So sánh Isuzu NPR 400 (3.5T - 4T, dài 5.1m) và Jac H360 (3.6T, dài 3.4m)
So sánh Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (12/2024) và Jac H360 (3.6 tấn - 3.4 mét): Giá bán xe tải dành cho trường dạy lái
					Isuzu NPR 400 (3.5T - 4T, dài 5.1m)
Giá 648,000,000
					Jac H360 (3.6T, dài 3.4m)
Giá 327,000,000Thông số kỹ thuật
Tải trọng & kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
3.490 / 4.000
                3.600
            Tổng trọng tải (Kg)
7.250 / 7.500
                6.200
            Tải trọng bản thân (Kg)
3.305 / 3.565
                2.405
            Kích thước thùng (D x R x C)
5140 x 2110 x 680/1900
                3.420 x 1.790 x 680/1.710
            Kích thước bao (D x R x C)
6995 x 2255 x 2940
                5.240 x 1.900 x 2.760
            Số người cho phép chở
3
                3
            Xuất xứ
Nhật Bản
                Trung Quốc
            Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
4JJ1E4NC
                4B1-82C40
            Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
                Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
            Dung tích xi lanh
2999 cc
                2270 cc
            Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
124Ps/2600rpm
                205Ps/2700rpm
            Hộp số
MYY6S, 6 số tiến, 1 số lùi 
                Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi 
            Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
                4 x 2
            Kích thước lốp trước
7.50-16 14PR
                Phụ thuộc, nhíp lá (7+0), giảm chấn thủy lực 
            Kích thước lốp sau
7.50-16 14PR
                Phụ thuộc, nhíp lá (5+6), giảm chấn thủy lực 
            Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không 
                Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số
            Phanh giữa/ dẫn động
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
                Phanh khí xả động cơ
            Phanh sau/ dẫn động
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không 
                Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
            Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
 Trước	Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
                Phụ thuộc, nhíp lá (7+0), giảm chấn thủy lực
            Hệ thống treo trước
 Trước	Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
                Phụ thuộc, nhíp lá (5+6), giảm chấn thủy lực  
            Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
                3 năm/100.000 km
            





/xe tai Fuso Canter TF7.5 h1.jpg)


/xe tai Fuso Canter 6.5 h1.jpg)


/xe tai Fuso Canter TF8.5 h1.jpg)
