Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi

Jac N200S (1.9 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi

Giá bán 400,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 95,978,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải Jac N200S 1.9T
  • Kích thước bao: 6240 x 1960 x 2905 mm
  • Kích thước thùng: 4380 x 1820 x 680/1880 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 1990 kg
  • Cabin vuông cao cấp, hiện đại, an toàn.
  • Động cơ: Cummins Mỹ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
  • Loại động cơ: CUMMINS 4DE1-1C
  • Công suất: 90kW/3200rpm ~ 120HP
  • momen xoắn max: 285Nm/1800-3000 rpm
  • Thời gian bảo hành 5 năm / 150.000 km
SO SÁNH VỚI
SẢN PHẨM GỢI Ý
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Loại thùng Jac N200S Thùng lửng Jac N200S Thùng bạt Jac N200S Thùng kín
Kích thước tổng thể (mm) 6240 x 1960 x 2905 6240 x 1960 x 2905 6240 x 1960 x 2800
Kích thước thùng xe (mm) 4380 x 1820 x 550 4380 x 1820 x 680/1880 4380 x 1820 x 1800

TẢI TRỌNG

  Thùng lửng Thùng bạt Thùng kín
Tải trọng bản thân (Kg) 2805 2810 2900
Tải trọng hàng hóa (Kg) 1990 1990 1900
Tải trọng toàn bộ (Kg) 4995
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ CUMMINS 4DE1-1C
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2746
Công suất cực đại (kW/rpm) 90/3200 ~ 120HP
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 285/1800 - 3000
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Kiểu hộp số Cơ khí
Cấp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá (7+0), giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá (4+5), giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 7.00-16 / DUAL 7.00-16
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh khí xả động cơ
Hệ thống phanh đỗ tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số
Hệ thống phanh chính Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không

CÁC HỆ THỐNG KHÁC

Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hệ thống lái Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực
bình Acquy 12V-90Ah

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc 35,4 %
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 7,0 m
Tốc độ tối đa 95 km/h

Hiện nay thì nhu cầu sử dụng các mẫu xe tải nhỏ để chuyên chở hàng hóa vào nội thành của khách hàng là rất lớn. Chính vì thế mà rất nhiều thương hiệu xe tải nổi tiếng tại nước ta đã cho ra đời nhiều mẫu xe tải nhỏ để đáp ứng nhu cầu khách hàng và một trong số đó có mẫu xe tải Jac N200S của thương hiệu xe JAC.

gia_xe_tai_jac_n200s

Sỡ hữu thiết kế nhỏ gọn nhưng phần khung gầm của xe tải Jac N200S lại được thiết kế vô cùng chắc chắn với khả năng chịu tải nặng cực tốt, ngoài ra thì hệ thống động cơ của xe cũng rất mạnh mẽ và bền bỉ để giúp cho xe Jac N200S có thể dễ dàng chinh phục mọi dạng địa hình. Có thể nói mẫu N200S hội tụ đầy đủ các ưu điểm để trở thành một mẫu xe tải nhỏ để khách hàng có thể lựa chọn.

1. Bảng giá xe tải JAC N200S

STT

Bảng giá xe tải JAC N200S

Giá bán(VNĐ)

1

Giá xe JAC N200S cabin sát xi

400.000.000

2

Giá xe JAC N200S thùng mui bạt

424.000.000

3

Giá xe JAC N200S thùng kín

427.000.000

4

Giá xe JAC N200S thùng lửng

420.000.000

Đây là giá niêm yết, vui lòng liên hệ hotline để có giá tốt nhất

2. Ngoại thất xe tải JAC N200S – Thiết kế nhỏ gọn khung gầm chắc chắn

Nhìn từ ngoài thì có thể dễ dàng nhận thấy xe tải Jac N200S có thiết kế nhỏ gọn hoàn toàn phù hợp với mẫu xe tải nhỏ di chuyển vào thành phố.

Đầu cabin của xe được thiết kế theo dạng hình vuông và tuân thủ theo nguyên lý khí động học nhằm mục đích là loại bỏ sức cản của gió ở mức tối đa và qua đó giúp cho xe có thể tăng tốc một cách dễ dàng.

truoc_cabin_xe_tai_jac_n200s

Lưới tản nhiệt thì được thiết kế theo dạng tổ ong với nhiều lỗ tròn nhỏ giúp tăng hiệu quả cho quá trình làm mát hệ thống động cơ.

Cụm đèn pha và xi nhan của xe được thiết kế theo dạng xếp chồng, sử dụng công nghệ chiếu sáng halogen nhằm giúp cho hệ thống đèn đạt được cường độ chiếu sáng lớn nhất để cung cấp đầy đủ ánh sáng cho các bác tài có thể quan sát đường khi điều khiển xe vào ban đêm. Ngoài ra để hỗ trợ chiếu sáng khi xe di chuyển dưới điều kiện mưa to và sương mù dày đặc thì hai đèn sương đã được bố trí ở hai bên của cản trước để hỗ trợ.

cum_den_chieu_sang jac ns

Gương chiếu hậu của xe tải Jac N200S với phần bản gương lớn sẽ hỗ trợ rất tốt cho việc quan sát các phương tiện di chuyển phía sau và hai bên thân xe của các bác tài. Điều này đặc biệt quan trọng đối với mẫu xe N200S 1.9T khi thường xuyên đi vào trong nội thành nơi có mật độ phương tiện khá đông.

guong_chieu_hau_jac_n200s

kinh_tron_phia_truoc_cabin_xe jac n200s

Xe tải N200S có hai màu chính để cho khách hàng có thể lựa chọn là màu trắng và xanh. Lớp sơn của xe có khả năng chóng phai màu cực tốt dù phải chịu tác động của các yếu tố thời tiết như mưa, nắng.  Phần đuôi của xe được trang bị hệ thống đèn tín hiệu 3 màu nhằm mục đích chính là điều hướng cho các phương tiện di chuyển phía sau xe biết hướng mà xe sắp đi.

lop_xe_truoc_cua_jac_n200s

lop_xe_sau_cua_jac_n200s

3. Nội thất xe tải JAC N200S – Không gian cabin rộng lớn với đầy đủ trang thiết bị

khong_gian_noi_that_xe_tai_jac_n200s

Nhằm giúp cho các bác tài luôn cảm thấy thoải mái và dễ chịu khi ngồi vào bên trong cabin của xe tải Jac N200S thì cabin của xe đã được thiết kế với một không gian vô cùng rộng lớn với 3 ghế ngồi trong đó có 1 ghế tài và 2 ghế phụ. Điểm chung của 3 ghế ngồi là đều được lót nệm và bọc nỉ nhằm tạo cảm giác êm ái khi ngồi, phần lưng ghế được thiết kế với gốc nghiêng khoảng 30 độ giúp người ngồi không bị mỏi lưng khi ngồi lâu.

he_thong_lai_xe_tai_jac_n200s

Hệ thống hỗ trợ lái bên trong cabin của xe bao gồm các thiết bị như sau: tay lái trợ lực, vô lăng gật gù, cụm đồng hồ tablo được thiết kế bên dưới vô lăng cung cấp các chỉ số về hệ thống động cơ và hiển thị các cảnh báo khi có sự cố với hệ thống động cơ, hệ thống các nút điều khiển chỉnh điện được thiết kế khá khoa học giúp cho việc thao tác sử dụng của các bác tài trở nên dễ dàng.

vo_lang_tay_lai_cau_jac_n200s

cum_dong_ho_taplo_xe_tai_jac_n200s

Một số thiết bị phụ trợ khác bên trong cabin của xe tải Jac N200S gồm có: điều hòa chỉnh cơ, đầu CD, hốc chứa đồ, chổ để cốc, đèn trần cabin, tấm che nắng,…

ht_tien_nghi_xe_tai_jac_n200s

Không gian cabin rộng rãi và được trang bị đầy đủ tiện nghi sẽ giúp các bác tài cảm thấy thoải mái và dễ chịu hơn trong quá trình điều khiển xe

4. Động cơ xe tải JAC N200S -  Mạnh mẽ bền bỉ cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt

Xe tải Jac N200S 1.9T được trang bị một trong những mẫu động cơ hiện đại nhất của JAC hiện nay là CUMMINS 4DE1-1C.

dong_co_cummins_cua_jac_n200s

Thông số kỹ thuật hệ thống động cơ CUMMINS 4DE1-1C của Mỹ:

  • Đây là mẫu động cơ 4 kỳ, 4 xy lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp và làm mát bằng nước
  • Dung tích xi lanh của động cơ đạt 2746 cc
  • Công suất tối đa có thể đạt được là 90 kW tại 3200 vòng / phút
  • Moment xoắn cực đại đạt 285 N.m tại 1800 - 3000 vòng / phút

Hộp số của thì được trang bị mẫu hộp số cơ khí có 5 số tiến và 1 số lùi cùng với hiệu năng truyền động tốt và chuyển số nhanh sẽ giúp cho các bác tài rất nhiều trong quá trình điều khiển xe

Nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp vào bên trong buồng đốt mà khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Jac N200S được nâng lên một cách đáng kể, qua đó giúp cho chủ xe tiết kiệm được chi phí nhiên liệu trong tình cảnh mà giá nhiên liệu ngày càng tăng như hiện nay

Hệ thống khí thải của N200S sử dụng công nghệ lọc khí thải ERG cho chuẩn đầu ra đạt mức EURO 4 hoàn toàn phù hợp với yêu cầu về khí thải xe tải tại Việt Nam

5. An toàn xe tải JAC N200S – Yếu tố luôn được đặt lên hằng đầu trong quá trình sản xuất

Bộ khung sắt xi của xe tải Jac N200S được làm từ thép chịu lực, sử dụng công nghệ dập một lần thành hình để tạo nên một bộ khung liền khối với khả năng chịu tải cực tốt.

khung_chassis_xe_tai_jac_n200s

Hệ thống phanh chính của xe là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng, đây là kiểu phanh đang được sử dụng khá phổ biến cho các loại xe tải bởi vì khả năng bám mặt đường cực tốt của nó sẽ hỗ trợ cho các bác tài xử lý các tình huống bất ngờ trên đường. Bên cạnh đó nằm tăng tính an toàn và đề phòng các sự cố bất ngờ thì Jac N200S còn được trang bị thêm một phanh phụ là kiểu động cơ nhằm hỗ trợ cho phanh chính khi cần.

he_thong_an_toan_jac_n200s

Hệ thống treo trước và sau của xe gồm có các lá nhíp dày hình elip kết hợp cùng các giảm chấn thủy lực và thành cân bằng để giúp cho dòng xe này tăng sức chịu tải và hạn chế sự giằng sốc trong quá trình xe di chuyển trên đường.

6. Thông số kỹ thuật các loại thùng hàng xe tải JAC N200S 1.9T

6.1 Thông số kỹ thuật xe tải Jac N200S thùng mui bạt

xe_tai_jac_n200s_thung_mui_bat

STT

Thông số kỹ thuật

Xe Jac N200S thùng mui bạt

1

Kích thước tổng thể (mm)

6240 x 1960 x 2905

2

Kích thước lọt lòng thùng (mm)

4380 x 1820 x 680/1880

3

Khối lượng bản thân (kg)

2801

4

Khối lượng hàng hóa (Kg)

1990

5

Khối lượng tổng thể (Kg)

4995

6

  • Động cơ: CUMMINS 4DE1-1C, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước
  • Dung tích công tác (cc): 2746
  • Công suất cực đại (kW): 90 ~ 120HP
  • Momen xoắn cực đại (N.m/rpm): 285/ 1800 - 3000
  • Hộp số: Cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi

Xem chi tiết: Đánh giá xe tải JAC N200S thùng mui bạt

6.2 Thông số kỹ thuật xe tải Jac N200S thùng kín inox

xe_tai_jac_n200s_thung_kin

STT

Thông số kỹ thuật

Xe Jac N200S thùng kín inox

1

Kích thước tổng thể (mm)

6240 x 1960 x 2905

2

Kích thước lọt lòng thùng (mm)

4380 x 1820 x 680/1880

3

Khối lượng bản thân (kg)

2801

4

Khối lượng hàng hóa (Kg)

1990

5

Khối lượng tổng thể (Kg)

4995

6

  • Động cơ: CUMMINS 4DE1-1C, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước
  • Dung tích công tác (cc): 2746
  • Công suất cực đại (kW): 90 ~ 120HP
  • Momen xoắn cực đại (N.m/rpm): 285/ 1800 - 3000
  • Hộp số: Cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi

Xem chi tiết: Xe tải JAC N200S thùng kín inox 1.99 tấn

jac_n200s_thung_kin_inox

6.3 Thông số kỹ thuật xe tải Jac N200S thùng lửng

STT

Thông số kỹ thuật

Xe Jac N200S thùng lửng

1

Kích thước tổng thể (mm)

6240 x 1960 x 2905

2

Kích thước lọt lòng thùng (mm)

4380 x 1820 x 680/1880

3

Khối lượng bản thân (kg)

2801

4

Khối lượng hàng hóa (Kg)

1990

5

Khối lượng tổng thể (Kg)

4995

6

  • Động cơ: CUMMINS 4DE1-1C, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước
  • Dung tích công tác (cc): 2746
  • Công suất cực đại (kW): 90 ~ 120HP
  • Momen xoắn cực đại (N.m/rpm): 285/ 1800 - 3000
  • Hộp số: Cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi

Xe tải Jac N200S mang đầy đủ các ưu điểm của một mẫu xe tải nhỏ di chuyển vào bên trong thành phố. Từ thiết kế chắc chắn nhỏ gọn đi kèm với bộ khung sắt xi được làm từ thép khá chắc chắn và độ bền cao. Không gian cabin được thiết kế rộng rãi với đầy đủ các thiết bị cần thiết để hỗ trợ cho bác tài. Hệ thống động cơ của xe rất mạnh mẽ đi cùng vởi khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt. Có thể nói với các ưu điểm được nêu trên thì mẫu xe tải N200S chính là một sự lựa chọn không thể tốt hơn cho các khách hàng khi cần chuyên chở hàng hóa vào bên trong thành phố mà không muốn gây ùn tắt giao thông.

Xe tải Jac

Chi phí lăn bánh

400,000,000

8,000,000

150,000

600,000

3,240,000

988,000

3,000,000

415,978,000

Dự toán vay vốn

400,000,000

320,000,000

5,333,333

1,053,333

6,386,667

Nếu vay 320,000,000 thì số tiền trả trước là 95,978,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 320,000,000 5,333,333 2,106,667 7,440,000 314,666,667
2 314,666,667 5,333,333 2,071,556 7,404,889 309,333,333
3 309,333,333 5,333,333 2,036,444 7,369,778 304,000,000
4 304,000,000 5,333,333 2,001,333 7,334,667 298,666,667
5 298,666,667 5,333,333 1,966,222 7,299,556 293,333,333
6 293,333,333 5,333,333 1,931,111 7,264,444 288,000,000
7 288,000,000 5,333,333 1,896,000 7,229,333 282,666,667
8 282,666,667 5,333,333 1,860,889 7,194,222 277,333,333
9 277,333,333 5,333,333 1,825,778 7,159,111 272,000,000
10 272,000,000 5,333,333 1,790,667 7,124,000 266,666,667
11 266,666,667 5,333,333 1,755,556 7,088,889 261,333,333
12 261,333,333 5,333,333 1,720,444 7,053,778 256,000,000
13 256,000,000 5,333,333 1,685,333 7,018,667 250,666,667
14 250,666,667 5,333,333 1,650,222 6,983,556 245,333,333
15 245,333,333 5,333,333 1,615,111 6,948,444 240,000,000
16 240,000,000 5,333,333 1,580,000 6,913,333 234,666,667
17 234,666,667 5,333,333 1,544,889 6,878,222 229,333,333
18 229,333,333 5,333,333 1,509,778 6,843,111 224,000,000
19 224,000,000 5,333,333 1,474,667 6,808,000 218,666,667
20 218,666,667 5,333,333 1,439,556 6,772,889 213,333,333
21 213,333,333 5,333,333 1,404,444 6,737,778 208,000,000
22 208,000,000 5,333,333 1,369,333 6,702,667 202,666,667
23 202,666,667 5,333,333 1,334,222 6,667,556 197,333,333
24 197,333,333 5,333,333 1,299,111 6,632,444 192,000,000
25 192,000,000 5,333,333 1,264,000 6,597,333 186,666,667
26 186,666,667 5,333,333 1,228,889 6,562,222 181,333,333
27 181,333,333 5,333,333 1,193,778 6,527,111 176,000,000
28 176,000,000 5,333,333 1,158,667 6,492,000 170,666,667
29 170,666,667 5,333,333 1,123,556 6,456,889 165,333,333
30 165,333,333 5,333,333 1,088,444 6,421,778 160,000,000
31 160,000,000 5,333,333 1,053,333 6,386,667 154,666,667
32 154,666,667 5,333,333 1,018,222 6,351,556 149,333,333
33 149,333,333 5,333,333 983,111 6,316,444 144,000,000
34 144,000,000 5,333,333 948,000 6,281,333 138,666,667
35 138,666,667 5,333,333 912,889 6,246,222 133,333,333
36 133,333,333 5,333,333 877,778 6,211,111 128,000,000
37 128,000,000 5,333,333 842,667 6,176,000 122,666,667
38 122,666,667 5,333,333 807,556 6,140,889 117,333,333
39 117,333,333 5,333,333 772,444 6,105,778 112,000,000
40 112,000,000 5,333,333 737,333 6,070,667 106,666,667
41 106,666,667 5,333,333 702,222 6,035,556 101,333,333
42 101,333,333 5,333,333 667,111 6,000,444 96,000,000
43 96,000,000 5,333,333 632,000 5,965,333 90,666,667
44 90,666,667 5,333,333 596,889 5,930,222 85,333,333
45 85,333,333 5,333,333 561,778 5,895,111 80,000,000
46 80,000,000 5,333,333 526,667 5,860,000 74,666,667
47 74,666,667 5,333,333 491,556 5,824,889 69,333,333
48 69,333,333 5,333,333 456,444 5,789,778 64,000,000
49 64,000,000 5,333,333 421,333 5,754,667 58,666,667
50 58,666,667 5,333,333 386,222 5,719,556 53,333,333
51 53,333,333 5,333,333 351,111 5,684,444 48,000,000
52 48,000,000 5,333,333 316,000 5,649,333 42,666,667
53 42,666,667 5,333,333 280,889 5,614,222 37,333,333
54 37,333,333 5,333,333 245,778 5,579,111 32,000,000
55 32,000,000 5,333,333 210,667 5,544,000 26,666,667
56 26,666,667 5,333,333 175,556 5,508,889 21,333,333
57 21,333,333 5,333,333 140,444 5,473,778 16,000,000
58 16,000,000 5,333,333 105,333 5,438,667 10,666,667
59 10,666,667 5,333,333 70,222 5,403,556 5,333,333
60 5,333,333 5,333,333 35,111 5,368,444 0
xem thêm

Các Xe tải Jac khác