So sánh Hyundai New Mighty 110SL (7T, dài 5.8m) và Isuzu NQR 550 (5T - 5.7T, dài 5.7m và 6.2m)
So sánh Giá xe tải Hyundai New Mighty 110SL phiên bản mới thùng dài hơn và Isuzu NQR 550 (Tải 5T và 5.7T; Dài: 5.7m và 6.2m): Thông số, giá bán (04/2024)
Hyundai New Mighty 110SL (7T, dài 5.8m)
Giá 733,000,000Isuzu NQR 550 (5T - 5.7T, dài 5.7m và 6.2m)
Giá 665,000,000Thông số kỹ thuật
Tải trọng & kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
6.620
4.995 / 5.700
Tổng trọng tải (Kg)
10.600
9.000 / 9.500
Tải trọng bản thân (Kg)
3.785
3.810 / 3.605
Kích thước thùng (D x R x C)
5.720 x 2.030 x 670/1.880
5700 x 2135 x 735/2050 hoặc 6150 x 2135 x 735/2050
Kích thước bao (D x R x C)
7.740 x 2.170 x 2.970
7.650 x 2.255 x 3.160 hoặc 8.080 x 2.255 x 3.160
Số người cho phép chở
3
3
Xuất xứ
Hàn Quốc
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
D4GA
4HK1E4NC
Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Dung tích xi lanh
3.933 cc
5193 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
150Ps/2.500rpm
155Ps/2600rpm
Hộp số
5 số tiến, 1 số lùi
MYY6S, 6 số tiến, 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
8.25R16
8.25-16 14PR
Kích thước lốp sau
8.25R16
8.25-16 14PR
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh giữa/ dẫn động
Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Phanh sau/ dẫn động
Tang trống
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Lá nhíp hình bán nguyệt
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo trước
Dạng phuộc nhún
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/100.000 km