So sánh Isuzu NPR 400 (3.5T - 4T, dài 5.1m) và Fuso Canter TF7.5 (3.5 tấn, dài 5.2m)

So sánh Isuzu NPR 400 (Tải 3.5T - 4T; dài: 5.1 mét): Thông số, Giá bán (04/2024) và Xe tải Fuso Canter TF7.5 (3.5 tấn, dài 5.2m): Thông số, giá bán

Thông số kỹ thuật

Tải trọng & kích thước thùng

Tải trọng hàng hoá (Kg)

3.490 / 4.000
3.490 kg

Tổng trọng tải (Kg)

7.250 / 7.500
7.500 kg

Tải trọng bản thân (Kg)

3.305 / 3.565
3.815 kg

Kích thước thùng (D x R x C)

5140 x 2110 x 680/1900
5200 x 2040 x 2040

Kích thước bao (D x R x C)

6995 x 2255 x 2940
7020 x 2190 x 3170

Số người cho phép chở

3
03

Xuất xứ

Nhật Bản
Nhật Bản

Động cơ

Nhãn hiệu động cơ

4JJ1E4NC
Mitsubishi Fuso 4P10 – KAT2   

Loại động cơ

Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Diese 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước

Dung tích xi lanh

2999 cc
2998 cc

Công suất lớn nhất/ tốc độ quay

124Ps/2600rpm
150Ps/3500v/phút

Hộp số

MYY6S, 6 số tiến, 1 số lùi
M038S5, hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi

Thông số lốp

Công thức bánh xe

4 x 2
4 x 2

Kích thước lốp trước

7.50-16 14PR
7.50R16

Kích thước lốp sau

7.50-16 14PR
7.50R16

Hệ thống phanh

Phanh trước/ dẫn động

Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí

Phanh giữa/ dẫn động

Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Tác động lên trục các-đăng

Phanh sau/ dẫn động

Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh khí xả

Hệ thống treo

Hệ thống treo sau

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá với giảm chấn thuỷ lực

Hệ thống treo trước

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá với giảm chấn thuỷ lực

Chế độ bảo hành

Chế độ bảo hành

3 năm/100.000 km
3 năm/100.000 km

ĐỀ NGHỊ TƯ VẤN

Hãy để lại thông tin bên dưới, chúng tôi sẽ liên hệ ngay với bạn:

Các dòng xe khác cùng phân khúc

Yêu cầu báo giá
Yêu cầu báo giá
Gọi 0931 496 796