Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)
Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)

Giá xe tải Jac N200 thùng kín inox (1.99 tấn)

Giá bán 420,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 100,378,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải JAC N200 thùng kín inox1.9T
  • Kích thước bao: 6230 x 1940 x 2905 mm
  • Kích thước thùng: 4360 x 1840 x 1880 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 1990 kg
  • Cabin vuông cao cấp, hiện đại, an toàn.
  • Động cơ: JE493ZLQ4  mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
  • Loại động cơ: ISUZU JE493ZLQ4
  • Công suất: 78kW/3400rpm
  • momen xoắn max: 257Nm/2000 rpm
  • Thời gian bảo hành 5 năm / 150.000 km
SO SÁNH VỚI
SẢN PHẨM GỢI Ý
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Loại thùng Jac N200 Thùng kín inox
Kích thước tổng thể (mm) 6230 x 1940 x 2905
Kích thước thùng xe (mm) 4380 x 1840 x 1880
Chiều dài cơ sở (mm) 3.360

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 2810
Tải trọng hàng hóa (Kg) 1990
Tải trọng toàn bộ (Kg) 4995
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ ISUZU JE493ZLQ4
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2771
Công suất cực đại (kW/rpm) 78/3400
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 257/2000
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Kiểu hộp số Cơ khí
Cấp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá (7+0), giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá (4+5), giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 7.00-16 / DUAL 7.00-16
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh khí xả động cơ
Hệ thống phanh đỗ tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số
Hệ thống phanh chính Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không

CÁC HỆ THỐNG KHÁC

Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hệ thống lái Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực
bình Acquy 12V-90Ah
Thùng nhiên liệu 100 lít

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc 31,8 %
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 6,8 m
Tốc độ tối đa 90 km/h

Mẫu xe tải JAC N200 hiện đại được rất nhiều khách hàng quan tâm bởi thiết kế nhỏ gọn cùng với mức tải trọng 2 tấn giúp cho xe có thể di chuyển vào bên trong nội thành khi cần để vận chuyển hàng hóa. Trong các model của JAC N200 thì mẫu xe tải JAC N200 thùng kín chính là mẫu xe vô cùng phù hợp cho việc chuyên chở các loại hàng hóa cần được bảo quản kỹ càng để có thể tránh khỏi các tác động của các yếu tố thời tiết.

gia_xe_tai_jac_n200_thung_kin_inox

Với thiết kế thùng chứa là 4 mặt kín giúp cho hàng hóa chứa bên trong thùng của JAC N200 thùng kín luôn được bảo quản một cách tốt nhất. Để xem mẫu xe này có những ưa điểm gì thì chúng ta sẽ cùng đi sâu vào nội dung bài viết hôm nay.

Xem thêm: Giá bán xe tải Jac N200S thùng bạt, lửng, kín mới nhất

1. Thiết kế ngoại thất xe tải JAC N200 thùng kín

Như đã đề cập ở trên thì mẫu xe tải JAC N200 thùng kín sở hữu thiết kế khá nhỏ gọn giúp xe có thể dễ dàng di chuyển vào bên trong nội thành hoặc đi vào các đoạn đường nhỏ hẹp có nhiều phương tiện cùng tham gia lưu thông mà không sợ gây nên tình trạng áp tắt giao thông.

xe_tai_JAC_N200_thung_kin_inox_1t9

cabin_xe_tai_jac_n200 kin inox

Phần đầu cabin của JAC N200 thùng kín được thiết kế dựa theo nguyên lý khí động học. Ưu điểm của kiểu thiết kế này chính là hạn chế và loại bỏ tối đa lực cản của gió để giúp cho xe có thể tăng tốc một cách dễ dàng.

Kính chắn gió của xe được thiết kế khá lớn nhằm mục đích chính là giúp cho các bác tài có được một tầm quan sát tốt nhất trong quá trình điều khiển xe

Mặt ga lăng của xe tải JAC N200 thùng kín được thiết kế theo dạng hình chữ nhật với phía bên ngoài là các thanh nhôm sáng bóng, mặt bên trong là các lỗ lưới nhỏ giống hình tổ ong có nhiệm vụ chính là làm mát cho hệ thống động cơ không bị quá nóng trong quá trình xe hoạt động.

mat galang_cua_xe_jac_n200 kin inox

Cụm đèn pha của xe sử dụng công nghệ chiếu sáng halogen giúp cho cường độ ánh sáng luôn đạt mức cao nhất. Từ đó đảm bảo cung cấp đầy đủ ánh sáng để các bác tài có thể điều khiển xe vào ban đêm.

cum_den_chiwu_san

Gương chiếu hậu của JAC N200 thùng kín có phần bản gương khá là giúp cho việc quan sát các phương tiện di chuyển phía sau và hai bên thân xe của các bác tài thêm dễ dàng. Ngoài ra gương chiếu hậu còn được trang bị thêm tính năng chống rung và tự sưởi vô cùng hiên đại.

guong_chieu_hau ben phu

guong_chieu_hau_ben_tai_n200 kin inox

Phần đầu cabin của xe tải JAC N200 thùng kín được thiết kế với gốc lật khoảng 50 độ giúp cho quá trình bảo trì bảo dưỡng được diễn ra một cách nhanh chóng và dễ dàng.

2. Điểm nổi bật trong thiết kế nội thất của xe tải JAC N200 thùng kín

Tuy là mẫu xe tải nhỏ có thể di chuyển vào thành phố nhưng không gian cabin của JAC N200 thùng kín vẫn được thiết kế khá rộng rãi nhằm mang đến cảm giác thoải mái và dễ chịu cho các bác tài khi ngồi bên trong cabin và điều khiển xe.

noi_that_xe_tai_jac_n200_thung_kin inox

Bên trong cabin của xe được trang bị 3 ghế ngồi trong đó có 1 ghế tài và 2 ghế phụ. Cả 3 ghế đều được lót nệm và bọc nỉ nhằm mang lại cảm giác êm ái và dễ chịu hơn cho người ngồi. Riêng đối với ghế của bác tài nhằm giúp cho các bác tài có được một tư thế ngồi lái thoải mái nhất thì ghế tài đã được tích hợp thêm tính năng cân bằng hơi và tịnh tiến vô cùng hiện đại.

ghe_ngoi_cua_xe_jac_n200

Các thiết bị hỗ trợ lái được trang bị bên trong cabin của xe tải JAC N200 thùng kín gồm có: tay lái trợ lực, vô lăng 4 chấu có tính năng gật gù, cụm đồng hồ trung tâm với nhiệm vụ cung cấp các thông số kỹ thuật liên quan đến hệ thống động cơ như: tốc độ, mức nhiên liệu, số vòng tua, số km, hiển thị cảnh báo lỗi. Ngoài ra các nút điều khiển chỉnh điện để điều khiển đèn tín hiệu, cần gạt nước,..cũng được thiết kế và lắp đặt khá khoa học để giúp cho các bác tài khi cần sử dụng có thể thực hiện tha tác một cách nhanh chống và dễ dàng.

vo_lang_tay_lai xe tai n200 thung kin inox

Để tăng thêm phần tiện nghi cho không giạn cabin của xe tải JAC N200 thùng kín thì một số thiết bị phụ trợ đi kèm đã được trang bị như: điều hòa chỉnh cơ với khả năng làm mát nhanh và sâu, đầu CD, đèn trần cabin, hốc chứa đồ, chỗ để cốc, tấm che nắng, ...

he_thong_tien_nghi
vi_tri_can_so_xe_tai_jac_n200_kin

3. Hệ thống động cơ JAC N200 thùng kín

Nhằm đảm bảo khả năng chuyên chở hàng hóa và di chuyển qua được nhiều dạng địa hình cho xe tải JAC N200 thùng kín thì JAC đã trang bị cho xe mẫu động cơ JE493ZLQ4. Đây là một trong những mẫu động cơ vô cùng hiện đại với công suất cực đại lớn và đi cùng với đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu điện tử mà xe được trang bị.

dong_co_xe_tai_jac_n200 kin inox

Thông số kỹ thuật động cơ JE493ZLQ4:

  • Đây là mẫu động cơ 4 kỳ, 4 xy lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp và làm mát bằng nước.
  • Dung tích xi lanh của động cơ đạt 2771 cc.
  • Công suất tối đa có thể đạt được là 78 kW tại 3400 vòng / phút.
  • Moment xoắn cực đại đạt 220 N.m tại 2300 vòng / phút

Xe được trang bị kiểu hộp số cơ khí bao gồm 5 số tiến và 1 số lùi. Mẫu hộp số này có ưu điểm là hiệu suất truyền động khá cao cùng với đó là khả năng chuyển số được thực hiện khá nhanh sẽ hỗ trợ cho động cơ luôn được vận hành một cách trơn tru nhất có thể.

hop_so_xe_tai_jac_n200_kin_inox

Với bộ tuần hòa khí thải ERG kết hợp cùng với bộ xử lý xúc tác giúp cho hệ thống khí thải của xe tải JAC N200 thùng kín đạt tiêu chuẩ EURO 4. Đây cũng chính là mức tiêu chuẩn đang được áp dụng tại nước ta cho các mẫu xe tải

4. Hệ thống an toàn của xe tải JAC N200 thùng kín

Yếu tố an toàn luôn được JAC chú trọng trong quá trình thiết kế các mẫu xe tải của mình. Với JAC N200 thùng kín cũng vậy phần khung sát xi của xe được làm từ vật liệu chính là thép chịu lực và được sản xuất bởi dây chuyền sản xuất hiện đại có độ chính xác cao để tạo ra một bộ khung bền chắc có khả năng chịu lực cực tốt và độ bền khá cao.

Hệ thống phanh chính của xe là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng. Ưu điểm của kiểu phanh này chính là khả năng bám mặt đường cực tốt sẽ hỗ trợ cho các bác tác rất nhiều trong các tình huống cần phanh gáp khi gặp phải sự cố trên đường.

nhip_giam_chan_xe_tai_jac_n200_kin inox

Hệ thống treo trước và sau của xe tải JAC N200 thùng kín bao gồm các lá nhíp hình elip, giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng để tạo nên một hệ thống giúp cho xe luôn di chuyển một cách êm ái ngay cả khi đi qua những đoạn đường xấu hoặc những đia hình có nhiều ghềnh dốc.

thung_nhien_lieu dung tich lon
Thùng nhiên liệu dung tích lớn của JAC N200 kín inox

5. Thông số kỹ thuật xe tải JAC N200 thùng kín

thong_so_xe_tai_jac_n200_thung_kin inox

STT

Thông số kỹ thuật

Xe tải JAC N200 thùng kín

1

Kích thước tổng thể (mm)

6230 x 1920 x 2905

2

Kích thước lọt lòng thùng (mm)

4380 x 1840 x 1880

3

Khối lượng bản thân (kg)

2810

4

Khối lượng hàng hóa (Kg)

1990

5

Khối lượng tổng thể (Kg)

4995

6. Giá xe tải JAC N200 thùng kín inox

Hiện tại thì mẫu xe tải JAC N200 thùng kín inox đang được bán trên thị trường với mức giá là 420.000.000 VNĐ

Xem thêm: Mẫu xe tải JAC N200S thùng kín inox mới

Xe tải Jac

Chi phí lăn bánh

420,000,000

8,400,000

150,000

600,000

3,240,000

988,000

3,000,000

436,378,000

Dự toán vay vốn

420,000,000

336,000,000

5,600,000

1,106,000

6,706,000

Nếu vay 336,000,000 thì số tiền trả trước là 100,378,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 336,000,000 5,600,000 2,212,000 7,812,000 330,400,000
2 330,400,000 5,600,000 2,175,133 7,775,133 324,800,000
3 324,800,000 5,600,000 2,138,267 7,738,267 319,200,000
4 319,200,000 5,600,000 2,101,400 7,701,400 313,600,000
5 313,600,000 5,600,000 2,064,533 7,664,533 308,000,000
6 308,000,000 5,600,000 2,027,667 7,627,667 302,400,000
7 302,400,000 5,600,000 1,990,800 7,590,800 296,800,000
8 296,800,000 5,600,000 1,953,933 7,553,933 291,200,000
9 291,200,000 5,600,000 1,917,067 7,517,067 285,600,000
10 285,600,000 5,600,000 1,880,200 7,480,200 280,000,000
11 280,000,000 5,600,000 1,843,333 7,443,333 274,400,000
12 274,400,000 5,600,000 1,806,467 7,406,467 268,800,000
13 268,800,000 5,600,000 1,769,600 7,369,600 263,200,000
14 263,200,000 5,600,000 1,732,733 7,332,733 257,600,000
15 257,600,000 5,600,000 1,695,867 7,295,867 252,000,000
16 252,000,000 5,600,000 1,659,000 7,259,000 246,400,000
17 246,400,000 5,600,000 1,622,133 7,222,133 240,800,000
18 240,800,000 5,600,000 1,585,267 7,185,267 235,200,000
19 235,200,000 5,600,000 1,548,400 7,148,400 229,600,000
20 229,600,000 5,600,000 1,511,533 7,111,533 224,000,000
21 224,000,000 5,600,000 1,474,667 7,074,667 218,400,000
22 218,400,000 5,600,000 1,437,800 7,037,800 212,800,000
23 212,800,000 5,600,000 1,400,933 7,000,933 207,200,000
24 207,200,000 5,600,000 1,364,067 6,964,067 201,600,000
25 201,600,000 5,600,000 1,327,200 6,927,200 196,000,000
26 196,000,000 5,600,000 1,290,333 6,890,333 190,400,000
27 190,400,000 5,600,000 1,253,467 6,853,467 184,800,000
28 184,800,000 5,600,000 1,216,600 6,816,600 179,200,000
29 179,200,000 5,600,000 1,179,733 6,779,733 173,600,000
30 173,600,000 5,600,000 1,142,867 6,742,867 168,000,000
31 168,000,000 5,600,000 1,106,000 6,706,000 162,400,000
32 162,400,000 5,600,000 1,069,133 6,669,133 156,800,000
33 156,800,000 5,600,000 1,032,267 6,632,267 151,200,000
34 151,200,000 5,600,000 995,400 6,595,400 145,600,000
35 145,600,000 5,600,000 958,533 6,558,533 140,000,000
36 140,000,000 5,600,000 921,667 6,521,667 134,400,000
37 134,400,000 5,600,000 884,800 6,484,800 128,800,000
38 128,800,000 5,600,000 847,933 6,447,933 123,200,000
39 123,200,000 5,600,000 811,067 6,411,067 117,600,000
40 117,600,000 5,600,000 774,200 6,374,200 112,000,000
41 112,000,000 5,600,000 737,333 6,337,333 106,400,000
42 106,400,000 5,600,000 700,467 6,300,467 100,800,000
43 100,800,000 5,600,000 663,600 6,263,600 95,200,000
44 95,200,000 5,600,000 626,733 6,226,733 89,600,000
45 89,600,000 5,600,000 589,867 6,189,867 84,000,000
46 84,000,000 5,600,000 553,000 6,153,000 78,400,000
47 78,400,000 5,600,000 516,133 6,116,133 72,800,000
48 72,800,000 5,600,000 479,267 6,079,267 67,200,000
49 67,200,000 5,600,000 442,400 6,042,400 61,600,000
50 61,600,000 5,600,000 405,533 6,005,533 56,000,000
51 56,000,000 5,600,000 368,667 5,968,667 50,400,000
52 50,400,000 5,600,000 331,800 5,931,800 44,800,000
53 44,800,000 5,600,000 294,933 5,894,933 39,200,000
54 39,200,000 5,600,000 258,067 5,858,067 33,600,000
55 33,600,000 5,600,000 221,200 5,821,200 28,000,000
56 28,000,000 5,600,000 184,333 5,784,333 22,400,000
57 22,400,000 5,600,000 147,467 5,747,467 16,800,000
58 16,800,000 5,600,000 110,600 5,710,600 11,200,000
59 11,200,000 5,600,000 73,733 5,673,733 5,600,000
60 5,600,000 5,600,000 36,867 5,636,867 0
xem thêm

Các Xe tải Jac khác