So sánh Jac N200S (1.99T, dài 4.4m) thùng kín inox và Fuso Canter TF4.9 thùng kín (1.9 tấn - dài 4.5m)
So sánh Giá xe tải Jac N200S thùng kín inox (1.99 tấn) và Xe tải Fuso Canter TF4.9 thùng kín (1.9 tấn - dài 4.5m)
Jac N200S (1.99T, dài 4.4m) thùng kín inox
Giá 427,000,000Tải trọng và kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
1.990
1.995
Tải trọng bản thân (Kg)
2.890
2.595
Tổng trọng tải (Kg)
4.995
4.990
Kích thước thùng (D x R x C)
4.380 x 1.820 x 1.880
4.450 × 1.750 × 1.830
Kích thước bao (D x R x C)
6.220 x 1.940 x 2.905
6.130 × 1.890 × 2.9000
Thông số kỹ thuật
Số người cho phép chở
3
03 người
Xuất xứ
Trung Quốc
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
CUMMINS 4DE1-1C
Mitsubishi Fuso 4P10 – KAT2
Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Diese 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh
2746 cc
2988 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
120Ps/3200rpm
130KW/3500v/phút
Hộp số
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
M038S5, hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
7.00-16
7.00R16
Kích thước lốp sau
DUAL 7.00-16
7.00R16
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Phanh giữa/ dẫn động
Phanh khí xả động cơ
Tác động lên trục các-đăng
Phanh sau/ dẫn động
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh khí xả
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Phụ thuộc, nhíp lá (7+0), giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo trước
Phụ thuộc, nhíp lá (4+5), giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lự
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/100.000 km