Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn
Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn

Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn

Giá bán 733,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 169,876,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Loại xe: xe tải Hyundai New Mighty 110SL
  • Kích thước tổng thể: :7.430 x 2.000 x 2.310 mm
  • Kích thước thùng xe: 5.710 x 2090 x 650/1.850 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 6.800 kg
  • Tải trọng bản thân/toàn bộ: 3.605 /10.600 kg
  • Động cơ: D4GA, Dung tích xi lanh: 3.933 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Thông số lốp: 8.25R16
  • Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC XE TẢI 110SL

Hyundai New Mighty 110SL Thùng mui bạt Thùng lửng Thùng kín
Kích thước tổng thể (mm) 7.740 x 2.170 x 2.970 7.740 x 2.170 x 2.310 7.760 x 2.170 x 2.970
Kích thước thùng xe (mm) 5.720 x 2.030 x 670/1.880 5.720 x 2.030 x 670 5.750 x 2.030 x 1.880

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 3.785 3.585 3.885
Tải trọng hàng hóa (Kg) 6.620 6.820 6.520
Tải trọng toàn bộ (Kg) 10.600
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ  D4GA
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 3.933
Công suất cực đại (Ps) 150/2.500
Momen xoắn cực đại (Kgm) 579/1.400
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

VÀNH & LỐP XE

Cỡ lốp xe trước/sau 8.25R16
Số trục 2
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh (trước/ sau) Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau
Hệ thống phanh tay Tác động vào đuôi hộp số

AutoFDòng xe tải Hyundai 110S nhận được rất nhiều phản hổi tích cực từ người tiêu dùng, nó đánh dấu sức ảnh hưởng của Hyundai tại phân khúc xe tải tầm trung. Tiếp đà phát triển đó Hyundai đã cho ra đời một phiên bản cải tiến khác của 110S chính là xe tải 110SL với phần thùng xe được thiết kế dài hơn và tải trọng hàng hóa là khoảng 8 tấn, Hyundai 110SL chính là một sự cải tiến để giúp khả năng chở đồ của xe được nâng lên nhiều hơn. Vẫn một hệ thống động cơ và thiết kế nội qua thất không có gì thay đổi khi so với 110S, tuy nhiên với cải tiến về phần chiều dài của thùng xe mà Hyundai 110SL đã đáp ứng được nhu cầu của rất nhiều khách hàng hiện nay đặc biệt trong việc chuyên chở hàng hóa. Nội dung bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về mẫu sản phẩm mới này của Hyundai.

Xe tải Hyundai 110SL tại AutoF
Xe tải Hyundai 110SL có thiết kế vô cùng bền chắc

1. Thiết kế ngoại thất xe tải 110SL

1.1 Những điểm đặc biệt trong thiết kế ngoại thất của Hyundai 110SL?

Sở hữu thiết kế truyền thống của Hyundai, xe tải 110SL có phần đầu xe được thiết kế dựa trên nguyên lý khí động lực học một mẫu thiết kế đang trở nên khá thịnh hành hiện nay, ưu điểm của kiểu thiết kế này là giúp cho Mighty 110SL hạn chế được lực cản của gió giúp xe có thể tăng tốc một cách dễ dàng và tiết kiệm được nhiên liệu.

Để giữ cho lớp sơn của xe tải 110SL luôn bóng và không bị bông tróc bởi các yếu tố thời tiết thì Hyundai đã sử dụng một công nghệ sơn cao cấp cho ra đời lớp sơn tĩnh điện vô cùng bền bỉ,nếu bị bám bụi thì bạn chỉ cần lau lại là xe lại trông như mới.

abin_xe_hyundai_110sl
Thiết kế ngoại thất xe tải 110SL

den_hong_xe_tai_hyundai_110sl_7T

Phần lưới tản nhiệt của Hyundai 110SL sử dụng kiểu lưới với các lỗ nhỏ giống như dạng hình tổ ong, kiểu lưới này sẽ giúp cho khả năng thoát nhiệt được nâng cao hơn góp phần làm mát hệ thống động cơ một cách hiệu quả. Phía bên ngoài là các thanh chắn được thiết kế nằm ngang với nhiệm vụ ngăn chặn các bụi đá hoặc vật lạ có thể văng vào độg cơ.

Đèn pha của Hyundai 110SL được thiết kế theo công nghệ halogen cùng với một gốc chiếu khá rộng, với kiểu thiết kế này thì công suất của đèn sẽ luôn đạt mức cao nhất nhằm đảm bảo cung cấp đủ ánh sáng cho việc quan sát của các bác tài khi điều khiển xe vào ban đêm.

cum_den_xe_hyundai_110sl

Cản trước của xe được làm từ thép chịu lực, bộ phận này có nhiệm vụ làm giảm các lực có khả năng tác động vào cabin xe nếu như có xảy ra va chạm.

Gương chiếu hậu của xe tải 110SL được thiết kế với phần bảng khá to giúp cho tầm quan sát của các bác tài được đảm bảo, mọi điểm mù trong gương sẽ được hạn chế mang lại sư an toàn khi di chuyển trên những đoạn đường đông xe.

guong_ben_tai_hyundai_110sl guong_ben_ohu_xe_tai_hyundai_110sl

Cửa cabin được thiết kế với góc mở là 90 độ giúp cho việc di chuyển lên xuống cabin trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn rất nhiều

Với gốc lật cabin khoảng 50 độ đây là kiểu thiết kế vô cùng cần thiết nhằm giúp quá trình sữa chữa và bảo trì có thể diễn ra nhanh chống và dễ dàng hơn rất nhiều.

1.2 Hiện tại mẫu xe tải 110SL có bao nhiều phiên bản cho khách hàng lưa chọn?

Với mẫu xe Hyundai 110SL này thì có 3 mẫu để cho khách hàng lựa chọn là:

1.2.1 Xe tải Hyundai 110SL thùng mui bạt

Đây là mẫu được khá nhiều người sử dụng vì nó chuyên chở được đa dạng nhiều loại hàng hóa từ rau, củ, quả, bánh kẹo,.. với thiết kế thùng xe kết hợp phủ thêm tấm bạc phía trên giúp bảo quản hàng hóa trong quá trình chuyên chở.

Thông số kỹ thuật xe tải 110SL thùng mui bạt

  • Kích thước tổng thể: 7740 x 2170 x 2970 mm
  • Kích thước lọt thùng hàng: 5720 x 2030 x 670/1880 mm
  • Trọng lượng bản thân: 3785 kg
  • Tải trọng hàng hóa được phép chuyên chở: 6620 kg
  • Tổng tải trọng: 10600 kg

Xe tải Hyundai 110SL thùng mui bạt
Xe tải Hyundai 110Sl thùng mui bạt

1.2.2 Xe tải Hyundai 110SL thùng kín

Với mẫu xe thùng kín thì loại hàng hóa chủ yếu là các mặt hàng cần được bảo quản một cách kỹ càng tránh bị ảnh hưởng bởi mưa gió như giấy, các loại vi mạch điện tử, máy móc hiện đại. Với thiết kế thùng kín thì nó góp phần bảo vệ hàng hóa tốt hơn, thế nhưng điểm trừ của nó là không khí bên trong không lưu thông được làm nhiệt độ trong thùng chứa khá nóng.

Thông số kỹ thuật xe tải 110SL thùng kín

  • Kích thước tổng thể: 7760 x 2170 x 2970 mm
  • Kích thước lọt thùng hàng: 5720 x 2030 x 1880 mm
  • Trọng lượng bản thân: 3885 kg
  • Tải trọng hàng hóa được phép chuyên chở: 6520 kg
  • Tổng tải trọng: 10600 kg

Xe tải Hyundai 110SL thung kin
Xe tải Hyundai 110SL thiết kế vô cùng chắc chắn và bền bỉ

1.2.3 Xe tải Hyundai 110Sl thùng lửng

Đây là loại xe chuyên dùng để chở các vật dụng không bị ảnh hưởng các yếu tố thời tiết như kính thủy tinh, gạch, đá, sỏi,…với thiết kế bửng thùng thấp giúp cho việc di chuyển hàng hóa lên xuống được thực hiện một cách nhanh chống và khá là dễ dàng.

Thông số kỹ thuật xe tải 110SL thùng lửng

  • Kích thước tổng thể: 7740 x 2170 x 2310 mm
  • Kích thước lọt thùng hàng: 5720 x 2030 x 670  mm
  • Trọng lượng bản thân: 3585 kg
  • Tải trọng hàng hóa được phép chuyên chở: 6820 kg
  • Tổng tải trọng: 10600 kg

Xe tải 110SL thùng lửng tại Autof
Xe tải Hyundai 110SL được sử dụng để chuyên chở các loại máy móc kích thước lớn

Với thiết kế ngoại thất chắc chắn cùng chiều dài được cải tiến thêm Hyundai 110SL chính là một sự lựa chọn hằng đầu trong việc chuyên chở hàng hóa.

2. Thiết kế nội thất xe tải 110SL

2.1 Những điểm nhấn trong thiết kế nội thất của xe tải 110SL là gì?

Nếu bạn muốn tìm một không gian cabin rộng rãi để thoải mái ngồi và không còn cảm giác ngột ngạt thì Hyundai 110SL sẽ cung cấp cho bạn điều đó, với chỗ ngồi dành cho 3 người cùng với một không gian rộng và thông thoát các bác tài sẽ không còn cảm thấy quá tùng túng khi ngồi hằng giờ liền bên trong cabin.

/noi_that_xe_hyundai_110sl
Thiết kế nội thất xe tải 110SL

Cả 3 ghế ngồi bên trong cabin của xe tải 110S đều được lót nệm và bọc nỉ nhằm mục đích giúp cho người ngồi không bị cảm giác đau mỏi khi ngồi quá lâu. Với hai ghế phụ và một ghế tài trong đó ghế tài với tính năng cân bằng hơi sẽ giúp cho tài xế cảm thấy dễ chịu và có được tư thế phù hợp khi ngồi vào sau vô lăng.

ghe_boc_ni_hyundai_110sl

Hệ thống thiết bị hỗ trợ cho tài xế trong quá trình lái xe bao gồm: vô lăng 2 chấu với tính năng trợ lực, cụm đồng hồ trung tâm cung cấp các thông số chính của Hyundai 110SL khi hoạt động như: mức nhiên liệu, số km, tốc độ, số vòng tua,…hệ thống các nút bấm được thiết kế tại những vị trí vô cùng thuận lợi cho tầm sử dụng của các bác tài mang lại hiệu quả cao hơn trong quá trình vận hành.

vo_lang_hyundai_110sl

taplo_xe_hyundai_110sl

Hệ thống máy lạnh công suất lớn sẽ góp phần đảm bảo cho nhiệt bên trong cabin xe tải 110SL trở nên dễ chịu và thông thoáng hơn, giúp cho người ngồi bên trong cảm thấy thoái mái.

Ngoài ra bên trong cabin xe còn được trang bị thêm một số thiết bị phụ trợ khác như: Audio có các tính năng như: mp3, FM, CD. Đèn trần cabin dùng để soi sáng không gian khi di chuyển vào ban đêm, hốc chứa đồ, chỗ để ly uống nước,…

radio_hyundai_110sl

he_thong_tien_nghi_hyundai_110sl

Nhìn chung tuy các vật dụng bên trong cabin của Hyundai 110SL không quá hiện đại nhưng cũng có thể đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của các bác tài khi vận hành.

3. Hệ thống động cơ của xe tải 110SL

3.1 Các điểm đáng chú ý trong hệ thống động cơ của xe tải 110SL là gì?

Để cho Hyundai 110SL trở nên mạnh mẽ và có thể dễ dàng chinh phục được mọi địa hình tại nước ta thì Hyundai đã trang bị cho nó hệ thống động cơ D4GA, đây là kiểu động cơ 4 kỳ 4 xi lanh nằm thẳng hàng, có tích hợp thêm turbo tăng áp và được làm mát bằng nước. Với dung tích xi lanh động cơ là 3933 cc cho công suất tối đa là 150 PS tại 1500 vòng/phút cùng moment xoắn cực đại là 579 N.m tại 1400 vòng/phút, điểm nổi bật trong hệ thống động cơ này của xe tải 110SL chính là khả năng tiết kiệm xăng rất tốt, góp phần mang lại hiệu quả kinh tế cho người vận hành.

dong_co_Hyundai_Mighty_110sl
Thiết kế hệ thống động cơ xe tải 110SL

Hệ thống cần số của xe bao gồm 6 cấp với 5 số tiến và 1 số lùi, các bác tài có thể linh động trong việc điều chỉnh cấp số nhằm phù hợp với tải trọng và địa hình mà xe đang di chuyển.

hop_so_hyundai_110sl

can_so_hyundai_110sl

Hệ thống động cơ của Hyundai 110SL đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4, đây là tiêu chuẩn đang được quy định tại nước ta đối với các dòng xe tải.

4. Hệ thống an toàn của xe tải Hyundai 110SL

4.1 Phần khung sườn của xe tải 110SL được thiết kế như thế nào để đảm bảo an toàn?

Như đã biết thì tất cả các dòng xe tải của Hyundai đều được thiết kế phần khung chassis rất kỹ càng vì nó là phần vô cùng quan trọng quyết định đến độ bền cũng như an toàn cho xe, đối với dòng xe tải Hyundai 110SL thì phần chassis được làm từ vật liệu chính là thép chịu lực đã được sử lý qua nhiệt kết hợp cùng với sắt xi ngoài ra còn được giá cố thêm một số định ốc tại các vị trí quan trọng, chính việc này đã góp phần tạo nên một bộ khung vô cùng chắc chắn với khả năng chịu tải đáng nể.

cabin khung thép dầy xe tải 110SLHệ thống giảm sốc xe tải 110SL tại AutoFKhung sắt xi siêu cứng xe tải 110SL tại Autof
Hệ thống an toàn của xe tải 110SL

Ngoài phần khung chassis thì hệ thống phanh của xe cũng được đầu tư rất kỹ, với phanh chính là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng có ưu điểm là khả năng bám mặt đường tốt giúp xe phanh nhanh. Ngoài ra Mighty 110SL còn được trang bị thêm hệ thống phanh tay nằm hỗ trợ khi xe đỗ hoặc dừng.

Khung chassis xe tải Hyundai 110SL tại AutoF
Khung chassis xe tải Hyundai 110SL

khung_sat_xi_hyundai_110sl

Hệ thống treo của xe được cấu tạo bởi các lá nhíp dầy và hệ thống giảm chấn thủy lực, đây là kiểu cấu tạo hệ thống treo khá phổ biến hiện nay của các dòng xe Hyundai.

cau_sau_hyundai_110sl

lop_xe_truoc_xe_tai_hyundai_110sl lop_xe_sau_hyundai_110sl

thung_nhien_lieu_hyundai_110sl

Nhìn chung thì hệ thống an toàn của xe tải 110SL nhận được đánh giá rất tốt về các tính năng, tạo cảm giác yên tâm khi điều khiển xe.

5. Giá xe tải 110SL tại AutoF hiện nay là bao nhiêu?

Với 3 mẫu xe là thùng kính, thùng mui bạt và thùng lửng thì giá của chúng lần lượt là:

  • Xe tải 110SL thùng mui bạt có giá là: 690.000.000 VNĐ
  • Xe tải 110SL thùng kín có giá là: 690.000.000 VNĐ
  • Xe tải 110SL thùng lửng có giá là: 680.000.000 VNĐ

Hyundai 110SL chính là một sự lựa chọn vô cùng phù hợp cho việc chuyên chở hàng hóa đặc biệt là các chuyến hàng đường dài, với thiết kế hiện đại và khoa học kết hợp cùng hệ thống động cơ mạnh mẽ xe tải 110SL sẽ dễ dàng chinh phục mọi địa hình trong quá trình vận chuyển hàng hóa.

Bạn đang có nhu cầu mua một chiếc xe tải 110SL hãy nhanh chóng liên hệ với chúng tôi tại AutoF.vn để được tư vấn và mua sản phẩm chất lượng với một mức giá vô cùng hấp dẫn. Ngoài ra tại AutoF còn có rất nhiều chương trình khuyến mãi khác đang chờ bạn.

Xe Tải Hyundai

Chi phí lăn bánh

733,000,000

14,660,000

150,000

400,000

3,240,000

1,826,000

3,000,000

756,276,000

Dự toán vay vốn

733,000,000

586,400,000

9,773,333

1,930,233

11,703,567

Nếu vay 586,400,000 thì số tiền trả trước là 169,876,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 586,400,000 9,773,333 3,860,467 13,633,800 576,626,667
2 576,626,667 9,773,333 3,796,126 13,569,459 566,853,333
3 566,853,333 9,773,333 3,731,784 13,505,118 557,080,000
4 557,080,000 9,773,333 3,667,443 13,440,777 547,306,667
5 547,306,667 9,773,333 3,603,102 13,376,436 537,533,333
6 537,533,333 9,773,333 3,538,761 13,312,094 527,760,000
7 527,760,000 9,773,333 3,474,420 13,247,753 517,986,667
8 517,986,667 9,773,333 3,410,079 13,183,412 508,213,333
9 508,213,333 9,773,333 3,345,738 13,119,071 498,440,000
10 498,440,000 9,773,333 3,281,397 13,054,730 488,666,667
11 488,666,667 9,773,333 3,217,056 12,990,389 478,893,333
12 478,893,333 9,773,333 3,152,714 12,926,048 469,120,000
13 469,120,000 9,773,333 3,088,373 12,861,707 459,346,667
14 459,346,667 9,773,333 3,024,032 12,797,366 449,573,333
15 449,573,333 9,773,333 2,959,691 12,733,024 439,800,000
16 439,800,000 9,773,333 2,895,350 12,668,683 430,026,667
17 430,026,667 9,773,333 2,831,009 12,604,342 420,253,333
18 420,253,333 9,773,333 2,766,668 12,540,001 410,480,000
19 410,480,000 9,773,333 2,702,327 12,475,660 400,706,667
20 400,706,667 9,773,333 2,637,986 12,411,319 390,933,333
21 390,933,333 9,773,333 2,573,644 12,346,978 381,160,000
22 381,160,000 9,773,333 2,509,303 12,282,637 371,386,667
23 371,386,667 9,773,333 2,444,962 12,218,296 361,613,333
24 361,613,333 9,773,333 2,380,621 12,153,954 351,840,000
25 351,840,000 9,773,333 2,316,280 12,089,613 342,066,667
26 342,066,667 9,773,333 2,251,939 12,025,272 332,293,333
27 332,293,333 9,773,333 2,187,598 11,960,931 322,520,000
28 322,520,000 9,773,333 2,123,257 11,896,590 312,746,667
29 312,746,667 9,773,333 2,058,916 11,832,249 302,973,333
30 302,973,333 9,773,333 1,994,574 11,767,908 293,200,000
31 293,200,000 9,773,333 1,930,233 11,703,567 283,426,667
32 283,426,667 9,773,333 1,865,892 11,639,226 273,653,333
33 273,653,333 9,773,333 1,801,551 11,574,884 263,880,000
34 263,880,000 9,773,333 1,737,210 11,510,543 254,106,667
35 254,106,667 9,773,333 1,672,869 11,446,202 244,333,333
36 244,333,333 9,773,333 1,608,528 11,381,861 234,560,000
37 234,560,000 9,773,333 1,544,187 11,317,520 224,786,667
38 224,786,667 9,773,333 1,479,846 11,253,179 215,013,333
39 215,013,333 9,773,333 1,415,504 11,188,838 205,240,000
40 205,240,000 9,773,333 1,351,163 11,124,497 195,466,667
41 195,466,667 9,773,333 1,286,822 11,060,156 185,693,333
42 185,693,333 9,773,333 1,222,481 10,995,814 175,920,000
43 175,920,000 9,773,333 1,158,140 10,931,473 166,146,667
44 166,146,667 9,773,333 1,093,799 10,867,132 156,373,333
45 156,373,333 9,773,333 1,029,458 10,802,791 146,600,000
46 146,600,000 9,773,333 965,117 10,738,450 136,826,667
47 136,826,667 9,773,333 900,776 10,674,109 127,053,333
48 127,053,333 9,773,333 836,434 10,609,768 117,280,000
49 117,280,000 9,773,333 772,093 10,545,427 107,506,667
50 107,506,667 9,773,333 707,752 10,481,086 97,733,333
51 97,733,333 9,773,333 643,411 10,416,744 87,960,000
52 87,960,000 9,773,333 579,070 10,352,403 78,186,667
53 78,186,667 9,773,333 514,729 10,288,062 68,413,333
54 68,413,333 9,773,333 450,388 10,223,721 58,640,000
55 58,640,000 9,773,333 386,047 10,159,380 48,866,667
56 48,866,667 9,773,333 321,706 10,095,039 39,093,333
57 39,093,333 9,773,333 257,364 10,030,698 29,320,000
58 29,320,000 9,773,333 193,023 9,966,357 19,546,667
59 19,546,667 9,773,333 128,682 9,902,016 9,773,333
60 9,773,333 9,773,333 64,341 9,837,674 0
xem thêm

Các Xe Tải Hyundai khác

Tin tức về Xe Tải Hyundai