Nội dung bài viết
Thị trường xe tải nước ta đang có một sự cạnh tranh vô cùng gay gắt của các thương hiệu nổi tiếng như: Hino, Hyundai, Howo, Fuso,...trong các thương hiệu nổi tiếng này thì Mitsubishi Fuso đang là một trong những thương hiệu đang rất được khách hàng ưa chuộng. Tuy du nhập vào thị trường nước ta sau rất nhiều thương hiệu nổi tiếng khác nhưng bằng chất lượng tốt và một mức giá vô cùng phù hợp đã giúp cho Mitsubishi Fuso chiếm được lòng tin của khách hàng và dần có được một chỗ đứng vô cùng vững chắc tại thị trường nước ta
Điểm mạnh của các mẫu xe tải Fuso chính là sự bền bỉ và chắc chắn của khung gầm, thiết kế ngoại thất hiện đại với các đường nét chắc chắn, hệ thống động cơ bền bỉ sử dụng các công nghệ vô cùng hiện đại để tạo ra một động cơ có công suất cực đại lớn cùng với khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt. Không gian cabin của xe tải Fuso cũng rất được chú trọng trong quá trình thiết kế để có thể tạo ra một không gian thoải mái dành cho các bác tài.
Hiện tại để có thể đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu sử dụng của khách hàng thì xe tải Fuso đã cho phát triển đầy đủ các mẫu xe ô tô thuộc cả 3 phân khúc là: xe tải nhỏ, xe tải tầm trụng và xe tải nặng. Các model xe tải Fuso đều được phát triển với 3 phiên bản thùng xe cơ bản là thùng kín, thùng mui bạt và thùng lửng để cho khách hàng có thể thoải mái lựa chọn mẫu thùng xe phù hợp với nhu cầu sử dụng và chuyên chở hàng hóa của mình. Ngoài ra các mẫu xe tải Fuso thùng đông lạnh cũng được Mitsubishi phát triển riêng để chuyên chở các loại hàng hóa đặc biệt.
Một số mẫu xe tải Fuso đang được bán trên thị trường hiện nay:
- Xe tải Fuso Canter TF4.9 (1.9 tấn, thùng dài 4.5m)
- Xe tải Fuso Canter 4.99 (1.9T - 2.3T, thùng dài 4.5m)
- Xe tải Fuso Canter TF7.5 (3.5 tấn, thùng dài 5.2m)
- Xe tải Fuso Canter 6.5 (3.5 tấn, thùng dài 4.4m)
- Xe tải Fuso Canter TF8.5 (4.6 tấn, thùng dài 4.5m)
- Xe tải Fuso Canter TF8.5L (4.4 tấn, thùng dài 6.2m)
- Xe tải Fuso Canter 10.4R (5 tấn, thùng dài 5.3m)
- Xe tải Fuso Canter 10.4RL (5 tấn, thùng dài 5.9m)
- Xe tải Fuso Canter 12.8R (7.4 tấn, thùng dài 5.9m)
- Xe tải Fuso Canter 12.8RL (7.1 tấn, thùng dài 6.9m)
- Xe tải Fuso FA 140 (6.7 tấn, thùng dài 5.3 m)
- Xe tải Fuso FA 140L (6.5 tấn, thùng dài 6.1m)
- Xe tải Fuso FI 170 (8 tấn, thùng dài 6.1m)
- Xe tải Fuso FI 170L (8.2 tấn, thùng dài 6.9m)
- Xe tải Fuso FJ285 3 chân (15 tấn, thùng dài 9.1m)
Để thuận tiện cho việc tìm kiếm thông tin về mẫu xe tải Fuso mà khách hàng đang quan tâm thì trong bài viết này AutoF sẽ tiến hành thống kê lại một cách đầy đủ các thông số kỹ thuật như kích thước, tải trọng, động cơ, công suất,..Về phần mức giá được đề cập trong nội dung bài viết thì AutoF xin lưu ý đến khách hàng là mức giá sẽ có sự thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm cũng như là các chương trình khuyến mãi đang được áp dụng cho mẫu xe đó.
1. Bảng giá mẫu xe tải Fuso
Dòng xe |
Tải trọng (kg) |
Giá bán (VNĐ) |
Giá trả trước (VNĐ) |
Giá xe tải Fuso 2 tấn model Canter TF4.9 thùng lửng |
2200 |
661.000.000 |
132.200.000 |
Giá xe tải Fuso 2 tấn model Canter TF4.9 thùng kín |
1995 |
670.000.000 |
134.000.000 |
Giá xe tải Fuso 2 tấn model Canter TF4.9 thùng mui bạt |
1995 |
687.000.000 |
137.400.000 |
Giá xe tải Fuso 2 tấn model Canter 4.99 thùng lửng |
2300 |
621.000.000 |
124.200.000 |
Giá xe tải Fuso 2 tấn model Canter 4.99 thùng kín |
2100 |
646.000.000 |
129.200.000 |
Giá xe tải Fuso 2 tấn model Canter 4.99 thùng mui bạt |
1990 |
649.000.000 |
129.800.000 |
Giá xe tải Fuso 3.5 tấn model Canter TF7.5 thùng lửng |
4100 |
725.400.000 |
119.000.000 |
Giá xe tải Fuso 3.5 tấn model Canter TF7.5 thùng kín |
3490 |
750.100.000 |
123.000.000 |
Giá xe tải Fuso 3.5 tấn model Canter TF7.5 thùng mui bạt |
3490 |
749.200.000 |
129.000.000 |
Giá xe tải Fuso 3.5 tấn model Canter 6.5 thùng lửng |
3490 |
704.000.000 |
122.000.000 |
Giá xe tải Fuso 3.5 tấn model Canter 6.5 thùng kín |
3400 |
712.000.000 |
140.000.000 |
Giá xe tải Fuso 3.5 tấn model Canter 6.5 thùng mui bạt |
3500 |
711.000.000 |
143.000.000 |
Giá xe tải Fuso 4 tấn model Canter TF8.5 thùng lửng |
4800 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Giá xe tải Fuso 4 tấn model Canter TF8.5 thùng kín |
4600 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Giá xe tải Fuso 4 tấn model Canter TF8.5 thùng mui bạt |
4600 |
785.900.000 |
157.180.000 |
Giá xe tải Fuso 4 tấn model Canter TF8.5L thùng lửng |
4850 |
764.300.000 |
152.860.000 |
Giá xe tải Fuso 4 tấn model Canter TF8.5L thùng kín |
4400 |
790.000.000 |
158.000.000 |
Giá xe tải Fuso 4 tấn model Canter TF8.5L thùng mui bạt |
4700 |
795.900.000 |
159.180.000 |
Giá xe tải Fuso 5 tấn model Canter 10.4R thùng lửng |
5500 |
667.000.000 |
133.400.000 |
Giá xe tải Fuso 5 tấn model Canter 10.4R thùng kín |
5000 |
684.000.000 |
136.800.000 |
Giá xe tải Fuso 5 tấn model Canter 10.4R thùng mui bạt |
5000 |
684.000.000 |
136.800.000 |
Giá xe tải Fuso 5 tấn model Canter 10.4RL thùng lửng |
5600 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Giá xe tải Fuso 5 tấn model Canter 10.4RL thùng kín |
5000 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Giá xe tải Fuso 5 tấn model Canter 10.4RL thùng mui bạt |
5000 |
850.000.000 |
170.000.000 |
Giá xe tải Fuso 6.5 tấn model FA 140L thùng lửng |
6550 |
770.000.000 |
154.000.000 |
Giá xe tải Fuso 6.5 tấn model FA 140L thùng kín |
6400 |
870.000.000 |
174.000.000 |
Giá xe tải Fuso 6.5 tấn model FA 140L thùng mui bạt |
6500 |
865.000.000 |
173.000.000 |
Giá xe tải Fuso 6.5 tấn model FA 140 thùng lửng |
6500 |
770.000.000 |
154.000.000 |
Giá xe tải Fuso 6.5 tấn model FA 140 thùng kín |
6700 |
840.000.000 |
168.000.000 |
Giá xe tải Fuso 6.5 tấn model FA 140 thùng mui bạt |
6700 |
863.000.000 |
172.600.000 |
Giá xe tải Fuso 7 tấn model Canter 12.8R thùng lửng |
7200 |
900.800.000 |
180.160.000 |
Giá xe tải Fuso 7 tấn model Canter 12.8R thùng kín |
6850 |
936.300.000 |
187.260.000 |
Giá xe tải Fuso 7 tấn model Canter 12.8R thùng mui bạt |
6800 |
927.400.000 |
185.480.000 |
Giá xe tải Fuso 7 tấn model Canter 12.8RL thùng lửng |
7200 |
925.800.000 |
185.160.000 |
Giá xe tải Fuso 7 tấn model Canter 12.8RL thùng kín |
6850 |
961.300.000 |
192.260.000 |
Giá xe tải Fuso 7 tấn model Canter 12.8RL thùng mui bạt |
6800 |
932.400.000 |
186.480.000 |
Giá xe tải Fuso 8 tấn model FI 170 thùng lửng |
8200 |
941.800.000 |
188.500.000 |
Giá xe tải Fuso 8 tấn model FI 170 thùng kín |
8150 |
985.000.000 |
197.000.000 |
Giá xe tải Fuso 8 tấn model FI 170 thùng mui bạt |
8200 |
983.000.000 |
196.000.000 |
Giá xe tải Fuso 8 tấn model FI 170L thùng lửng |
8200 |
997.000.000 |
195.000.000 |
Giá xe tải Fuso 8 tấn model FI 170L thùng kín |
8150 |
1.017.000.000 |
203.400.000 |
Giá xe tải Fuso 8 tấn model FI 170L thùng mui bạt |
8200 |
1.005.000.000 |
201.000.000 |
Giá xe tải Fuso 15 tấn model FJ285 thùng lửng |
14600 |
1.365.000.000 |
273.000.000 |
Giá xe tải Fuso 15 tấn model FJ285 thùng kín |
14100 |
1.405.000.000 |
281.000.000 |
Giá xe tải Fuso 15 tấn model FJ285 thùng mui bạt |
14200 |
1.419.000.000 |
283.800.000 |
Giá xe tải Fuso 15 tấn model FJ285 thùng mui bạt bửng nâng |
14200 |
1.465.000.000 |
293.000.000 |
2. Các mẫu xe tải Fuso
2.1 Xe tải Fuso Canter TF4.9 (1.9 tấn, thùng dài 4.5m)
Thiết kế nhỏ gọn, động cơ mạnh mẽ giúp cho xe có thể vận chuyển hàng hóa và đi qua nhiều dạng địa hình khác nhau một cách dễ dàng.
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
2600 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
2200 |
Tổng trọng tải (kg) |
4900 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6120 x 1890 x 2220 |
Kích thước thùng xe (mm) |
4450 x 1750 x 480 |
Loại động cơ |
Mitsubishi 4P10-KAT2 , động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
Mitsubishi M038S5 , Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
2998 |
Công suất (Ps) |
130 / 3000 - 3500 |
Giá bán (VNĐ) |
661.000.000 |
2.2 Xe tải Fuso Canter 4.99 (1.9T - 2.3T, thùng dài 4.5m)
Đây là mẫu xe phù hợp không chỉ cho các công ty vận tải mà còn phù hợp cho các hộ kinh doanh nhỏ lẻ để vận chuyển hàng hóa
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
2600 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
2300 |
Tổng trọng tải (kg) |
4900 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6100 x 1870 x 2110 |
Kích thước thùng xe (mm) |
4350 x 1750 x 480 |
Loại động cơ |
Mitsubishi Fuso 4M42 – 3AT2, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
Mitsubishi M038S5 , Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
2977 |
Công suất (Ps) |
125 / 3200 |
Giá bán (VNĐ) |
621.000.000 |
2.3 Xe tải Fuso Canter TF7.5 (3.5 tấn, thùng dài 5.2m)
Phần ngoại thất của xe được thiết kế khá hiện đại và tỉ mỉ giúp cho xe có một vẻ ngoài khá là bắt mắt
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
3200 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
4100 |
Tổng trọng tải (kg) |
7500 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7000 x 2190 x 3150 |
Kích thước thùng xe (mm) |
5200 x 2040 x 580 |
Loại động cơ |
Mitsubishi Fuso 4P10-KAT4 , động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
Mitsubishi M038S5 , Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
2998 |
Công suất (Ps) |
150 / 3500 |
Giá bán (VNĐ) |
725.400.000 |
2.4 Xe tải Fuso Canter 6.5 (3.5 tấn, thùng dài 4.4m)
Sở hữu thiết kế khá là nhỏ gọn giúp cho xe có thể di chuyển vào nội thành khi cần
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
2900 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
3490 |
Tổng trọng tải (kg) |
6500 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7000 x 2190 x 3150 |
Kích thước thùng xe (mm) |
4350 x 1870 x 450 |
Loại động cơ |
Mitsubishi Fuso 4M42-3AT4 , động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
Mitsubishi MO25S5 , Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
2977 |
Công suất (Ps) |
145 / 3200 |
Giá bán (VNĐ) |
704.000.000 |
2.5 Xe tải Fuso Canter TF8.5 (4.6 tấn, thùng dài 4.5m)
Với tải trọng hàng hóa khoảng 4.6 tấn và đi kèm với đó là một hệ thống động cơ mạnh mẽ và phần khung gầm bền chắc sẽ đảm bảo an toàn cho xe khi vận chuyển hàng hóa
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
3500 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
4600 |
Tổng trọng tải (kg) |
8490 |
Kích thước tổng thể (mm) |
6110 x 1890 x 2910 |
Kích thước thùng xe (mm) |
4450 x 1750 x 680 / 1830 |
Loại động cơ |
4P10-KAT4, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
Fuso M036-S6, Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
2998 |
Công suất (Ps) |
150 / 3500 |
Giá bán (VNĐ) |
785.900.000 |
2.6 Xe tải Fuso Canter TF8.5L (4.4 tấn, thùng dài 6.2m)
Với thùng chứa đã được cải tiến để nâng chiều dài thùng chứa lên đến 6.2 mét sẽ giúp cho xe có thể chuyên chở nhiều hàng hóa hơn
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
3500 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
4700 |
Tổng trọng tải (kg) |
8490 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7770 x 2135 x 2235 |
Kích thước thùng xe (mm) |
6200 x 2020 x 480 / 2040 |
Loại động cơ |
4P10-KAT4, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
Fuso M036-S6, Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
2998 |
Công suất (Ps) |
150 / 3500 |
Giá bán (VNĐ) |
795.900.000 |
2.7 Xe tải Fuso Canter 10.4R (5 tấn, thùng dài 5.3m)
Với hệ thống động cơ 4D37 100 vô cùng hiện đại và được hỗ trợ với kiểu hôp[j số M036-S6 giúp cho động cơ của xe luôn hoạt động một cách trơn tru và êm ái
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
4500 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
5500 |
Tổng trọng tải (kg) |
10400 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7245 x 2330 x 3300 |
Kích thước thùng xe (mm) |
5280 x 2220 x 580 |
Loại động cơ |
4D37 100, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
Fuso M036-S6, Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
3907 |
Công suất (Ps) |
136 / 1500 |
Giá bán (VNĐ) |
667.000.000 |
2.8 Xe tải Fuso Canter 10.4RL (5 tấn, thùng dài 5.9m)
Là mẫu xe tải Fuso thuộc phân khúc tải tầm trung nhưng xe lại được trang bị một hệ thống động cơ mạnh mẽ đi cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt, mang lại hiệu quả kinh tế cho chủ xe.
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
4500 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
5500 |
Tổng trọng tải (kg) |
10400 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7840 x 2330 x 3280 |
Kích thước thùng xe (mm) |
5900 x 2220 x 680 / 2095 |
Loại động cơ |
4D37 100, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
Fuso M036-S6, Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
3907 |
Công suất (Ps) |
136 / 1500 |
Giá bán (VNĐ) |
850.000.000 |
2.9 Xe tải Fuso FA 140L (6.5 tấn, thùng dài 6.1m)
Với chiều dài thùng xe là 6.1 mét nên xe có thể đa dạng nhiều loại hàng hóa. Đi cùng với đó là một hệ thống động cơ mạnh mẽ giúp cho xe có thể di chuyển qua nhiều dạng địa hình khác nhau
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
4600 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
6550 |
Tổng trọng tải (kg) |
11200 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7245 x 2330 x 3300 |
Kích thước thùng xe (mm) |
5280 x 2220 x 2095 |
Loại động cơ |
4D37 100, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
Fuso M036-S6, Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
3907 |
Công suất (Ps) |
136 / 1500 |
Giá bán (VNĐ) |
770.000.000 |
2.10 Xe tải Fuso FA 140 (6.7 tấn, thùng dài 5.3 m)
Mẫu xe tải Fuso được thiết kế ngoại thất khá hiện đại và chắc chắn mang đến sự mạnh mẽ và bền chắc cho xe
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
4600 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
6550 |
Tổng trọng tải (kg) |
11200 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7840 x 2330 x 3280 |
Kích thước thùng xe (mm) |
6100 x 2220 x 580 |
Loại động cơ |
4D37 100, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
Fuso M036-S6, Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
3907 |
Công suất (Ps) |
136 / 1500 |
Giá bán (VNĐ) |
770.000.000 |
2.11 Xe tải Fuso Canter 12.8RL (7.1 tấn, thùng dài 6.9m)
Phần ngoại thất của xe được thiết kế dựa theo nguyên lý khí động học cùng với một không gian cabin rộng rãi mang lại cảm giác thoải mái cho các bác tài khi ngồi lái xe
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
5700 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
7850 |
Tổng trọng tải (kg) |
12800 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8470 x 2210 x 2580 |
Kích thước thùng xe (mm) |
6900 x 2220 x 580 |
Loại động cơ |
4D37 125, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
G85-6, Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
3907 |
Công suất (Ps) |
170 / 1500 |
Giá bán (VNĐ) |
925.800.000 |
2.12 Xe tải Fuso Canter 12.8R (7.4 tấn, thùng dài 5.9m)
Xe được trang bị mẫu động cơ thế hệ mới vô cùng mạnh mẽ với công suất cực đại lên đến 170 Ps giúp xe có lực kéo cực mạnh.
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
5300 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
7200 |
Tổng trọng tải (kg) |
12500 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7830 x 2300 x 2520 |
Kích thước thùng xe (mm) |
5900 x 2150 x 400 |
Loại động cơ |
4D37 125, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
G85-6, Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
3907 |
Công suất (Ps) |
170 / 1500 |
Giá bán (VNĐ) |
900.800.000 |
2.13 Xe tải Fuso FI 170 (8 tấn, thùng dài 6.1m)
Là mẫu xe tải Fuso thuộc phân khúc xe tải tầm trung với tải trọng hàng hóa 8 tấn đây sẽ là một lựa chọn vô cùng phù hợp cho các công ty vận tải.
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
4600 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
8200 |
Tổng trọng tải (kg) |
12800 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7780 x 2320 x 3280 |
Kích thước thùng xe (mm) |
6100 x 2220 x 580 |
Loại động cơ |
4D37 125, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
G85-6 , Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
3907 |
Công suất (Ps) |
170 / 1500 |
Giá bán (VNĐ) |
941.800.000 |
2.14 Xe tải Fuso FI 170L (8.2 tấn, thùng dài 6.9m)
Nổi bật với thiết kế khung gầm chắc chắn và thùng xe dài 6.9 mét sẽ giúp cho khách hàng có thể chuyên chở những loại hàng hóa chiếm diện tích một cách dễ dàng
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
5200 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
8200 |
Tổng trọng tải (kg) |
13800 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8835 x 2330 x 3410 |
Kích thước thùng xe (mm) |
6900 x 2220 x 580 |
Loại động cơ |
4D37 125, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
G85-6 , Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
3907 |
Công suất (Ps) |
170 / 1500 |
Giá bán (VNĐ) |
997.000.000 |
2.15 Xe tải Fuso FJ285 3 chân (15 tấn, thùng dài 9.1m)
Đây là mẫu xe tải nặng của xe tải Fuso với tải trọng khoảng 15 tấn rất phù hợp cho việc chuyên chở một khối lượng hàng hóa lớn và di chuyển một đoạn đường dài
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng bản thân (kg) |
5700 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
7850 |
Tổng trọng tải (kg) |
12800 |
Kích thước tổng thể (mm) |
11685 × 2490 × 1005 |
Kích thước thùng xe (mm) |
9100 × 2350 × 580 |
Loại động cơ |
Fuso - 6S20 210, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
G131, Cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
6372 |
Công suất (Ps) |
285 / 2200 |
Giá bán (VNĐ) |
1.365.000.000 |
Xe tải Fuso là một sự lựa chọn vô cùng phù hợp dành cho khách hàng. Với chế độ bảo hành dài hạn với thời gian lên đến 5 năm hoặc số km tương đương sẽ giúp cho khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi sử dụng các mẫu xe tải Fuso
Hiện tại AutoF đa có bán đầy đủ các mẫu xe tải Fuso với chất lượng tốt và mức giá vô cùng hấp dẫn. Đi kèm với đó là rất nhiều quà tặng và khuyến mãi đang chờ đợi khách hàng.
Câu hỏi thường gặp
Giá xe tải Fuso 2 tấn model Canter TF4.9 thùng lửng có giá là bao nhiêu?
Giá xe tải Fuso 2 tấn model Canter TF4.9 thùng lửng có giá là 661.000.000 VND
Giá xe tải Fuso 3.5 tấn model Canter TF7.5 thùng lửng có giá là bao nhiêu?
Giá xe tải Fuso 3.5 tấn model Canter TF7.5 thùng lửng có giá là 725.400.000 VND
Giá xe tải Fuso 3.5 tấn model Canter 6.5 thùng mui bạt có giá là bao nhiêu?
Giá xe tải Fuso 3.5 tấn model Canter 6.5 thùng mui bạt có giá là 711.000.000 VND