Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi

Jac N800 (8.35 tấn - 7.6 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi

Giá bán 705,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 167,050,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Sản phẩm: Xe tải Jac N800
  • Kích thước bao: 9800 x 2420 x 3450 mm
  • Kích thước thùng: 7610 x 2280 x 750/2150 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 8.350 kg
  • Cabin vuông CUMMINS của Hoa Kỳ
  • Loại động cơ: SF3.8s4R168
  • Công suất: 125kW/2600rpm
  • momen xoắn max: 600Nm/1300-1700 rpm
  • Thời gian bảo hành 5 năm / 150.000 km
SO SÁNH VỚI
SẢN PHẨM GỢI Ý

Giá xe tải Jac N800 thùng kín inox (8 tấn)

Giá bán: 723,000,000VNĐ

Giá xe tải Jac N800 thùng mui bạt (8.35 tấn)

Giá bán: 717,000,000VNĐ

Đây chỉ là giá bán tham khảo, vui lòng liên hệ để nhận được nhiều chương trình giảm giá của AutoF

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Loại thùng Jac N800 Thùng lửng Jac N800 Thùng bạt Jac N800 Thùng kín
Kích thước tổng thể (mm) 9800 x 2420 x 3450 9800 x 2420 x 3450 9860 x 2420 x 3560
Kích thước thùng xe (mm) 7610 x 2280 x 650/--- 7610 x 2280 x 750/2150 7600 x 2280 x 2260

TẢI TRỌNG

  Thùng lửng Thùng bạt Thùng kín
Tải trọng bản thân (Kg) 5505 5655 5980
Tải trọng hàng hóa (Kg) 8350 8350 8000
Tải trọng toàn bộ (Kg) 14175
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ ISF3.8s4R68 (CUMMINS - Mỹ)
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 3760
Công suất cực đại (kW/rpm) 125/2600
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 600/1300 - 1700
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4, Euro 5

HỘP SỐ

Kiểu hộp số Cơ khí
Cấp số 6 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 8.25R20 / DUAL 8.25-R20
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh khí xả động cơ
Hệ thống phanh đỗ tang trống, cơ khí,khí nén + lò xo tích năng lên các bầu phanh trục 2
Hệ thống phanh chính Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không

CÁC HỆ THỐNG KHÁC

Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hệ thống lái Trục vít ecu-bi, cơ khí, trợ lực thủy lực
bình Acquy 02 X 12V-90Ah

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc 28,0 %
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 10,6m
Tốc độ tối đa 80 km/h

Xe tải Jac N800 là mẫu xe thuộc phân khúc xe tải 8 tấn của JAC đang rất được khách hàng ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Là mẫu xe thuộc phân khúc xe tải nặng với khối lượng hàng hóa có thể chuyên chở lên đến 8 tấn, vì thế mà phần khung sắt xi của xe được thiết kế vô cùng chắc chắn nhằm đảm bảo cho khả năng chuyên chở hàng hóa. Hệ thống động cơ của xe Jac N800 vô cùng mạnh mẽ với công suất cực đại có thể lên đến 125 kW giúp xe có thể di chuyển một cách dễ dàng qua nhiều dạng địa hình kể cả địa hình đồi núi. Đi kèm với đó thì khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Jac N800 cũng khá tốt, đây có thể xem như là một điểm cộng của xe khi so sánh với các mẫu xe khác trong cùng phân khúc.

Gia_xe_tai_jac_n800

1. Bảng giá xe tải JAC N800

STT

Bảng giá xe tải JAC N800

Giá bán (VNĐ)

1

Giá xe JAC N800 cabin sát xi

705.000.000

2

Giá xe JAC N800 thùng mui bạt

727.000.000

3

Giá xe JAC N800 thùng kín

742.000.000

4

Giá xe JAC N800 thùng lửng

712.000.000

Đây là giá niêm yết, vui lòng liên hệ hotline để có giá tốt nhất

2. Ngoại thất xe tải JAC N800 – Thiết kế ngoại thất hiện đại chắc chắn

Do xe JAC N800 là mẫu xe thuộc phân khúc xe tải lớn nên khi nhìn vào thì chúng ta có thể dễ dàng nhận ra sự công kềnh trong thiết kế của xe. Phần khung sắt xi của xe được làm từ vật liệu chính là thép chịu lực thông qua công nghệ dập nguội 6000 tấn vô cùng hiện đại có thể dập một lần thành hình để tạo nên một bộ khung sắt xi vô cùng bền chắc.

Phần đầu cabin của JAC N800 được thiết kế dựa theo nguyên lý khí động học. Kiểu thiết kế này có ưu điểm là loại bỏ một cách tối đa lực cản của gió và giúp xe tăng tốc một cách dễ dàng trong quá trình vận hành.

cabin_xe_tai_jac_n800

Cụm đèn pha của xe tải Jac N800 sử dụng công nghệ chiếu sáng halogen, ưu điểm của nó là giúp tạo ra hệ thống đèn có cường độ ánh sáng lớn đảm bảo cho tầm nhìn của các bác tài khi điều khiển xe di chuyển vào ban đêm.

cum_den_pha xe tai jac n800

Gương chiệu hậu của xe được thiết kế theo dạng hai hộc. Phần hộc ở trên được thiết kế với phần bản gương lớn giúp cho việc quan sát các phương tiện di chuyển phía sau và hai bên thân xe trở nên dễ dàng hơn. Hộc phía dưới là kiểu gương cầu lồi có nhiệm vụ là mở rộng gốc quan sát của các bác tài cũng như hạn chế các điểm mù có thể xuất hiện.

guong_chieu_hau_cua_jac_n800

Lưới tản nhiệt của xe JAC N800 được thiết kế với nhiều lỗ nhỏ, kiểu thiết kế này có ưu điểm là giúp cho hệ thống động cơ được làm mát một cách nhanh chống trong quá trình xe hoạt động.

Xe tải JAC N800 có hai màu sắc chính để cho khách hàng có thể lựa chọn là màu trắng và xanh. Màu sơn của xe có độ bền cao và không bị bay màu khi chịu tác động của các yếu tố thời tiết như mưa, nắng. Để thuận tiện cho việc di chuyển lên xuống cabin của xe Jac N800 thì JAC đã trang bị thêm bậc thang lên xuống làm từ nhôm và được mạ crom sáng bóng, đây là một thiết kế vô cùng tinh tế.

3. Nội thất xe tải JAC N800 – Không gian cabin rộng rãi và được trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết

Xe JAC N800 được thiết kế một không gian cabin khá rộng rãi nhằm mục đích mang lại cảm giác thoải mái và dễ chịu cho người ngồi bên trong.

khonag_noi_that_jac_n800

Với sức chứa tối đa 3 người thì cabin của xe tải JAC N800 được thiết kế 3 ghế ngồi trong đó có 1 ghế ngồi dành cho bác tài và 2 ghế ngồi dành cho phụ xe. Tất cả các ghế đều được lót nệm và bọc nỉ nhằm tạo cảm giác êm ái và dễ chịu tránh tình trang đau mỏi lưng khi ngồi quá lâu. Riêng đối với ghế tài thì còn được trang bị thêm tính năng cân bằng hơi nhằm giúp cho các bác tài có được một tư thế ngồi lái thoải mái nhất trong quá trình điều khiển xe.

he_thong_lai_cua_xe_tai_jac_n800

Hệ thống hỗ trợ lái được trang bị trong cabin của xe tải JAC N800 bao gồm các thiết bị như sau : tay lái trợ lực, vô lăng gật gù, đồng hồ tablo, hệ thống các nút điều khiển chỉnh điện.

vo_lang_tay_lai

dong_ho_taplo_xe_jac_n800

Bên cạnh đó để tăng thêm tính tiện nghi cho không gian cabin của xe tải JAC N800 thì một số thiết bị phụ trợ đã được trang bị bao gồm : điều hòa nhiệt độ chỉnh cơ, đầu CD, hốc chứa đồ, chổ để cốc, đèn trần cabin, tấm che nắng,…

he_thong_tien_nghi_xe_tai_jac_n800

4. Động cơ xe tải JAC N800 – Hiệu năng mạnh mẽ cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt

Để giúp cho xe tải JAC N800 có thể hoạt động tốt thì JAC đã trang bị cho xe mẫu động cơ ISF3.8s4R168 một trong những mẫu động cơ hiện đại và vô cùng mạnh mẽ. Bên cạnh đó thì mẫu động cơ này còn được đánh giá khá cao ở khả năng tiết kiệm nhiên liệu nhờ vào hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp vào bên trong buồng đốt góp phần hạn chế lượng nhiên liệu tiêu hao đến mức tối đa.

dong_co_cua_xe_tai_jac_n800

Thông số kỹ thuật động cơ ISF3.8s4R168:

  • Là mẫu động cơ 4 kỳ, 4 xy lanh được tích hợp thêm turbo tăng áp và làm mát bằng nước.
  • Dung tích xi lanh của động cơ đạt 3760 cc.
  • Công suất tối đa có thể đạt được là 125 kW tại2600 vòng / phút.
  • Moment xoắn cực đại đạt 600 N.m tại 1300 - 1700 vòng / phút

dong_co_cummins_cua_jac_n800

Xe tải N800 được trang bị kiểu hộp số cơ khí với 5 số tiến và 1 số lùi. Hiệu năng truyền động của hộp số được đánh giá khá cao và khả năng chuyển số được thực hiện rất nhanh sẽ hỗ trợ rất nhiều cho quá trình điều khiển xe của các bác tài

Hệ thống khí thải của xe JAC N800 đạt tiêu chuẩn EURO 4-5, đây là mức tiêu chuẩn đang được nước ta quy định cho các mẫu xe tải

5. An toàn xe tải JAC N800 – Đây là yếu tố luôn được JAC chú trọng trong quá trình thiết kế và sản xuất xe

JAC N800 được trang bị hệ thống phanh chính là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng. Ưu điểm lớn nhất của kiểu phanh này chính là khả năng bám mặt đường cực tốt qua đó giúp các bác tài có thể xử lý các tình huống bất ngờ trên đường. Ngoài ra để hỗ trợ cho phanh chính thì xe còn được trang bị thêm phanh phụ là kiểu phanh động cơ.

chassis_xe_tai_jac_n800

bau_phanh_xe_tai_jac_n800

Hệ thống treo trước và sau của xe Jac N800 là các lá nhíp hình bán nguyệt với mỗi bên 7 lá. Đối với hệ thống treo sau sử dụng dạng nhíp 2 tầng với mỗi tầng 10 lá. Ngoài ra còn được trang bị thêm hệ thống giảm chấn thủy lực để giúp tăng cường thêm khả năng chịu tải và giúp xe không bị giằng sốc quá nhiều khi di chuyển trên những đoạn đường xấu.

Hệ thống treo sử dụng cho cabin của xe là kiểu lò xo, ưu điểm của hệ thống treo lò xo là cabin sẽ không bị rung lắc quá nhiều khi xe di chuyển hoặc khi xe đi vào những đoạn đường xấu.

6. Thông số kỹ thuật các loại thùng xe tải JAC N800

6.1 Thông số kỹ thuật xe tải Jac N800 thùng bạt

xe_tai_jac_n800_thung_mui_bat

STT

Thông số kỹ thuật

Jac N800 Thùng mui bạt

1

Kích thước tổng thể (mm)

9800 x 2420 x 3450

2

Kích thước lọt lòng thùng (mm)

7610 x 2280 x 750/2150

3

Khối lượng bản thân (kg)

5980

4

Khối lượng hàng hóa (Kg)

7700

5

Khối lượng tổng thể (Kg)

14175

6

  • Động cơ: ISF3.8s4R168, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước
  • Dung tích công tác (cc): 3760
  • Công suất cực đại (kW/rpm): 125/2600
  • Momen xoắn cực đại (N.m/rpm): 600/1300-1700
  • Hộp số: Cơ khí, 6 số tiến + 1 số lùi

xe_tai_jac_thung_bat

6.2 Thông số kỹ thuật xe tải Jac N800 thùng kín inox

STT

Thông số kỹ thuật

Jac N800 Thùng kín inox

1

Kích thước tổng thể (mm)

9850 x 2440 x 3250

2

Kích thước lọt lòng thùng (mm)

7610 x 2280 x 2150

3

Khối lượng bản thân (kg)

6050

4

Khối lượng hàng hóa (Kg)

6740

5

Khối lượng tổng thể (Kg)

14175

6

  • Động cơ: ISF3.8s4R168, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước
  • Dung tích công tác (cc): 3760
  • Công suất cực đại (kW/rpm): 125/2600
  • Momen xoắn cực đại (N.m/rpm): 600/1300-1700
  • Hộp số: Cơ khí, 6 số tiến + 1 số lùi

6.3 Thông số kỹ thuật xe tải Jac N800 thùng lửng

STT

Thông số kỹ thuật

Jac N800 Thùng kín inox

1

Kích thước tổng thể (mm)

9850 x 2440 x 3250

2

Kích thước lọt lòng thùng (mm)

7610 x 2280 x 650

3

Khối lượng bản thân (kg)

6050

4

Khối lượng hàng hóa (Kg)

6740

5

Khối lượng tổng thể (Kg)

14175

6

  • Động cơ: ISF3.8s4R168, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước
  • Dung tích công tác (cc): 3760
  • Công suất cực đại (kW/rpm): 125/2600
  • Momen xoắn cực đại (N.m/rpm): 600/1300-1700
  • Hộp số: Cơ khí, 6 số tiến + 1 số lùi

 

Xe tải Jac

Chi phí lăn bánh

705,000,000

14,100,000

150,000

600,000

4,680,000

3,520,000

3,000,000

731,050,000

Dự toán vay vốn

705,000,000

564,000,000

9,400,000

1,856,500

11,256,500

Nếu vay 564,000,000 thì số tiền trả trước là 167,050,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 564,000,000 9,400,000 3,713,000 13,113,000 554,600,000
2 554,600,000 9,400,000 3,651,117 13,051,117 545,200,000
3 545,200,000 9,400,000 3,589,233 12,989,233 535,800,000
4 535,800,000 9,400,000 3,527,350 12,927,350 526,400,000
5 526,400,000 9,400,000 3,465,467 12,865,467 517,000,000
6 517,000,000 9,400,000 3,403,583 12,803,583 507,600,000
7 507,600,000 9,400,000 3,341,700 12,741,700 498,200,000
8 498,200,000 9,400,000 3,279,817 12,679,817 488,800,000
9 488,800,000 9,400,000 3,217,933 12,617,933 479,400,000
10 479,400,000 9,400,000 3,156,050 12,556,050 470,000,000
11 470,000,000 9,400,000 3,094,167 12,494,167 460,600,000
12 460,600,000 9,400,000 3,032,283 12,432,283 451,200,000
13 451,200,000 9,400,000 2,970,400 12,370,400 441,800,000
14 441,800,000 9,400,000 2,908,517 12,308,517 432,400,000
15 432,400,000 9,400,000 2,846,633 12,246,633 423,000,000
16 423,000,000 9,400,000 2,784,750 12,184,750 413,600,000
17 413,600,000 9,400,000 2,722,867 12,122,867 404,200,000
18 404,200,000 9,400,000 2,660,983 12,060,983 394,800,000
19 394,800,000 9,400,000 2,599,100 11,999,100 385,400,000
20 385,400,000 9,400,000 2,537,217 11,937,217 376,000,000
21 376,000,000 9,400,000 2,475,333 11,875,333 366,600,000
22 366,600,000 9,400,000 2,413,450 11,813,450 357,200,000
23 357,200,000 9,400,000 2,351,567 11,751,567 347,800,000
24 347,800,000 9,400,000 2,289,683 11,689,683 338,400,000
25 338,400,000 9,400,000 2,227,800 11,627,800 329,000,000
26 329,000,000 9,400,000 2,165,917 11,565,917 319,600,000
27 319,600,000 9,400,000 2,104,033 11,504,033 310,200,000
28 310,200,000 9,400,000 2,042,150 11,442,150 300,800,000
29 300,800,000 9,400,000 1,980,267 11,380,267 291,400,000
30 291,400,000 9,400,000 1,918,383 11,318,383 282,000,000
31 282,000,000 9,400,000 1,856,500 11,256,500 272,600,000
32 272,600,000 9,400,000 1,794,617 11,194,617 263,200,000
33 263,200,000 9,400,000 1,732,733 11,132,733 253,800,000
34 253,800,000 9,400,000 1,670,850 11,070,850 244,400,000
35 244,400,000 9,400,000 1,608,967 11,008,967 235,000,000
36 235,000,000 9,400,000 1,547,083 10,947,083 225,600,000
37 225,600,000 9,400,000 1,485,200 10,885,200 216,200,000
38 216,200,000 9,400,000 1,423,317 10,823,317 206,800,000
39 206,800,000 9,400,000 1,361,433 10,761,433 197,400,000
40 197,400,000 9,400,000 1,299,550 10,699,550 188,000,000
41 188,000,000 9,400,000 1,237,667 10,637,667 178,600,000
42 178,600,000 9,400,000 1,175,783 10,575,783 169,200,000
43 169,200,000 9,400,000 1,113,900 10,513,900 159,800,000
44 159,800,000 9,400,000 1,052,017 10,452,017 150,400,000
45 150,400,000 9,400,000 990,133 10,390,133 141,000,000
46 141,000,000 9,400,000 928,250 10,328,250 131,600,000
47 131,600,000 9,400,000 866,367 10,266,367 122,200,000
48 122,200,000 9,400,000 804,483 10,204,483 112,800,000
49 112,800,000 9,400,000 742,600 10,142,600 103,400,000
50 103,400,000 9,400,000 680,717 10,080,717 94,000,000
51 94,000,000 9,400,000 618,833 10,018,833 84,600,000
52 84,600,000 9,400,000 556,950 9,956,950 75,200,000
53 75,200,000 9,400,000 495,067 9,895,067 65,800,000
54 65,800,000 9,400,000 433,183 9,833,183 56,400,000
55 56,400,000 9,400,000 371,300 9,771,300 47,000,000
56 47,000,000 9,400,000 309,417 9,709,417 37,600,000
57 37,600,000 9,400,000 247,533 9,647,533 28,200,000
58 28,200,000 9,400,000 185,650 9,585,650 18,800,000
59 18,800,000 9,400,000 123,767 9,523,767 9,400,000
60 9,400,000 9,400,000 61,883 9,461,883 0
xem thêm

Các Xe tải Jac khác