So sánh Hyundai Mighty EX6 (5T, dài 4.9m) và Xe tải Fuso Canter 6.5 (3.5 tấn, dài 4.4m)
So sánh Hyundai Mighty EX6 dòng xe tải trọng 5 tấn tại AutoF và Xe tải Fuso Canter 6.5 (3.5 tấn, dài 4.4m): Thông số, giá bán
Hyundai Mighty EX6 (5T, dài 4.9m)
Giá 709,000,000Thông số kỹ thuật
Tải trọng & kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
4.650
2955 kg
Tổng trọng tải (Kg)
8.000
3350 kg
Tải trọng bản thân (Kg)
3.155
2900 kg
Kích thước thùng (D x R x C)
4.910 x 2.090 x 650/1.880
4350 x 1870 x 1830 mm
Kích thước bao (D x R x C)
6.620 x 2.028 x 2.295
6225 x 1995 x 2860 mm
Số người cho phép chở
3
03 người
Xuất xứ
Hàn Quốc
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
D4CC
Mitsubishi 4M42-3AT4
Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Diesel 4 kỳ, tăng áp – làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh
2.891
2977 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
160Ps/3.000rpm
145Ps/3500v/phút
Hộp số
5MT, 5 số tiến, 1 số lùi
MO25S5, hộp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4x2
Kích thước lốp trước
7.00 - 16
7.00R16
Kích thước lốp sau
7.00 - 16
7.00R16
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Phanh giữa/ dẫn động
Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén
Tác động lên trục các-đăng
Phanh sau/ dẫn động
Tang trống
Phanh khí xả
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Lá nhíp hình bán nguyệt
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo trước
Dạng phuộc nhún
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/ 100.000 km