Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét
Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét

Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng 3.5 tấn dài 5.1 mét

Giá bán 690,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 162,056,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0971 203 196 (24/7)
  • Xuất xứ: Isuzu
  • Kích thước thùng: 5150 x 2135 x 480 mm
  • Kích thước tổng thể:  mm
  • Tải trọng hàng hóa: 3.495 Kg
  • Tải trọng toàn bộ: 7.000 Kg
  • Động cơ: 4JJ1E4NC, Dung tích xi lanh: 2.999 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Công suất cực đại (Ps/rpm): 124 / 2600
  • Thông số lốp: 7.50-16 14PR
  • Thùng nhiên liệu: 100 lít
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC THÙNG

Kích thước tổng thể (mm) 7040 x 2255 x 2300
Kích thước thùng xe (mm) 5150 x 2135 x 480

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 3.110
Tải trọng hàng hóa (Kg) 3.495
Tải trọng toàn bộ (Kg) 7.000
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ 4JJ1E4NC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2999
Công suất cực đại (kW/rpm) 91/2600 ~ 124Ps
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) 354/1500
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Loại hộp số MYY6S
Cấp số 6 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 7.50-16 14PR
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh trước Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không 
Hệ thống phanh sau Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh tay Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa (km/h) 93
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 35
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 7,06

HỆ THỐNG KHÁC

Trang bị
  • 02 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế
  • Kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm
  • Tay nắm cửa an toàn bên trong
  • Núm mồi thuốc
  • Máy điều hòa
  • USB-MP3, AM-FM radio
  • Dây an toàn 3 điểm
  • Kèn báo lùi
  • Hệ thống gió và sưởi Kính
  • Phanh khí xả

Nhằm tạo nên sự đa dạng cho các dòng sản phẩm của mình thì bên cạnh các mẫu xe đang có mặt trên thị trường thì Isuzu đã cho ra mắt một mẫu xe hoàn toàn mới thuộc phân khúc xe tải 3.5T để có thể cạnh với các thương hiệu khác. Mẫu Isuzu NPR 400 thùng lửng là một trong những sản phẩm đang được rất nhiều khách hàng quan tâm.

gia_xe_tai_isuzu_npr_400_4_tan_thung_lung_1

Với thiết kế đẹp hiện đại và vô cùng tỉ mỉ, phần khung sát xi chắc chắn giúp cho xe tải NPR 400 thùng lửng có thể chuyên chở được một khối lượng hàng hóa lớn, đi cùng với đó là một hệ thống động cơ mạnh mẽ giúp cho xe có thể di chuyển dễ dàng qua nhiều dạng địa hình. Nhìn chung đây là một mẫu xe hoàn toàn phù hợp cho việc chuyên chở hàng hóa trên những tuyến đường dài. Trong nội dung bài viết hôm nay, chúng ta sẽ đi tìm hiểu kỹ hơn về thiết kế của mẫu Isuzu 400 thùng lửng.

1. Một số điểm mới trong phần thiết kế ngoại thất của xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng

Thiết kế ngoại thất của xe tải Isuzu NPR400 thùng lửng nhìn chung tương đối đơn giản không quá cầu kỳ. Tuy nhiên mỗi chi tiết lại được thiết kế một cách rất là tỉ mỉ và vô cùng tinh xảo mang đến cho xe một phong cách sang trọng.

ngoai that xe_tai_isuzu_npr 400 thung lung

Phần đầu cabin của NPR400 thùng lửng được thiết kế dựa theo nguyên lý khí động học, kiểu thiết kế này sẽ giúp hạn chế tối đa lực cản của gió và từ đó xe có thể tăng tốc một cách dễ dàng mà không bị tiêu hao quá nhiều nhiên liệu.

Phần cản trước của Isuzu NPR400 thùng lửng được làm từ vật liệu chính là thép chịu lực khá là chắc chắn. Ở hai đầu của cản trước được trang bị hai đèn pha có nhiệm vụ chính là hỗ trợ chiếu sáng.

mat ga lang_xe_isuzu_NPR_400

Với một thiết kế khá là đầm chắc và có sự liên kết vô cùng chắc chẽ của các thiết bị giúp cho xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng có khả năng chuyên chở được một khối lượng hàng hóa cực lớn và di chuyển được một quãng đường dài.

Ngoài ra với thiết kế thùng chứa lửng sẽ giúp cho việc bốc xếp hàng lên xuống thùng xe được thực hiện một cách nhanh chống và dễ dàng hơn rất nhiều.

Cụm đèn pha và xi nhan của xe được thiết kế theo dạng xếp chồng với mục đích là mở rộng gốc chiếu sáng lên mức tối đa. Bên cạnh đó với công nghệ chiếu sáng halogen phản quang đa điểm mà đèn được trang bị sẽ tăng cường thêm khả năng chiếu sáng và đảm bảo cung cấp đầy đủ ánh sáng cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe vào ban đêm.

/cum_den_chieu_sang
den_cua_xe_isuzu_NpR_400

Gương chiếu hậu của xe tải NPR 400 thùng lửng là dạng gương hai hộc với phần bản gương khá lớn sẽ giúp mở rộng tối đa tầm quan sát của các bác tài. Hạn chế các điểm mù có thể xuất hiện nằm đảm bảo an toàn cho quá trình điều khiển xe.

gia_xe_tai_isuzu_npr_400_4_tan_thung lung

Nhìn chung với một thiết kế ngoại thất hướng đến sự bền bỉ và chắc chắn qua đó giúp cho Isuzu NPR 400 thùng lửng chính là một sự lựa chọn khá hợp lý cho những chuyến đi đường dài.

2. Thiết kế nội thất của xe tải NPR 400 thùng lửng có những điểm gì nổi bật

Sau khi đã tìm hiểu sơ nét về phần thiết kế nội thất của NPR 400 thùng lửng thì chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu thêm các điểm mạnh trong thiết kế nội thất của xe. Cũng giống như hầu hết các mẫu xe tải khác của Isuzu có mặt trên thị trường thì xe tải Isuzu 400 thùng lửng sở hữu một không gian nội thất khá rộng rãi và được trang bị đầy đủ tiện nghi.

khong_gian_noi_that_xe_isuzu_NPR 400

Phía bên trong cabin của xe được trang bị 3 ghế ngồi được lót nệm và bọc nỉ khá là sang trọng giúp cho người ngồi có cảm giác êm ái và không bị giằng sốc khi xe đi qua những đoạn đường xấu.

ghe_ngoi_cabin_xe_tai_npr_400
ghe_ngoi_ben_phu

Không gian cabin của NPR400 thùng lửng sẽ luôn có được cảm giác mát mẻ và dễ chịu nhờ vào hệ thống điều hòa có khả năng làm lạnh nhanh và sâu mà xe được trang bị

Với đầu CD có thể phát nhạc, đài FM và có liên kết Bluetooth sẽ giúp cho các bác tài có thêm phương tiện giải trí trong quá trình điều khiển xe.

he_thong_tien_nghi npr 400

Vô lăng của xe tải Isuzu NPR400 thùng lửng là kiểu vô lăng  2 chấu với tính năng trợ lực và có thể điều chỉnh cao thấp nhằm giúp cho các bác tài dễ dàng hơn trong các thao tác điều khiển xe.

vo_lang_tay_lai_isuzu_NPR_400
can_sang_so_isuzu_NPR_400 mu ibat

Ngoài ra để không gian cabin thêm phần tiện nghi và phục vụ tốt cho nhu cầu sử dụng của các bác tài thì Isuzu đã trang bị thêm cho xe một số thiết bị phụ trợ khác như: đèn trần cabin, tấm che nắng, hốc chứa đồ, móc treo, hộp chứa dụng cụ

Với một cabin rộng rãi và đầy đủ tiện nghi thì các bác tài sẽ hoàn toàn hài lòng khi điều khiển xe Isuzu 400 thùng lửng vận chuyển hàng hóa

3. Isuzu 400 thùng lửng sở hữu khối động cơ nào và sức mạnh của hệ thống động cơ đó ra sao?

Với một khối lượng hàng hóa lên đến 3.5 tấn thì đòi hỏi xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng cần phải được trang bị một hệ thống động cơ mạnh mẽ vừa đảm bảo cho khả năng tạo lực kéo để tải hàng vừa có thể giúp cho xe di chuyển vượt qua được nhiều dạng địa hình khác nhau.

Để đáp ứng được các nhu cầu nêu trên thì Isuzu đã trang bị cho isuzu NPR 400 thùng lửng mẫu động cơ 4JJ1E4NC.

dong_co_xe_tai_isuzu_NPR_400

Tại sao Isuz lại chọn mẫu động cơ 4JJ1E4NC để trang bị cho xe isuzu NPR400 thùng lửng?

4JJ1E4NC hiện là một trong những mẫu độg cơ diesel hiện đại nhất của Isuzu với các thông só như sau: . Dung tích xi lanh của động cơ đạt 2999 cc. Công suất tối đa có thể đạt được là 91 kW tại 2600 vòng / phút. Moment xoắn cực đại đạt 354 N.m tại 1500 vòng / phút. Ngoài ra còn được tích hợp thêm turbo tăng áp và làm mát bằng nước.

dong_co_tren_isuzu_NPR_400

Có thể thấy rằng mẫu động cơ này tuy có dung tích xi lanh không quá lớn nhưng khả năng sinh công lại rất cao và đi cùng với đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt nhờ vào hệ thống phu nhiên liệu điện tử mà xe được trang bị, hệ thống này sẽ tính toán lượng nhiên liệu cần phun vào bên trong buồng đốt để đảm bảo cho khả năng sinh công tối đa mà không bị tiêu hao quá nhiều khi động cơ hoạt động.

Bên cạnh đó xe tải Isuzu NPR85KE4 thùng lửng còn được trang bị thêm mẫu hộp số cơ khí MYY5T với hiệu năng truyền động cao cùng khả năng chuyển số rất nhanh sẽ giúp cho hệ thống động cơ được vận hành một cách trơn tru và êm ái.

hop_so_cua_xe tai isuzu NPR 400

4. Những điểm nhấn trong thiết kế hệ thống an toàn của xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng

Hệ thống an toàn của xe tải NPR 400 thùng lửng được Isuzu thiết kế khá đầy đủ nhằm đảm bảo sự an toàn cho xe trong quá trình chuyên chở hàng hóa.

Phần khung sát xi của NPR400 thùng lửng có được sự chắc chắn và bền bỉ là nhờ vào công nghệ dập nguội vô cùng hiện đại mà Isuzu sử dụng để dập ra một bộ khung liền khối. Cùng với đó là nguyên liệu chính được sử dụng để làm khung sát xi là thép chịu lực có độ bền cực cao.

khung_sat_xi_ciua_xe tai isuzu NPR 400
cau_sau_xe_tai_isuzu_NPR_400

Phần khung cabin của xe cũng được làm từ thép chịu lực, tuy không quá nặng nhưng lại vô cùng chắc chắn và bền bỉ để có thể đảm bảo an toàn cho các bác tài khi ngồi điều khiển xe

Hệ thống phanh chính mà Isuzu trang bị cho xe tải NPR 400 thùng lửng là mẫu  phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng. Kiểu phanh này có khả năng bám mặt đường rất tốt sẽ hỗ trợ cho các bác tài khi gặp sự cố và cần phanh gấp.

5. Thông số kỹ thuật thùng xe của isuzu NPR85KE4 thùng lửng

_xe_tai_isuzu_npr_400_4_tan_thung lung - Copy

STT

Thông số kỹ thuật

Isuzu NPR400 thùng lửng

1

Kích thước thùng xe (mm)

5150 x 2135 x 480

2

Khối lượng hàng hóa (Kg)

3495

3

Khối lượng tổng thể (Kg)

6800

4

Động cơ

4JJ1E4NC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp

5

Dung tích công tác (cc)

2999

6

Công suất cực đại (Ps)

91 / 2600

7

Momen xoắn cực đại (N.m)

354 / 1500

8

Hộp số

MYY5T

9

Loại hộp số

Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi

10

Kiểu lốp xe trước/sau

Lốp đơn / Lốp đôi

11

Kích thước lốp

7.50-16 12PR

6. Quy cách thùng xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng

gia_xe_tai_isuzu_npr_400_thung lung
gia_xe_tai_isuzu_npr_400_4_tan_t - Copy 2

STT

Quy cách/ Kích thước

 

1

Đà dọc

Sắt U100 dày 4 mm

2

Đà ngang

Sắt U80 độ dày 3.5 mm

3

Trụ đứng thùng

Sắt hộp 80 x 40 dày 4 mm

4

Sàn thùng

Sắt phẳng 2.5 mm

5

Viền sàn

Inox chấn định hình dày 2.5 mm

6

Xương vách

Inox hộp 40 x 40, độ dày 1.2 mm

7

Vách trong

Tole kẽm phẳng

8

Vách ngoài

Inox 304 dập sóng

9

Ốp quanh thùng

Nhôm định hình có muosse cách nhiệt

10

Tôm khóa bửng

Sắt sơn

11

Xương khung cửa

Sắt sơn

12

Vè sau

Inox chấn định hình, độ dày 1.5 mm

13

Cản hông

Inox composite hoặc inox chấn

14

Cản sau

Inox chấn định hình

15

Bản lề cửa

Sắt

16

Tay khóa cửa

Inox

gia_xe_tai_isuzu_npr_400_4_tan_thung lung
gia_xe_tai_isuzu_npr_400_4_tan_thung lung 8

NPR 400 thung lung 1 NPR 400 thung lung 2

7. Giá xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng

Giá xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng

STT

Mẫu xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng

Giá xe (VNĐ)

1

Xe tải Isuzu NPR 400 thùng lửng

695.000.000

Với thiết kế khung sát xi bền chắc, không gian cabin được trang bị đầy đủ các thiết bị hỗ trợ cùng với đó là một hệ thống động cơ mạnh mẽ giúp cho xe tải NPR 400 thùng lửng có thêm được ưu thế khi cạnh tranh với các mẫu xe khác trên thị trường. Mẫu xe này hoàn toàn phù hợp cho các công ty vận tải hoặc các cửa hàng trang trí nội thất sử dụng để chở các loại hàng hóa như gạch, kính,…Với độ bền cao và thời gian sử dụng lâu dài sẽ mang lại giá trị cao cho khách hàng.

AutoF hiện đang cung cấp mẫu xe tải Isuzu 400 thùng lửng với một mức giá khá tốt dành cho khách hàng có nhu cầu. Ngoài ra khi mua hàng tại AutoF bạn còn có cơ hội được nhận thêm nhiều quà tặng và các khuyến mãi đi kèm. Bên cạnh đó thì AutoF còn rất nhiều mẫu xe khác để cho khách hàng có thể thao khảm hoặc mua khi có nhu cầu. Các dịch vụ bảo trì , bảo dưỡng và hậu mãi luôn được AutoF thực hiện một cách tốt nhất nhằm đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.

Xe tải Isuzu

Chi phí lăn bánh

690,000,000

13,800,000

150,000

600,000

4,680,000

1,826,000

3,000,000

714,056,000

Dự toán vay vốn

690,000,000

552,000,000

9,200,000

1,817,000

11,017,000

Nếu vay 552,000,000 thì số tiền trả trước là 162,056,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 552,000,000 9,200,000 3,634,000 12,834,000 542,800,000
2 542,800,000 9,200,000 3,573,433 12,773,433 533,600,000
3 533,600,000 9,200,000 3,512,867 12,712,867 524,400,000
4 524,400,000 9,200,000 3,452,300 12,652,300 515,200,000
5 515,200,000 9,200,000 3,391,733 12,591,733 506,000,000
6 506,000,000 9,200,000 3,331,167 12,531,167 496,800,000
7 496,800,000 9,200,000 3,270,600 12,470,600 487,600,000
8 487,600,000 9,200,000 3,210,033 12,410,033 478,400,000
9 478,400,000 9,200,000 3,149,467 12,349,467 469,200,000
10 469,200,000 9,200,000 3,088,900 12,288,900 460,000,000
11 460,000,000 9,200,000 3,028,333 12,228,333 450,800,000
12 450,800,000 9,200,000 2,967,767 12,167,767 441,600,000
13 441,600,000 9,200,000 2,907,200 12,107,200 432,400,000
14 432,400,000 9,200,000 2,846,633 12,046,633 423,200,000
15 423,200,000 9,200,000 2,786,067 11,986,067 414,000,000
16 414,000,000 9,200,000 2,725,500 11,925,500 404,800,000
17 404,800,000 9,200,000 2,664,933 11,864,933 395,600,000
18 395,600,000 9,200,000 2,604,367 11,804,367 386,400,000
19 386,400,000 9,200,000 2,543,800 11,743,800 377,200,000
20 377,200,000 9,200,000 2,483,233 11,683,233 368,000,000
21 368,000,000 9,200,000 2,422,667 11,622,667 358,800,000
22 358,800,000 9,200,000 2,362,100 11,562,100 349,600,000
23 349,600,000 9,200,000 2,301,533 11,501,533 340,400,000
24 340,400,000 9,200,000 2,240,967 11,440,967 331,200,000
25 331,200,000 9,200,000 2,180,400 11,380,400 322,000,000
26 322,000,000 9,200,000 2,119,833 11,319,833 312,800,000
27 312,800,000 9,200,000 2,059,267 11,259,267 303,600,000
28 303,600,000 9,200,000 1,998,700 11,198,700 294,400,000
29 294,400,000 9,200,000 1,938,133 11,138,133 285,200,000
30 285,200,000 9,200,000 1,877,567 11,077,567 276,000,000
31 276,000,000 9,200,000 1,817,000 11,017,000 266,800,000
32 266,800,000 9,200,000 1,756,433 10,956,433 257,600,000
33 257,600,000 9,200,000 1,695,867 10,895,867 248,400,000
34 248,400,000 9,200,000 1,635,300 10,835,300 239,200,000
35 239,200,000 9,200,000 1,574,733 10,774,733 230,000,000
36 230,000,000 9,200,000 1,514,167 10,714,167 220,800,000
37 220,800,000 9,200,000 1,453,600 10,653,600 211,600,000
38 211,600,000 9,200,000 1,393,033 10,593,033 202,400,000
39 202,400,000 9,200,000 1,332,467 10,532,467 193,200,000
40 193,200,000 9,200,000 1,271,900 10,471,900 184,000,000
41 184,000,000 9,200,000 1,211,333 10,411,333 174,800,000
42 174,800,000 9,200,000 1,150,767 10,350,767 165,600,000
43 165,600,000 9,200,000 1,090,200 10,290,200 156,400,000
44 156,400,000 9,200,000 1,029,633 10,229,633 147,200,000
45 147,200,000 9,200,000 969,067 10,169,067 138,000,000
46 138,000,000 9,200,000 908,500 10,108,500 128,800,000
47 128,800,000 9,200,000 847,933 10,047,933 119,600,000
48 119,600,000 9,200,000 787,367 9,987,367 110,400,000
49 110,400,000 9,200,000 726,800 9,926,800 101,200,000
50 101,200,000 9,200,000 666,233 9,866,233 92,000,000
51 92,000,000 9,200,000 605,667 9,805,667 82,800,000
52 82,800,000 9,200,000 545,100 9,745,100 73,600,000
53 73,600,000 9,200,000 484,533 9,684,533 64,400,000
54 64,400,000 9,200,000 423,967 9,623,967 55,200,000
55 55,200,000 9,200,000 363,400 9,563,400 46,000,000
56 46,000,000 9,200,000 302,833 9,502,833 36,800,000
57 36,800,000 9,200,000 242,267 9,442,267 27,600,000
58 27,600,000 9,200,000 181,700 9,381,700 18,400,000
59 18,400,000 9,200,000 121,133 9,321,133 9,200,000
60 9,200,000 9,200,000 60,567 9,260,567 0
xem thêm

Các Xe tải Isuzu khác