So sánh Isuzu NPR 400 (3.5T - 4T, dài 5.1m) và Jac H360 (3.6T, dài 3.4m)

So sánh Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024) và Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái

Thông số kỹ thuật

Tải trọng & kích thước thùng

Tải trọng hàng hoá (Kg)

3.490 / 4.000
3.600

Tổng trọng tải (Kg)

7.250 / 7.500
6.200

Tải trọng bản thân (Kg)

3.305 / 3.565
2.405

Kích thước thùng (D x R x C)

5140 x 2110 x 680/1900
3.420 x 1.790 x 680/1.710

Kích thước bao (D x R x C)

6995 x 2255 x 2940
5.240 x 1.900 x 2.760

Số người cho phép chở

3
3

Xuất xứ

Nhật Bản
Trung Quốc

Động cơ

Nhãn hiệu động cơ

4JJ1E4NC
4B1-82C40

Loại động cơ

Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp

Dung tích xi lanh

2999 cc
2270 cc

Công suất lớn nhất/ tốc độ quay

124Ps/2600rpm
205Ps/2700rpm

Hộp số

MYY6S, 6 số tiến, 1 số lùi
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi

Thông số lốp

Công thức bánh xe

4 x 2
4 x 2

Kích thước lốp trước

7.50-16 14PR
Phụ thuộc, nhíp lá (7+0), giảm chấn thủy lực

Kích thước lốp sau

7.50-16 14PR
Phụ thuộc, nhíp lá (5+6), giảm chấn thủy lực

Hệ thống phanh

Phanh trước/ dẫn động

Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số

Phanh giữa/ dẫn động

Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Phanh khí xả động cơ

Phanh sau/ dẫn động

Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không

Hệ thống treo

Hệ thống treo sau

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc, nhíp lá (7+0), giảm chấn thủy lực

Hệ thống treo trước

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc, nhíp lá (5+6), giảm chấn thủy lực

Chế độ bảo hành

Chế độ bảo hành

3 năm/100.000 km
3 năm/100.000 km

ĐỀ NGHỊ TƯ VẤN

Hãy để lại thông tin bên dưới, chúng tôi sẽ liên hệ ngay với bạn:

Các dòng xe khác cùng phân khúc

Yêu cầu báo giá
Yêu cầu báo giá
Gọi 0931 496 796