, nắng.

3. Nội thất xe tải JAC H360

Tiếp theo chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu để phần thiết kế nội thất của xe JAC H360.

Không gian nội thất của JAC H360 được thiết kế khá rộng rãi và hiện đại, mang lại cảm giác thoải mái và dễ chịu cho người ngồi bên trong cabin.

/khong_gian_noi_that_xe_tai_jac_h360

Có tất cả 3 ghế ngồi bao gồm 1 ghế tài và 2 ghế phụ. Cả 3 ghế đều được lót nệm và bọc nỉ nhằm tạo cảm giác êm ái và dễ chịu khi ngồi. Bên cạnh đó thì phần thân ghế cũng được thiết kế với gốc nghiêng khoảng 30 độ nhằm giúp cho người ngồi không bị đau lưng khi phải ngồi quá lâu. Riêng đối với ghế tài nhằm giúp cho các bác tài có được một tư thế ngồi lái thoải mái nhất thì ghế ngồi còn được trang bị thêm tính năng cân bằng hơi và tịnh tiến lên xuống khá là hiện đại.

den_tran_cabin_xe_tai_jac_h360

Để hỗ trợ cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe thì cabin của xe JAC H360 được trang bị một số thiết bị hỗ trợ lái như: tay lái trợ lực, vô lăng 3 chấu gật gù, cụm đồng hồ tablo cung cấp các thông số động cơ (tốc độ xe, số km, số vòng tua hoặc hiển thị các cảnh báo nếu như động cơ xuất hiện vấn đề), hệ thống các nút điều khiển chỉnh điện,..

he_thong_vo_lang_co_tro_luc

he_thong_tien_nghi_tren_jac_h360

Một số thiết bị phụ trợ khác được trang bị bên trong cabin của JAC H360 bao gồm: điều hòa nhiệt độ chỉnh cơ, đầu CD, đèn trần cabin, chỗ để cốc, hốc chứa đồ,…

Nhìn chung ngoài một không gian rộng rãi thì cabin của xe JAC H360 còn được trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của các bác tai.

4. Động cơ xe tải JAC H360

Xe tải H360 của Jac được trang bị mẫu động cơ 4B1-82C40. Đây là mẫu động cơ 4 kỳ, 4 xy lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp và làm mát bằng nước. Dung tích xi lanh của động cơ đạt 2770 cc. Công suất tối đa có thể đạt được là 60 kW tại 3200 vòng / phút. Moment xoắn cực đại đạt 205 N.m tại 1500 - 2600 vòng / phút.

JAC H360 sử dụng mẫu hộp số cơ khí bao gồm 5 số tiến và 1 số lùi với hiệu năng truyền động cao cùng khả năng chuyển số được thực hiện khá nhanh giúp các bác tài dễ dàng hơn trong quá trình điều khiển xe.

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe tải JAC H360 thùng trường dạy lái là khá tốt nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp vào bên trong buồng đốt qua đó giúp hạn chế lượng nhiên liệu bị thất thoát.

Hệ thống khí thải của xe Jac H360 đạt tiêu chuẩn EURO 4 nhờ vào bộ tuần hoàn khí thải ERG. EURO 4 cũng là tiêu chuẩn khí thải đang được áp dụng tại nước ta dành cho các mẫu xe tải.

Nhìn chung thì với mẫu động cơ 4B1-82C40 thì JAC H360 sẽ được đảm bảo tối đa về hiệu năng di chuyển.

5. Hệ thống an toàn xe tải JAC H360

Yếu tố an toàn luôn được đặt lên hằng đầu trong quá trình thiết kế và sản xuất các mẫu xe tải JAC.

Phần khung sắt của xe Jac H360 được làm từ vật liệu chính là thép chịu lực. Kích thước của khung chassis là 140 mm x 55 mm x 5 mm. Sử dụng công nghệ hiện đại dập một lần thành hình bằng hệ thống máy dập nguôi 6000 tấn để tạo ra một bộ khung sắt xi bền chắc với khả năng chịu tải tốt và làm việc với cường độ liên tục.

Hệ thống phanh chính của xe Jac trường dạy lái là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng với ưu điểm là khả năng bám mặt đường cực tốt. Hệ thống phanh phụ của xe tải JAC H360 là kiểu phanh động cơ

Hệ thống treo trước và sau của JAC H360 là sự kết hợp của các lá nhíp dày và các giảm chấn thủy lực để góp phần gia tăng sức tải cho xe.

Hệ thống treo cabin của xe Jac H360 sử dụng kiểu phanh lò xo nhằm giúp cho cabin của xe không bị rung lắc nhiều trong quá trình xe di chuyển đặc biệt là khi di chuyển qua những đoạn đường giằng sốc.

nhung_diem_noi_bat_cua_xe_tai_jac h360

6. Thông số kỹ thuật thùng trường lái của xe tải JAC H360

xe_jac_h360_truong_tap_lai

STT

Thông số kỹ thuật

Jac H360 Thùng trường lái

1

Kích thước tổng thể (mm)

5240 x 1900 x 2760

2

Kích thước lọt lòng thùng (mm)

3420 x 1790 x 680/1710

3

Khối lượng bản thân (kg)

2405

4

Khối lượng hàng hóa (Kg)

3600

5

Khối lượng tổng thể (Kg)

6200

6

  • Động cơ: 4B1-82C40, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước
  • Dung tích công tác (cc): 2270
  • Công suất cực đại (kW/rpm): 60 / 3200
  • Momen xoắn cực đại (N.m/rpm): 205 / 1500-2600
  • Hộp số: Cơ khí, 6 tiến + 1 lùi
  • Lốp xe trước/sau: 6.50 - 16 /6.50 - 16

jac_h360_thung_truong_day_lai_xe.

hang_ghe_ngoi_cho_nguoi_hoc_lai

Với thiết kế chắc chắn, khung sắt xi bền bỉ, động cơ mạnh mẽ cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt thì xe tải Jac H360 chính là một lựa chọn vô cùng phù hợp cho việc day lái xe.

Xe tải Jac

Chi phí lăn bánh

327,000,000

6,540,000

150,000

600,000

4,680,000

3,520,000

3,000,000

345,490,000

Dự toán vay vốn

327,000,000

261,600,000

4,360,000

861,100

5,221,100

Nếu vay 261,600,000 thì số tiền trả trước là 83,890,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 261,600,000 4,360,000 1,722,200 6,082,200 257,240,000
2 257,240,000 4,360,000 1,693,497 6,053,497 252,880,000
3 252,880,000 4,360,000 1,664,793 6,024,793 248,520,000
4 248,520,000 4,360,000 1,636,090 5,996,090 244,160,000
5 244,160,000 4,360,000 1,607,387 5,967,387 239,800,000
6 239,800,000 4,360,000 1,578,683 5,938,683 235,440,000
7 235,440,000 4,360,000 1,549,980 5,909,980 231,080,000
8 231,080,000 4,360,000 1,521,277 5,881,277 226,720,000
9 226,720,000 4,360,000 1,492,573 5,852,573 222,360,000
10 222,360,000 4,360,000 1,463,870 5,823,870 218,000,000
11 218,000,000 4,360,000 1,435,167 5,795,167 213,640,000
12 213,640,000 4,360,000 1,406,463 5,766,463 209,280,000
13 209,280,000 4,360,000 1,377,760 5,737,760 204,920,000
14 204,920,000 4,360,000 1,349,057 5,709,057 200,560,000
15 200,560,000 4,360,000 1,320,353 5,680,353 196,200,000
16 196,200,000 4,360,000 1,291,650 5,651,650 191,840,000
17 191,840,000 4,360,000 1,262,947 5,622,947 187,480,000
18 187,480,000 4,360,000 1,234,243 5,594,243 183,120,000
19 183,120,000 4,360,000 1,205,540 5,565,540 178,760,000
20 178,760,000 4,360,000 1,176,837 5,536,837 174,400,000
21 174,400,000 4,360,000 1,148,133 5,508,133 170,040,000
22 170,040,000 4,360,000 1,119,430 5,479,430 165,680,000
23 165,680,000 4,360,000 1,090,727 5,450,727 161,320,000
24 161,320,000 4,360,000 1,062,023 5,422,023 156,960,000
25 156,960,000 4,360,000 1,033,320 5,393,320 152,600,000
26 152,600,000 4,360,000 1,004,617 5,364,617 148,240,000
27 148,240,000 4,360,000 975,913 5,335,913 143,880,000
28 143,880,000 4,360,000 947,210 5,307,210 139,520,000
29 139,520,000 4,360,000 918,507 5,278,507 135,160,000
30 135,160,000 4,360,000 889,803 5,249,803 130,800,000
31 130,800,000 4,360,000 861,100 5,221,100 126,440,000
32 126,440,000 4,360,000 832,397 5,192,397 122,080,000
33 122,080,000 4,360,000 803,693 5,163,693 117,720,000
34 117,720,000 4,360,000 774,990 5,134,990 113,360,000
35 113,360,000 4,360,000 746,287 5,106,287 109,000,000
36 109,000,000 4,360,000 717,583 5,077,583 104,640,000
37 104,640,000 4,360,000 688,880 5,048,880 100,280,000
38 100,280,000 4,360,000 660,177 5,020,177 95,920,000
39 95,920,000 4,360,000 631,473 4,991,473 91,560,000
40 91,560,000 4,360,000 602,770 4,962,770 87,200,000
41 87,200,000 4,360,000 574,067 4,934,067 82,840,000
42 82,840,000 4,360,000 545,363 4,905,363 78,480,000
43 78,480,000 4,360,000 516,660 4,876,660 74,120,000
44 74,120,000 4,360,000 487,957 4,847,957 69,760,000
45 69,760,000 4,360,000 459,253 4,819,253 65,400,000
46 65,400,000 4,360,000 430,550 4,790,550 61,040,000
47 61,040,000 4,360,000 401,847 4,761,847 56,680,000
48 56,680,000 4,360,000 373,143 4,733,143 52,320,000
49 52,320,000 4,360,000 344,440 4,704,440 47,960,000
50 47,960,000 4,360,000 315,737 4,675,737 43,600,000
51 43,600,000 4,360,000 287,033 4,647,033 39,240,000
52 39,240,000 4,360,000 258,330 4,618,330 34,880,000
53 34,880,000 4,360,000 229,627 4,589,627 30,520,000
54 30,520,000 4,360,000 200,923 4,560,923 26,160,000
55 26,160,000 4,360,000 172,220 4,532,220 21,800,000
56 21,800,000 4,360,000 143,517 4,503,517 17,440,000
57 17,440,000 4,360,000 114,813 4,474,813 13,080,000
58 13,080,000 4,360,000 86,110 4,446,110 8,720,000
59 8,720,000 4,360,000 57,407 4,417,407 4,360,000
60 4,360,000 4,360,000 28,703 4,388,703 0
xem thêm

Các Xe tải Jac khác