Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)

Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn)

Giá bán 427,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 101,914,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0971 203 196 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải Jac N200S thùng kín inox 1.9T
  • Kích thước bao: 6220 x 1940 x 2905 mm
  • Kích thước thùng: 4380 x 1820 x 1880 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 1990 kg
  • Cabin vuông cao cấp, hiện đại, an toàn.
  • Động cơ: Cummins Mỹ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
  • Loại động cơ: CUMMINS 4DE1-1C
  • Công suất: 90kW/3200rpm ~ 120HP
  • momen xoắn max: 285Nm/1800-3000 rpm
  • Thời gian bảo hành 5 năm / 150.000 km
SO SÁNH VỚI
SẢN PHẨM GỢI Ý
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Loại thùng Jac N200S Thùng kín inox
Kích thước tổng thể (mm) 6220 x 1940 x 2905
Kích thước thùng xe (mm) 4380 x 1820 x 1880

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 2890
Tải trọng hàng hóa (Kg) 1990
Tải trọng toàn bộ (Kg) 4995
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ CUMMINS 4DE1-1C
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2746
Công suất cực đại (kW/rpm) 90/3200 ~ 120HP
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 285/1800 - 3000
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Kiểu hộp số Cơ khí
Cấp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá (7+0), giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá (4+5), giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 7.00-16 / DUAL 7.00-16
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh khí xả động cơ
Hệ thống phanh đỗ tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số
Hệ thống phanh chính Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không

CÁC HỆ THỐNG KHÁC

Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hệ thống lái Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực
bình Acquy 12V-90Ah

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc 35,4 %
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 7,0 m
Tốc độ tối đa 95 km/h

Để chuyên chở các loại hàng hóa như giấy, máy móc hiện đại thì nên sử dụng các mẫu xe tải thùng kín vì các loại hàng trên thường không chịu được tác động của các yếu tố môi trường. Hiện nay thì mẫu xe tải JAC N200S thùng kín đang được rất nhiều khách hàng tại nước ta ưa chuộng, sở hữu thiết kế chắc chắn với phần thùng kín giúp cho xe có thể chuyên chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau, cùng với đólà kích thước nhỏ gọn sẽ giúp cho xe có thể di chuyển vào bên trong khu vực nội thành nếu cần để vận chuyển hàng hóa.

gia_xe_tai_jac_n200s_thung_kin_inox

Bên cạnh đó với hệ thống động cơ Cummins của Hoa kỳ vô cùng hiện đại giúp cho xe có thể tạo ra một lực kéo đủ lớn để đảm bảo khả năng vận chuyển một khối lượng hàng hóa lên đến 2 tấn. Để biết thêm về ưu điểm của JAC N200S thùng kín inox thì chúng ta hãy cùng nhau đi sâu vào nội dung của bài viết này.

Xem thêm: Giá bán & thông số từng loại thùng trên xe Jac N200S mới nhất

1. Thiết kế ngoại thất của xe tải JAC N200S thùng kín

Đầu tiên thì chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về phần thiết kế ngoại thất của xe tải JAC N200S thùng kín. Xe sở hữu thiết kế theo tiêu chuẩn  Mỹ vô cùng chắc chắn với không gian cabin được thiết kế theo dạng hình vuông, lực cản của gió sẽ bị giảm đi rất nhiều để giúp cho xe có thể tăng tốc một cách tốt hơn khi cần mà không phải tiêu hao quá nhiều nhiên liệu.

ngoai_that_xe_tai_jac_N200s_thung kin inox

Cụm đèn pha và xi nhan của JAC N200S thùng kín được thiết kế theo kiểu xếp chồng khá hiện đại để tiết kiệm diện tích. Cùng với đó là công nghệ chiếu sáng halogen phản quang đa điểm sẽ giúp cho đèn xe có được cường độ chiếu sáng ở mức tối đa qua đó đảm bảo cung cấp đầy đủ ánh sáng cho các bác tài khi phải điều khiển xe vào ban đêm.

Mặt lưới tản nhiệt của xe tải JAC N200S thùng kín được thiết kế theo dạng hình chữ nhật với khá nhiều lỗ nhỏ nhằm mục đích tăng cường khả năng tản nhiệt cho hệ thống động cơ, giúp động cơ không bị quá nóng trong quá trình xe di chuyển.

cum_den_chieu_sang_n200s_thung_kin inox

Gương chiếu hậu của xe có phần bản gương khá lớn sẽ hỗ trợ cho quá trình quan sát của các bác tài thêm tốt hơn, các điểm mù cũng sẽ được hạn chế đi rất nhiều. Bên cạnh đó gương còn được tích hợp thêm tính năng chống rung và tự sưởi vô cùng hiện đại.

guong_chieu_hau_jac_n200s kin inox

Phần đầu cabin của xe tải JAC N200S thùng kín được phủ một lớp sơn tĩnh điện được sản xuất theo công nghệ Metalic có khả năng chống bong tróc khá tốt ngay cả khi phải chịu tác động của các yếu tố thời tiết như mưa, nắng.

Phần đuôi của xe được trang bị hệ thống đèn tín hiệu có nhiệm vụ chính là điều hướng và giúp cho các phương tiện phía sau biết được hướng mà xe sắp di chuyển.

phia_sau_thung_cua_xe_JAC_N200S_thung kin inox

2. Nội thất xe tải JAC N200S thùng kín – Hiện đại và được trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết

Nhằm mang đến cho các bác tài cảm giác thoải mái và dễ chịu khi điều khiển xe thì không gian cabin JAC N200S thùng kín được thiết kế khá rộng rãi với phần nóc cabin cao nhờ vào thiết kế cabin dạng hình vuông.

khong_gian_noi_that_xe_tai_jac_n200s thung kin inox

Có 3 ghế ngồi được trang bị bên trong cabin, tất cả các ghế đều được lót nệm và bọc nỉ cùng với đó là phần thân ghế có gốc nghiêng khoảng 30 nhằm giúp cho người ngồi không bị đau mỏi lưng nếu phải ngồi quá lâu trong những chuyến hành trình đường dài.

goc_mo_cua_xe_rong

ghe_ngoi_cao_cap n200s kin inox

Hệ thống hỗ trợ lái được trang bị bên trong cabin của xe tải JAC N200S thùng kín bao gồm: tay lái trợ lực và vô lăng gật gù sẽ giúp cho việc điều hướng sẽ của các bác tài trở nên dễ dàng. Cụm đồng hồ trung tâm được thiết kế phía dưới vô lăng là nơi mà các bác tài có thể kiểm tra tình hình động cơ thông qua các thông số như: mức nhiên liệu, số km, số vòng tua, tốc độ và có thể hiển thị một số cảnh báo hư hỏng nếu như động cơ xảy ra sự cố. Ngoài ra hệ thống các nút điều khiển chỉnh điện của một số thiết bị như gương, đèn pha, xi nhan, kèn, cần gạt nước được thiết kế tại các vị trí khá hợp lý giúp cho các bác tài có thể thao tác sử dụng một cách dễ dàng.

noi_that_xe_tai_jac_n200s_thung_kin inox

cum_dong_ho_taplo_xe_n200s_thung kin inox

Ngoài ra xe còn được trang bị thêm một số thiết bị phụ trợ khác như: điều hòa chỉnh cơ với khả năng làm mát nhanh, đầu CD cung cấp tính năng giải trí, đèn trần cabin, hốc chứa đồ, chổ để cốc, tấm che nắng,…

he_thong_tien_nghi_tren_xe_jac_n200s kin inox

3. Hệ thống động cơ xe tải JAC N200S thùng kín – Mạnh mẽ, bền bì giúp cho xe di chuyển qua nhiều dạng địa hình

Để giúp cho xe tải JAC N200S thùng kín có thể vận chuyển một khối lượng hàng hóa lớn thì JAC đã trang bị cho xe mẫu động cơ CUMMINS 4DE1-1C vô cùng hiện đại. Cummis là thương hiệu động cơ vô cùng nổi tiếng của Hòa Kỳ.

dong_co_cummins_cua_jac_n200s thung kin inox

CUMMINS 4DE1-1C là kiểu động cơ diesel 4 kỳ, 4 xy lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp và làm mát bằng nước. Dung tích xi lanh của động cơ đạt 2746 cc. Công suất tối đa có thể đạt được là 90 kW tại 3200 vòng / phút. Moment xoắn cực đại đạt 285 N.m tại 1800 - 3000 vòng / phút.

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của động cơ là khá tốt nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu điện tử mà xe được trang bị. Hệ thống này sẽ điều tiết lượng nhiên liệu phun vào bên trong buồng đốt để giúp tiết kiệm lượng nhiên liệu tốt cách tối đa nhưng vẫn có thể sinh ra lực kéo lớn nhất giúp cho xe di chuyển.

Xe tải JAC N200S thùng kín được trang bị mẫu hộp số cơ khí bao gồm 5 số tiến và 1 số lùi, mẫu hộp số này có hiệu năng truyền động khá tốt và cùng với đó là khả năng chuyển số nhanh sẽ góp phần giúp cho hệ thống động cơ luôn được vận hành một cách trơn tru nhất có thể.

4. Hệ thống an toàn của xe tải JAC N200S thùng kín

Phần khung sát xi của xe tải JAC N200S thùng kín được sản xuất bằng công nghệ dập nguội 6000 tấn vô cùng hiện đại đặt dưới sự giám sát của các chuyên gia hang đầu. Cùng với đó vật liệu được lựa chọn để làm khung sát xi là thép chịu lực có độ bền và khả năng chịu lực tốt để tạo ra một bộ khung sát xi đạt chất lượng và đảm bảm an toàn một cách tốt nhất trong quá trình xe vận chuyển hàng hóa

  • Hệ thống phanh chính của JAC N200S thùng kín là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng. Ngoài r axe còn được trang bị thêm kiểu phanh phụ để hỗ trợ là kiểu phanh khí xả động cơ.
  • Hệ thống treo trước của xe bao gồm 7 lá nhíp và giảm chấn thủy lực. Hệ thống treo sau bao gồm 2 tầng nhíp với tầng 1 bao gồm 5 lá và tầng 2 là 6 lá.

Nhìn chung thì hệ thống an toàn của xe tải JAC N200S thùng kín được trang bị khá là đầy đủ và hiện đại để đảm bảo an toàn cho xe trong quá trình vận chuyển hàng hóa

5. Thông số kỹ thuật xe tải JAC N200S thùng kín

xe_tai_jac_n200s_thung_kin_inox_1.9t

STT

Thông số kỹ thuật

Xe tải JAC N200S thùng kín inox

1

Kích thước tổng thể (mm)

6220 x 1940 x 2905

2

Kích thước lọt lòng thùng (mm)

4360 x 1820 x 1880

3

Khối lượng bản thân (kg)

2890

4

Khối lượng hàng hóa (Kg)

1990

5

Khối lượng tổng thể (Kg)

4995

6

  • Động cơ: CUMMINS 4DE1-1C, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước
  • Dung tích công tác (cc): 2746
  • Công suất cực đại (kW): 90 / 3200
  • Momen xoắn cực đại (N.m): 285 / 1800-3000
  • Loại hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi 
  • Kích thước lốp:7.00-16

kich_thuoc_xe_JAC_N200S_thung_kin inox

6. Giá xe tải JAC N200S thùng kín inox

Hiện tại thì mẫu xe tải JAC N200S thùng kín đang được bán trên thị trường với mức giá là 427.000.000 VNĐ

Xe tải Jac

Chi phí lăn bánh

427,000,000

8,540,000

150,000

600,000

3,240,000

984,000

3,000,000

443,514,000

Dự toán vay vốn

427,000,000

341,600,000

5,693,333

1,124,433

6,817,767

Nếu vay 341,600,000 thì số tiền trả trước là 101,914,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 341,600,000 5,693,333 2,248,867 7,942,200 335,906,667
2 335,906,667 5,693,333 2,211,386 7,904,719 330,213,333
3 330,213,333 5,693,333 2,173,904 7,867,238 324,520,000
4 324,520,000 5,693,333 2,136,423 7,829,757 318,826,667
5 318,826,667 5,693,333 2,098,942 7,792,276 313,133,333
6 313,133,333 5,693,333 2,061,461 7,754,794 307,440,000
7 307,440,000 5,693,333 2,023,980 7,717,313 301,746,667
8 301,746,667 5,693,333 1,986,499 7,679,832 296,053,333
9 296,053,333 5,693,333 1,949,018 7,642,351 290,360,000
10 290,360,000 5,693,333 1,911,537 7,604,870 284,666,667
11 284,666,667 5,693,333 1,874,056 7,567,389 278,973,333
12 278,973,333 5,693,333 1,836,574 7,529,908 273,280,000
13 273,280,000 5,693,333 1,799,093 7,492,427 267,586,667
14 267,586,667 5,693,333 1,761,612 7,454,946 261,893,333
15 261,893,333 5,693,333 1,724,131 7,417,464 256,200,000
16 256,200,000 5,693,333 1,686,650 7,379,983 250,506,667
17 250,506,667 5,693,333 1,649,169 7,342,502 244,813,333
18 244,813,333 5,693,333 1,611,688 7,305,021 239,120,000
19 239,120,000 5,693,333 1,574,207 7,267,540 233,426,667
20 233,426,667 5,693,333 1,536,726 7,230,059 227,733,333
21 227,733,333 5,693,333 1,499,244 7,192,578 222,040,000
22 222,040,000 5,693,333 1,461,763 7,155,097 216,346,667
23 216,346,667 5,693,333 1,424,282 7,117,616 210,653,333
24 210,653,333 5,693,333 1,386,801 7,080,134 204,960,000
25 204,960,000 5,693,333 1,349,320 7,042,653 199,266,667
26 199,266,667 5,693,333 1,311,839 7,005,172 193,573,333
27 193,573,333 5,693,333 1,274,358 6,967,691 187,880,000
28 187,880,000 5,693,333 1,236,877 6,930,210 182,186,667
29 182,186,667 5,693,333 1,199,396 6,892,729 176,493,333
30 176,493,333 5,693,333 1,161,914 6,855,248 170,800,000
31 170,800,000 5,693,333 1,124,433 6,817,767 165,106,667
32 165,106,667 5,693,333 1,086,952 6,780,286 159,413,333
33 159,413,333 5,693,333 1,049,471 6,742,804 153,720,000
34 153,720,000 5,693,333 1,011,990 6,705,323 148,026,667
35 148,026,667 5,693,333 974,509 6,667,842 142,333,333
36 142,333,333 5,693,333 937,028 6,630,361 136,640,000
37 136,640,000 5,693,333 899,547 6,592,880 130,946,667
38 130,946,667 5,693,333 862,066 6,555,399 125,253,333
39 125,253,333 5,693,333 824,584 6,517,918 119,560,000
40 119,560,000 5,693,333 787,103 6,480,437 113,866,667
41 113,866,667 5,693,333 749,622 6,442,956 108,173,333
42 108,173,333 5,693,333 712,141 6,405,474 102,480,000
43 102,480,000 5,693,333 674,660 6,367,993 96,786,667
44 96,786,667 5,693,333 637,179 6,330,512 91,093,333
45 91,093,333 5,693,333 599,698 6,293,031 85,400,000
46 85,400,000 5,693,333 562,217 6,255,550 79,706,667
47 79,706,667 5,693,333 524,736 6,218,069 74,013,333
48 74,013,333 5,693,333 487,254 6,180,588 68,320,000
49 68,320,000 5,693,333 449,773 6,143,107 62,626,667
50 62,626,667 5,693,333 412,292 6,105,626 56,933,333
51 56,933,333 5,693,333 374,811 6,068,144 51,240,000
52 51,240,000 5,693,333 337,330 6,030,663 45,546,667
53 45,546,667 5,693,333 299,849 5,993,182 39,853,333
54 39,853,333 5,693,333 262,368 5,955,701 34,160,000
55 34,160,000 5,693,333 224,887 5,918,220 28,466,667
56 28,466,667 5,693,333 187,406 5,880,739 22,773,333
57 22,773,333 5,693,333 149,924 5,843,258 17,080,000
58 17,080,000 5,693,333 112,443 5,805,777 11,386,667
59 11,386,667 5,693,333 74,962 5,768,296 5,693,333
60 5,693,333 5,693,333 37,481 5,730,814 0
xem thêm

Các Xe tải Jac khác