Nội dung bài viết
Xe tải Deawoo được nhập khẩu nguyên chiếc từ tập đoàn Deawoo Hàn Quốc sử dụng động cơ hiệu Cummin của Mỹ hoạt động mạnh mẽ và bền bỉ. Với các đặc điểm ngoại thất, nội thất hiện đại và thiết kế khung gầm từ thép nguyên khối chịu được tải trọng cao đảm bảo tính đồng nhất không rỉ sét.
Xe tải Deawoo là đối thủ cạnh tranh trực tiếp các dòng xe tải đến từ thương hiệu Hino, Isuzu Series, Hyundai, … nhưng nó vẫn giữ được những nét đặc biệt và khẳng định được thương hiệu của mình thông qua nhiều tính năng nổi trội.
1. Bảng giá xe tải Daewoo cập nhật mới nhất
Dưới đây là giá bán của một số dòng xe tải Daewoo trên thị trường:
STT |
Dòng xe |
Giá bán (VNĐ) |
1 |
Giá xe tải Daewoo Prima KC6A1 thùng mui bạt 9 tấn |
1.141.000.000 |
2 |
Giá xe tải Daewoo Prima KC6C1 thùng bạt 14 tấn |
1.361.000.000 |
3 |
Giá xe tải Daewoo HC6 (4x2) 8.5 tấn |
Đang cập nhật |
4 |
Giá xe tải Daewoo HC8 (4x2) 8.6 tấn |
Đang cập nhật |
5 |
Giá xe tải Daewoo HU6 (6x2) 15.55 tấn |
Đang cập nhật |
6 |
Giá xe tải Daewoo HU8 (6x2) 15.1 tấn |
Đang cập nhật |
2. Thông số kỹ thuật các dòng xe tải Daewoo
2.1 Xe tải Daewoo Prima KC6A1 9 tấn
Dòng xe tải Daewoo 9 tấn KC6A1 là dòng sản phẩm được nhập khẩu 100% theo dạng CBU từ Daewoo Hàn Quốc về nước ta, với nhiều thiết bị hiện đại cùng thiết kế cứng cáp và vô cùng bền chắc.
Daewoo KC6A1 phù hợp cho những chuyến hàng đường xa, với động cơ mạnh mẽ có thể chinh phục được mọi dạng địa hình mà không gặp quá nhiều khó khăn.
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá |
9.000 Kg |
Tải trọng bản thân |
6.770 Kg |
Tổng trọng tải |
15.900 Kg |
Kích thước thùng |
7.400 x 2.360 x 720/2.150 mm |
Kích thước tổng thể |
9.840 x 2.500 x 3.430 mm |
Loại động cơ |
Cummins B5.9, Dung tích xi lanh: 5883 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo |
Hộp số |
6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh |
5.883 cc |
Công suất |
215HP/2500rpm |
2.2 Xe tải Daewoo Prima KC6C1 14 tấn
Daewoo KC6C1 sở hữu thiết kế tinh tế và vô cùng sắc sảo với các đường nét vuông vứt thể hiện sự mạnh mẽ phù hợp với một chiếc xe tải hạng nặng, Daewoo 3 chân 14 tấn được phủ một lớp sơn tĩnh điện được sản xuất theo công nghệ hiện đại của Daewoo Hàn Quốc với khả năng chống bong tróc cực tốt dưới tác động của các điều kiện thời tiết như mưa, gió.
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá |
14.000 Kg |
Tải trọng bản thân |
6.870 Kg |
Tổng trọng tải |
21.000 Kg |
Kích thước thùng |
7.370 x 2.350 x 750/2.150 mm |
Kích thước tổng thể |
9.750 x 2.500 x 3.450 mm |
Loại động cơ |
Cummins B5.9, Dung tích xi lanh: 5883 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo |
Hộp số |
5 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh |
5.883 cc |
Công suất |
215HP/2500rpm |
2.3 Xe tải Daewoo HC6 (4x2) 8.5 tấn
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá |
8.800 Kg |
Tải trọng bản thân |
7.005 Kg |
Tổng trọng tải |
15.700 Kg |
Kích thước thùng |
7.600 x 2.360 x 720/2.150 mm |
Kích thước tổng thể |
10.030 x 2.500 x 3.540 mm |
Loại động cơ |
DL06K 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
Hộp số |
6S 1000 TO, cơ khí, 6 số tiến + 1 số lùi |
Dung tích xi lanh |
5.890 cc |
Công suất |
280HP/2.500rpm |
2.4 Xe tải Daewoo HC8 (4x2) 8.6 tấn
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá |
8.600 Kg |
Tải trọng bản thân |
7.105 Kg |
Tổng trọng tải |
15.900 Kg |
Kích thước thùng |
8.600 x 2.360 x 720/2.150 mm |
Kích thước tổng thể |
11.050 x 2.500 x 3.540 mm |
Loại động cơ |
DL06K 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
Hộp số |
|
Dung tích xi lanh |
5.890 cc |
Công suất |
280HP/2.500rpm |
2.5 Xe tải Daewoo HU6 (6x2) 15.5 tấn
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá |
15.600 Kg |
Tải trọng bản thân |
8.255 Kg |
Tổng trọng tải |
24.000 Kg |
Kích thước thùng |
7.600 x 2.360 x 720/2.150 mm |
Kích thước tổng thể |
10.050 x 2.500 x 3.540 mm |
Loại động cơ |
DL06K 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
Hộp số |
9 S 1110 TO, cơ khí, 9 số tiến + 1 số lùi |
Dung tích xi lanh |
5.890 cc |
Công suất |
280HP/2500rpm |
2.6 Xe tải Daewoo HU8 (6x2) 15 tấn
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá |
15.100 Kg |
Tải trọng bản thân |
8.705 Kg |
Tổng trọng tải |
24.000 Kg |
Kích thước thùng |
9.200 x 2.360 x 720/2.150 mm |
Kích thước tổng thể |
11.660 x 2.500 x 3.540 mm |
Loại động cơ |
DL06K 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
Hộp số |
9 S 1110 TO, cơ khí, 9 số tiến + 1 số lùi |
Dung tích xi lanh |
5.890 cc |
Công suất |
280HP/2500rpm |
Hiện nay trên thị trường các dòng sản phẩm của DAEWOO được trưng bày tại các showroom hay đại lý ủy quyền của hãng để xem và chọn lựa sản phẩm. Ngoài ra, hiện nay hệ thống phân phối dòng xe này đang có những chính sách ưu đãi cũng những dịch vụ tốt, trong đó chương trình hỗ trợ trả góp đang được đẩy mạnh để có thể hỗ trợ khách hàng nhanh chóng có được sản phẩm để hoạt động.
Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu đầu tư dòng xe tải Daewoo này, thì có thể liên hệ ngay với Hotline AutoF chúng tôi để được tư vấn lựa chọn & báo giá dòng xe phù hợp yêu cầu.