Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét
Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét

Xe tải Hyundai 110XL thùng dài đến 6.2 mét

Giá bán 735,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 172,000,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0931 496 796 (24/7)
  • Loại xe: Hyundai 110XL
  • Xuất xứ: Hàn Quốc
  • Kích thước tổng thể: 7980 x 2000 x 2310 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 6300 kg
  • Tải trọng bản thân/toàn bộ: 2920 /10600 kg
  • Động cơ: D4GA, Dung tích xi lanh: 3.933 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4
  • Thông số lốp: 8.25-16 (không ruột)
SO SÁNH VỚI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

  Thùng mui bạt Thùng kín Thùng lửng
Kích thước tổng thể (mm) 7980 x 2000 x 2310 7980 x 2000 x 2310 7980 x 2000 x 2310
Kích thước thùng xe (mm) 6160 x 2050 x 680/1880 6100 x 2060 x 1880 6160 x 2050 x 500

TẢI TRỌNG

  Thùng mui bạt Thùng kín Thùng lửng
Tải trọng bản thân (Kg) 2920 2920 2920
Tải trọng hàng hóa (Kg) 6250 6200 6300
Tải trọng toàn bộ (Kg) 10.600
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D4GA
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 3.933
Công suất cực đại (Ps) 140/2.700 
Momen xoắn cực đại (Kgm) 372/1.400 
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 8.25 - 16
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí 
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống

AutoF- Hyundai thương hiệu xe tải đã quá nổi tiếng tại thị trường nước ta và được rất nhiều khách hàng tin dùng. Với thiết kế chắc chắc cùng hệ thống động cơ mạnh mẽ với khả năng tiết kiệm xăng tốt giúp cho các dòng xe tải Hyundai dễ dàng chiếm được lòng tin của khách hàng. Trên thị trường xe tải hiện nay khi sự cạnh tranh giữa các thương hiệu diễn ra ngày một lớn và nhu cầu của khách hàng cũng ngày một tăng cao thì Hyundai luôn cố gắng cho ra đời những mẫu xe mới nhất để có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng và cạnh tranh với các thương hiệu khách. Một trong những sản phẩm mới nhất của Hyundai là dòng Hyundai 110XL một sản phẩm được phát triển dựa trên phiển bảng Hyundai 110S được rất nhiều người ưa chuộng tại nước ta. Xe tải 110XL với những thay đổi trong thiết kế ngoại thất với kích thước lớn hơn giúp cho việc chuyên chở hàng hóa trở nên dễ dàng và nhanh chống. Nội dung bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về mẫu xe mới này của Hyundai

Bắt đầu xuất hiện trên thị trường từ tháng 6 năm 2020 Hyundai 110XL là sản phẩm chiến lược của Hyundai Thành Công trong năm nay, một mẫu xe thuộc phân khúc xe tải nặng hứa hẹn sẽ nhiều khách hàng ưa chuộng.

Xe tải Hyundai 110XL
Xe tải Hyundai 110XL một sản phẩm hoàn toàn mới của Hyundai Thành Công

Xem thêm: Bảng giá xe tải Hyundai mới nhất

1. Điểm nổi bật trong thiết kế ngoại thất của Hyundai 110XL

1.1 Những điểm nổi bật trong thiết kế ngoại thất của xe tải 110XL là gì?

Nhìn bên ngoài Hyundai XL110 sở hữu một vẻ ngoài chắc chắn phù hợp với dòng xe tải với các đường nét thẳng và vuông vứt. Xe được phủ một lớp sơn tĩnh điện được ản xuất theo công nghệ hiện đại của Hyundai với khả năng chống bong tróc cực tốt và không bị ảnh hưởng bởi các điều kiện thời tiết như mưa, gió.

ngoai_that_xe_tai_hyundai_110xl

Phần đầu của xe tải 110XL được thiết kế theo nguyên lý khí động học, đây là kiểu thiết kế giúp hạn chế tối đa lực cản của gió trong quá trình xe di chuyển trên đường. Cùng với đó là việc hạn chế tiếng ồn có thể phát ra trong quá trình xe vận hành.

Mặt ga lăng của New Mighty 110Xl được thiết kế khá lớn với phần mặt lưới dạng tổ ong nằm phía bên trong còn phía bên ngoài là các thanh chắn bằng sắt với nhiệm vụ hạn chế các vật lạ có thể bay vào bên trong động cơ. Với tấm lưới dạng tổ ong sẽ giúp cho quá trình làm mát hệ thống động cơ diễn ra một cách nhanh chống và hiệu quả hơn rất nhiều.

phia_truoc_xe_tai_110xl_7_tan
Thiết kế ngoại thất xe tải Hyundai 110XL

Cụm đèn pha của xe tải 110XL được thiết kế theo công nghệ halogen với cường độ ánh sáng lớn kết hợp cùng với gương cầu lồi được sử dụng cho phần mạch kính của đèn giúp tán xạ ánh sáng một cách dễ dàng và nhanh chống. Các bác tài hoàn toàn có thể yên tâm khi di chuyển vào ban đêm với bộ đèn pha công suất lớn của Hyundai 110XL.

cum_den_xe_tai_hyundai_110xl

Nằm phái dưới cụm đèn pha là hai đèn sương, hai đèn này có nhiệm vụ chính là hỗ trợ chiếu sáng cho xe tải 110XL khi gặp phải các điều kiện thời tiết xấu như sương mù dày đặc hoặc mưa lớn làm ảnh hưởng tầm nhìn của tài xế.

Phần cản trước của 110XL được thiết kế khá chắc chắn với vật liệu chính là thép chịu lực có nhiệm vụ bảo vệ cabin xe khi có xảy ra va chạm.

Gương chiếu hậu của Hyundai 110XL được đặt trên phần giá đỡ khá chắc chắn. phần bảng gương khá rộng sẽ đảm bảo cho tầm quan sát của bác tài luôn ở mức tốt nhất. Bên cạnh đó với chức năng chống rung và sưởi khá hiện đại giúp cho việc quan sát không còn bị ảnh hưởng bởi thời tiết nữa, từ đó đảm bảo an toàn tối đa trong quá trình di chuyển.

guongHyundai_Mighty_110XL_7_tan

tem_xe_tai_110xl

Dọc theo chiều dài thân xe được bố trí thêm các đèn tín hiệu để giúp các xe di chuyển ngược chiều có thể nhận biết Hyundai 110XL vào ban đêm

Phần đuôi xe được trang bị cụm đèn tín hiệu ba màu với nhiệm vụ chính là điều hướng, báo hiệu cho các phương tiện phía sau biết hướng di chuyển của xe.

chassis_xe_tai_hyundai_110xl

1.2 Hyundai 110XL có bao nhiều phiên bảng và thông số kỹ thuật từng loại

Hiện tại thì Hyundai 110XL có 3 phiên bảng chính là thùng mui bạt, thùng lửng và thùng kín. Mỗi loại phù hợp cho việc chuyên chở từng loại sản phẩm riêng biệt

1.2.1 Xe tải 110XL thùng mui bạt

110XL thùng mui bạc thường được dùng để chuyên chở những mặt hàng như rau quả, trái cây, bánh kẹo,…nhìn chung các loại hàng này đều có nhu cầu bảo quản tại nơi thoáng gió và tránh ảnh hưởng của mưa nắng.

Xe tải Hyundai 110XL thùng mui bạt
Xe tải Hyundai 110XL thùng mui bạt

Thông số kỹ thuật Hyundai 110XL thùng mui bạt

  • Kích thước tổng thể: 7980 x 2000 x 2310 mm
  • Kích thước lọt thùng hàng: 6250 x 2050 x 680/1880 mm
  • Khối lượng bản thân: 2920 kg
  • Tải trọng hàng hóa được phép chuyên chở: 6900 kg
  • Tổng tải trọng: 10600 kg
  • Vết bánh xe: 1680/1495 mm
  • Số trục: 2
  • Công thức bánh xe: 4 x 2
  • Số chỗ ngồi: 3

1.2.2 Xe tải 110XL thùng kín

Dòng xe tải 110XL thùng kín với thiết kế 4 mặt đều kính và không khí khó lưu thông nên nhiệt độ trong thùng cao, đây chính điểm trừ lớn nhất của thùng kính. Dòng xe tải thùng kín này thường được dùng để chuyên chở các loại hàng hóa đòi hỏi bảo quản kỹ và tránh các tác động của mưa nắng như: giấy, vi mạch điện tử, các loại máy móc hiện đại,…

Xe tải Hyundai 110XL thùng kín inox
Xe tải Hyundai 110XL thùng kín

Thông số kỹ thuật Hyundai 110XL thùng kín

  • Kích thước tổng thể: 7980 x 2000 x 2310 mm
  • Kích thước lọt thùng hàng: 6250 x 2050 x 1880 mm
  • Khối lượng bản thân: 2920 kg
  • Tải trọng hàng hóa được phép chuyên chở: 6900 kg
  • Tổng tải trọng: 10600 kg
  • Vết bánh xe: 1680/1495 mm
  • Số trục: 2
  • Công thức bánh xe: 4 x 2
  • Số chỗ ngồi: 3

1.2.3 Xe tải 110XL thùng lửng

Mẫu xe 110XL thùng lửng thường được dùng để chuyên chở các loại hàng hóa không chịu tác động của các yếu tố thời tiết như gạch, kính, xi măng. Với thiết kế thùng lửng hàng hóa có thể dễ dàng trong việc vận chuyển lên xuống thùng xe.

Xe tải Hyundai 110XL thùng lửng
Xe tải Hyundai 110XL thùng lửng

Thông số kỹ thuật Hyundai 110XL thùng lửng

  • Kích thước tổng thể: 7980 x 2000 x 2310 mm
  • Kích thước lọt thùng hàng: 6250 x 2050 x 680 mm
  • Khối lượng bản thân: 2920 kg
  • Tải trọng hàng hóa được phép chuyên chở: 6900 kg
  • Tổng tải trọng: 10600 kg
  • Vết bánh xe: 1680/1495 mm
  • Số trục: 2
  • Công thức bánh xe: 4 x 2
  • Số chỗ ngồi: 3

Nhìn chung dòng xe tải 110XL có thiết kế chắn chắn và hiện đại, tuy đơn giản nhưng là mang nhiều yếu tố khoa học giúp cho hiệu quả vận hành của xe đạt đến mức tối ưu.

2. Điểm nổi bật trong thiết kế nội thất của xe tải 110XL

Cũng giống như các mẫu xe trước đây của Hyundai Thành Công thì Hyundai 110XL được thiết kế với phần cabin khá rộng mang lại không gian thoải mái cho người ngồi phía trong, tránh cảm giác ngột ngạt khó chịu vì phải ngồi quá lâu.

110XL được thiết kế với 3 cabin có 3 ghế ngồi bao gồm 1 ghế tài và 2 ghế phụ, tất cả ghế đều được lót nệm và bọc nỉ mang lại cảm giác êm ái, dễ chịu khi ngồi. Đối với ghế tài thì có thêm tính năng cân bằng hơi và tịnh tiến lên xuống để có được vị trí ngồi êm ái và thoải mái nhất.

khong_gian_cabin_Hyundai_Mighty_110xl
Thiết kế nội thất xe tải 110XL

ghe_ngoi_Hyundai_Mighty_110xl

Hyundai 110XL được trang bị vô lăng 4 chấu với tính năng hỗ trợ lực giúp cho quá trình điều khiển xe của bác tài dễ dàng và không tốn quá nhiều sức. Hệ thống các nút điều khiển được thiết kế khá hợp lý giúp cho quá trình sử dụng diễn ra một cách dễ dàng và thuận tiện.

noi_that_Hyundai_Mighty_110xl vo_lang_Hyundai_Mighty_110xl

Cụm đồng hồ trung tâm được thiết kế phía bên dưới vô lăng, cung cấp các thông số như: số vòng tua, công tơ mét, mức nhiên liệu, tốc độ,..ngoài ra nếu xe có xảy ra sự cố tại một số bộ phận thì trên mặt đồng hồ sẽ hiển thị các cảnh báo cho bác tài biết và tìm cách sửa chữa tránh hư hỏng nặng.

dong_ho_taplo_xe_tai_110xl

Với hệ thống máy lạnh công suất lớn thì nhiệt độ bên trong cabin của Hyundai 110XL sẽ được điều hòa một cách nhanh chống, tạo cảm giác thoải mái và dễ chịu cho người ngồi bên trong khi xe phải di chuyển dưới điều kiện nắng nóng.

Xe tải 110XL được trang bị hệ thống âm thanh kết hợp cùng với đầu CD có các tính năng như mp3, radio, FM,..đây chính là một hệ thống giải trí tuyệt vời dành cho các bác tài.

he_thong_tien_nghi_Hyundai_Mighty 110xl

Nhìn chung không gian cabin cảu Hyundai 110XL khá rộng rãi và được trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết để phục vụ cho nhu cầu lái xe, không quá hiện đại như được bố trí phù hợp giúp cho việc sử dụng thêm hiệu quả.

3. Hệ thống động cơ xe tải Hyundai 110XL

3.1 Hyundai 110XL được trang bị hệ thống động cơ gì?

Với một mẫu xe mới như 110XL  và lại dựa trên phiên bản trước đây là 110S thì Hyundai quyết định trang bị mẫu động cơ D4GA cho xe, đây chính là mẫu động cơ hiện đại bật nhất của Hyundai. D4GA là mẫu động cơ diesel bao gồm 4 kỳ, 4 xi lanh nằm thẳng hàng và được tích hợp thêm turobo tăng áo cùng với hệ thống làm mát bằng nước

Hệ thống động cơ xe tải 110XL
Hệ thống động cơ xe tải 110XL

hop_so_xe_tai_110xl

Dung tích xi lanh của động cơ là 3933 cc với công suất tối đa là 150 Ps trên 2500 rpm giúp xe có thể dễ dàng chinh phục mọi dạng địa hình. Ngoài ra điểm nổi bật của hệ thống động cơ chính là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt nhờ vào khả năng phun nhiên liệu trức tiếp vào bên tỏng buồng đốt. Tiết kiệm xăng là tiêu chí hằng đầu hiện năng của tất cả hệ thống động cơ vì chúng góp phần tiết kiệm tiền dành cho chủ xe.
Xe được trang bị hệ thống hộp số được làm từ hợp kim nhôm vô cùng bên chắc, với 6 cấp độ bao gồm 5 số tiến và 1 số lùi giúp cho tài xế khi điều khiển Hyundai 110XL có thể linh hoạt trong việc lựa chọn cấp số phù hợp cho địa hình đang di chuyển hoặc tải trọng của xe.

3.2 Hệ thống khí thải của xe có đạt tiêu chuẩn của nước ta?

Hiện nay khi nước ta đang sử dụng tiêu chuẩn khí thải EURO 4 dành cho tất cả các loại xe thì các dòng xe mới ra thị trường phải tuân thủ nghiệm ngặt việc này. Với Hyundai 110XL tiêu chuẩn khí thải của xe đạt mức EURO 4 đúng theo quy định của cơ quan quản lý, chính vì thế khác hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi mua xe

Với hệ thống động cơ mạnh mẽ cùng với khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt, Hyundai 110XL dễ dàng chinh phục mọi dạng địa hình tại nước ta, vận chuyển hàng hóa một nhanh chống.

4. Hệ thống an toàn của Hyundai 110XL

Đối với các dòng xe tải Hyundai thì phần khung sườn luôn được chú trong trong quá trình thiết kế vì nó ảnh hưởng đến độ bền cũng như sự an toàn của xe. Với 110XL thì phần khung sườn của xe được là từ thép chịu lực dạng đúc và được xử lý qua nhiệt độ để tăng thêm độ bền chắc. Bên cạnh vật liệu tốt thì với hệ thống công nghệ hiện đại của Hyundai cũng góp phần cho ra lò một bộ khung sườn chắc chắn đảm bảo an toàn cho xe khi lưu thông trên đường.

Cabin khung thép xe tải 110XLHệ thống giảm sốc xe tải 110XLKhung sắt xi xe tải 110XL
Hệ thống an toàn xe tải 110XL

Hệ thống treo trước và sau của Hyundai 110XL là sự kết hợp của các lá nhíp hình elip cùng với hệ thống giảm chấn thủy lực, đảm bảo khả năng chịu tải cho xe và giúp xe không bị giằng sốc khi di chuyển qua những đoạn đường xấu.

Phần khung cabin của xe tải 110XL được làm từ thép để gia tăng sự chắc chắn, cùng với đó là hệ thống treo để giảm rung lắc trong quá trình xe di chuyển.

/sat_xi_xe_tai_110xl

Phanh chính của xe là kiểu phanh tang trống dẫn động khi nén hai dòng, điểm nổi bật của kiểu phanh này chính là khả năng bám mặt đường cực tốt, giúp các bác tài có thể dễ dàng xử lý các tình huống bất ngờ trên đường.

Nhìn chung hệ thống an toàn của New Mighty 110XL được thiết kế khá đầy đủ và đảm bảo an toàn cho xe.

5. Giá của Hyundai 110XL trên thị trường hiện nay là bao nhiêu?

Trên thị trường hiện nay thì xe tải 110XL có giá cho 3 phiên bảng là:

  • Xe tải 110XL thùng mui bạt có giá là: 830.000.000 VNĐ
  • Xe tải 110XL thùng kín có giá là: 832.000.000 VNĐ
  • Xe tải 110XL thùng lửng có giá là: 815.000.000 VNĐ

6. Chế độ bảo hành Hyundai 110XL

Chế độ bảo hành của xe tải 110XL hiện nay là 3 năm hoặc 100000 km cáo nào tới trước thì tính trước. Vì thế khác hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi lựa chọn Hyundai 110XL.

cabin_xe_tai_hyundai_110xl

Bạn đang có nhu cầu tìm mua mẫu xe Hyundai 110XL hãy đến với chúng tôi tại AutoF để được tư vấn và xem mẫu xe mới này của Hyundai. AutoF cam kết mang đến cho khách hàng các dòng sản phẩm chất lượng tốt nhất với mức giá vô cùng phù hợp.

Hyundai 110XL là một sự lựa chọn vô cùng phù hợp, với thiết kế hiện đại cùng hệ thống động cơ mạnh mẽ 110XL dễ dàng đáp ứng cho việc chuyên chở hàng trên mọi cung đường tại nước ta.

Xe Tải Hyundai

Chi phí lăn bánh

735,000,000

14,700,000

150,000

600,000

4,680,000

1,870,000

3,000,000

760,000,000

Dự toán vay vốn

735,000,000

588,000,000

9,800,000

1,935,500

11,735,500

Nếu vay 588,000,000 thì số tiền trả trước là 172,000,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số Tháng Dư Nợ Đầu Kỳ Tiền Gốc Tiền Lãi Phải Trả Dư Nợ Cuối Kỳ
1 588,000,000 9,800,000 3,871,000 13,671,000 578,200,000
2 578,200,000 9,800,000 3,806,483 13,606,483 568,400,000
3 568,400,000 9,800,000 3,741,967 13,541,967 558,600,000
4 558,600,000 9,800,000 3,677,450 13,477,450 548,800,000
5 548,800,000 9,800,000 3,612,933 13,412,933 539,000,000
6 539,000,000 9,800,000 3,548,417 13,348,417 529,200,000
7 529,200,000 9,800,000 3,483,900 13,283,900 519,400,000
8 519,400,000 9,800,000 3,419,383 13,219,383 509,600,000
9 509,600,000 9,800,000 3,354,867 13,154,867 499,800,000
10 499,800,000 9,800,000 3,290,350 13,090,350 490,000,000
11 490,000,000 9,800,000 3,225,833 13,025,833 480,200,000
12 480,200,000 9,800,000 3,161,317 12,961,317 470,400,000
13 470,400,000 9,800,000 3,096,800 12,896,800 460,600,000
14 460,600,000 9,800,000 3,032,283 12,832,283 450,800,000
15 450,800,000 9,800,000 2,967,767 12,767,767 441,000,000
16 441,000,000 9,800,000 2,903,250 12,703,250 431,200,000
17 431,200,000 9,800,000 2,838,733 12,638,733 421,400,000
18 421,400,000 9,800,000 2,774,217 12,574,217 411,600,000
19 411,600,000 9,800,000 2,709,700 12,509,700 401,800,000
20 401,800,000 9,800,000 2,645,183 12,445,183 392,000,000
21 392,000,000 9,800,000 2,580,667 12,380,667 382,200,000
22 382,200,000 9,800,000 2,516,150 12,316,150 372,400,000
23 372,400,000 9,800,000 2,451,633 12,251,633 362,600,000
24 362,600,000 9,800,000 2,387,117 12,187,117 352,800,000
25 352,800,000 9,800,000 2,322,600 12,122,600 343,000,000
26 343,000,000 9,800,000 2,258,083 12,058,083 333,200,000
27 333,200,000 9,800,000 2,193,567 11,993,567 323,400,000
28 323,400,000 9,800,000 2,129,050 11,929,050 313,600,000
29 313,600,000 9,800,000 2,064,533 11,864,533 303,800,000
30 303,800,000 9,800,000 2,000,017 11,800,017 294,000,000
31 294,000,000 9,800,000 1,935,500 11,735,500 284,200,000
32 284,200,000 9,800,000 1,870,983 11,670,983 274,400,000
33 274,400,000 9,800,000 1,806,467 11,606,467 264,600,000
34 264,600,000 9,800,000 1,741,950 11,541,950 254,800,000
35 254,800,000 9,800,000 1,677,433 11,477,433 245,000,000
36 245,000,000 9,800,000 1,612,917 11,412,917 235,200,000
37 235,200,000 9,800,000 1,548,400 11,348,400 225,400,000
38 225,400,000 9,800,000 1,483,883 11,283,883 215,600,000
39 215,600,000 9,800,000 1,419,367 11,219,367 205,800,000
40 205,800,000 9,800,000 1,354,850 11,154,850 196,000,000
41 196,000,000 9,800,000 1,290,333 11,090,333 186,200,000
42 186,200,000 9,800,000 1,225,817 11,025,817 176,400,000
43 176,400,000 9,800,000 1,161,300 10,961,300 166,600,000
44 166,600,000 9,800,000 1,096,783 10,896,783 156,800,000
45 156,800,000 9,800,000 1,032,267 10,832,267 147,000,000
46 147,000,000 9,800,000 967,750 10,767,750 137,200,000
47 137,200,000 9,800,000 903,233 10,703,233 127,400,000
48 127,400,000 9,800,000 838,717 10,638,717 117,600,000
49 117,600,000 9,800,000 774,200 10,574,200 107,800,000
50 107,800,000 9,800,000 709,683 10,509,683 98,000,000
51 98,000,000 9,800,000 645,167 10,445,167 88,200,000
52 88,200,000 9,800,000 580,650 10,380,650 78,400,000
53 78,400,000 9,800,000 516,133 10,316,133 68,600,000
54 68,600,000 9,800,000 451,617 10,251,617 58,800,000
55 58,800,000 9,800,000 387,100 10,187,100 49,000,000
56 49,000,000 9,800,000 322,583 10,122,583 39,200,000
57 39,200,000 9,800,000 258,067 10,058,067 29,400,000
58 29,400,000 9,800,000 193,550 9,993,550 19,600,000
59 19,600,000 9,800,000 129,033 9,929,033 9,800,000
60 9,800,000 9,800,000 64,517 9,864,517 0
xem thêm

Các Xe Tải Hyundai khác

Tin tức về Xe Tải Hyundai