Nội dung bài viết
Sự ra đời của các mẫu xe đông lạnh đã giúp ích rất nhiều cho việc vận chuyển một số loại hàng hóa cần được bảo quản ở nhiệt độ lạnh trong suốt quá trình vận chuyển như: rau, củ quả, trái cây, hải sản,...nhằm đảm bảo chất lượng của chúng luôn được giữ vững và không bị ảnh hưởng quá nhiều trong suốt đoạn đường vận chuyển. Đứng trước nhu cầu sử dụng ngày càng lớn của mẫu xe này thì Hino đã cho ra đời các mẫu xe đông lạnh Hino với nhiều mức tải trọng khác nhau để cho khách hàng có thể lựa chọn cho mình một mẫu xe phù hợp. Ưu điểm của các mẫu xe đông lạnh Hino chính là thiết kế bền bỉ chắc chắn, hệ thống động cơ mạnh mẽ với khả năng hoạt động một cách vô cùng trơn tru. Cùng với đó là thiết kế thùng chứa bảo ôn cách nhiệt tốt và hệ thống máy lạnh có khả năng làm lạnh nhanh và sâu sẽ góp phần đảm bảo chất lượng sản phẩm luôn ở mức tốt nhất. Xe đông lạnh Hino chính là một sự lựa chọn hợp lý cho các công ty vận tải cũng như các doanh nghiệp thủy sản rau củ quả trong việc vận chuyển hàng hóa.
Hiện tại thì mẫu xe đông lạnh Hino đang được phân phối tại thị trường nước ta có 7 mức tải trọng khác nhau để cho khách hàng có thể thoải mái lựa chọn bao gồm:
- Xe đông lạnh Hino 1.5 tấn model XZU650L
- Xe đông lạnh Hino 1.9 tấn model XZU710L
- Xe đông lạnh Hino 3.5 tấn model XZU720L và XZU352L
- Xe đông lạnh Hino 5 tấn model XZU730L và XZU342L
- Xe đông lạnh Hino 6 tấn model FC9JJTC, FC9JLTC và FC9JNTC
- Xe đông lạnh Hino 8 tấn model FG8JP7A và FG8JN7A
- Xe đông lạnh Hino 15 tấn model FL8JT7A và FL8JW7A
Để thuận tiện cho quý khách hàng trong việc tìm kiếm thông tin liên quan đến kích thước, động cơ và mức giá của các mâu xe đông lạnh Hino thì trong nội dung bài viết này AutoF sẽ tiến hành thống kê các thông tin lên để quý khách hàng có thể tìm kiếm nhanh khi cần. Tuy nhiên quý khách hàng cần lưu ý đối với phần mức giá mà AutoF nêu trong bài viết sẽ có sự thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau cũng như là các chương trình khuyến mãi đang được áp dụng cho mẫu xe đó.
1. Bảng giá các mẫu xe đông lạnh Hino
Dòng xe |
Tải trọng (kg) |
Giá bán (VNĐ) |
Giá trả trước (VNĐ) |
Giá xe đông lạnh Hino 1.5 tấn model XZU650L |
1490 |
715.000.000 |
143.000.000 |
Giá xe đông lạnh Hino 1.9 tấn model XZU710L |
1890 |
725.000.000 |
145.000.000 |
Giá xe đông lạnh Hino 3.5 tấn model XZU720L |
3495 |
835.000.000 |
167.000.000 |
Giá xe đông lạnh Hino 3.5 tấn model XZU352L |
3450 |
795.000.000 |
159.000.000 |
Giá xe đông lạnh Hino 5 tấn model XZU730L |
4600 |
755.000.000 |
151.000.000 |
Giá xe đông lạnh Hino 5 tấn model XZU342L |
4490 |
682.000.000 |
136.400.000 |
Giá xe đông lạnh Hino 6 tấn model FC9JJTC thùng dài 5.6 mét |
5900 |
980.000.000 |
196.000.000 |
Giá xe đông lạnh Hino 6 tấn model FC9JLTC thùng dài 6.7 mét |
5850 |
925.000.000 |
185.000.000 |
Giá xe đông lạnh Hino 6 tấn model FC9JNTC thùng dài 7.3 mét |
5900 |
985.000.000 |
197.000.000 |
Giá xe đông lạnh Hino 8 tấn model FG8JP7A thùng dài 7.2 mét |
7600 |
1.455.000.000 |
384.000.000 |
Giá xe đông lạnh Hino 8 tấn model FG8JT7A thùng dài 8.6 mét |
7300 |
1.800.000.000 |
360.000.000 |
Giá xe đông lạnh Hino 8 tấn model FG8JT7A thùng dài 9.9 mét |
7600 |
1.540.000.000 |
378.000.000 |
Giá xe đông lạnh Hino 15 tấn model FL8JT7A thùng dài 7.7 mét |
14400 |
1.800.000.000 |
360.000.000 |
Giá xe đông lạnh Hino 15 tấn model FL8JW7A thùng dài 9.4 mét |
14200 |
1.890.000.000 |
378.000.000 |
Giá xe đông lạnh Hino 15 tấn model FM8JW7A thùng dài 9.4 mét |
13600 |
1.920.000.000 |
384.000.000 |
2. Các mẫu xe đông lạnh Hino
2.1 Xe đông lạnh Hino 1.5 tấn
Bảng thông số kỹ thuật xe đông lạnh Hino 1.5 tấn model XZU650L
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
1490 |
Tải trọng bản thân (kg) |
3190 |
Tổng trọng tải (kg) |
4550 |
Kích thước thùng (mm) |
4310 x 1700 x 1830/--- |
Kích thước tổng thể (mm) |
6120 x 1860 x 2900 |
Loại động cơ |
N04C – VC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
RE50, Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
4009 |
Công suất (Ps) |
136 / 2500 |
Giá bán (VNĐ) |
715.000.000 |
Nhiệt độ âm tối đa (oC) |
-18 |
2.2 Xe đông lạnh Hino 1.9 tấn
Bảng thông số kỹ thuật xe đông lạnh Hino 1.9 tấn model XZU710L
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
1890 |
Tải trọng bản thân (kg) |
3000 |
Tổng trọng tải (kg) |
5500 |
Kích thước thùng (mm) |
4500 x 1980 x 1830/--- |
Kích thước tổng thể (mm) |
6400 x 2190 x 2880 |
Loại động cơ |
N04C – VC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
RE50, Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
4009 |
Công suất (Ps) |
136 / 2500 |
Giá bán (VNĐ) |
725.000.000 |
Nhiệt độ âm tối đa (oC) |
-18 |
2.3 Xe đông lạnh Hino 3.5 tấn
Bảng thông số kỹ thuật xe đông lạnh Hino 3.5 tấn model XZU720L
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
3495 |
Tải trọng bản thân (kg) |
4000 |
Tổng trọng tải (kg) |
7500 |
Kích thước thùng (mm) |
5100 x 2040 x 1890/--- |
Kích thước tổng thể (mm) |
6960 x 2190 x 3000 |
Loại động cơ |
N04C-WK, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
MYY6S, Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
4009 |
Công suất (Ps) |
136 / 2500 |
Giá bán (VNĐ) |
835.000.000 |
Nhiệt độ âm tối đa (oC) |
-18 |
Bảng thông số kỹ thuật xe đông lạnh Hino 3.5 tấn model XZU352L
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
3450 |
Tải trọng bản thân (kg) |
3800 |
Tổng trọng tải (kg) |
7300 |
Kích thước thùng (mm) |
5600 x 1830 x 1850/--- |
Kích thước tổng thể (mm) |
7450 x 1960 x 3000 |
Loại động cơ |
N04C-VC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
MYY6S, Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
4009 |
Công suất (Ps) |
136 / 2500 |
Giá bán (VNĐ) |
795.000.000 |
Nhiệt độ âm tối đa (oC) |
-18 |
2.4 Xe đông lạnh Hino 5 tấn
Bảng thông số kỹ thuật xe đông lạnh Hino 5 tấn model XZU730L
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
4650 |
Tải trọng bản thân (kg) |
3805 |
Tổng trọng tải (kg) |
8500 |
Kích thước thùng (mm) |
5620 x 2000 x 1970 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7570 x 2150 x 3110 |
Loại động cơ |
N04C-VB, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
MYY6S, Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
4009 |
Công suất (Ps) |
136 / 2500 |
Giá bán (VNĐ) |
755.000.000 |
Nhiệt độ âm tối đa (oC) |
-18 |
Bảng Thông số kỹ thuật xe đông lạnh Hino 5 tấn model XZU342L
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
3490 |
Tải trọng bản thân (kg) |
3300 |
Tổng trọng tải (kg) |
6750 |
Kích thước thùng (mm) |
5600 x 2160 x 2060/--- |
Kích thước tổng thể (mm) |
6250 x 1990 x 2980 |
Loại động cơ |
N04C-VC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
MYY6S, Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
4009 |
Công suất (Ps) |
136 / 2500 |
Giá bán (VNĐ) |
682.000.000 |
Nhiệt độ âm tối đa (oC) |
-18 |
2.5 Xe đông lạnh Hino 6 tấn
Bảng thông số kỹ thuật xe đông lạnh Hino 6 tấn FC9JJTC thùng dài 5.6 mét
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
5900 |
Tải trọng bản thân (kg) |
4500 |
Tổng trọng tải (kg) |
11000 |
Kích thước thùng (mm) |
5700 x 2350 x 2060 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7550 x 2420 x 3250 |
Loại động cơ |
JO5E-UA, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
LX06S, Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
5123 |
Công suất (Ps) |
180 / 2500 |
Giá bán (VNĐ) |
980.000.000 |
Nhiệt độ âm tối đa (oC) |
-18 |
Bảng thông số kỹ thuật xe đông lạnh Hino 6 tấn FC9JLTC thùng dài 6.7 mét
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
5850 |
Tải trọng bản thân (kg) |
4500 |
Tổng trọng tải (kg) |
11000 |
Kích thước thùng (mm) |
6600 x 2220 x 2065 |
Kích thước tổng thể (mm) |
7550 x 2420 x 3250 |
Loại động cơ |
JO5E-UA, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
LX06S, Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
5123 |
Công suất (Ps) |
180 / 2500 |
Giá bán (VNĐ) |
925.000.000 |
Nhiệt độ âm tối đa (oC) |
-18 |
Bảng thông số kỹ thuật xe đông lạnh Hino 6 tấn FC9JNTC thùng dài 7.3 mét
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
5900 |
Tải trọng bản thân (kg) |
4800 |
Tổng trọng tải (kg) |
11000 |
Kích thước thùng (mm) |
7150 x 2160 x 2060 |
Kích thước tổng thể (mm) |
8350 x 2420 x 3250 |
Loại động cơ |
JO5E-UA, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
LX06S, Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
5123 |
Công suất (Ps) |
180 / 2500 |
Giá bán (VNĐ) |
985.000.000 |
Nhiệt độ âm tối đa (oC) |
-18 |
2.6 Xe đông lạnh Hino 8 tấn
Thông số kỹ thuật xe đông lạnh Hino 8 tấn model FG8JP7A thùng dài 7.2 mét
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
7600 |
Tải trọng bản thân (kg) |
7700 |
Tổng trọng tải (kg) |
15350 |
Kích thước thùng (mm) |
7000 x 2320 x 2260/--- |
Kích thước tổng thể (mm) |
9550 x 2500 x 3470 |
Loại động cơ |
N04C – VC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
MX06, Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (Ps) |
260 / 2500 |
Giá bán (VNĐ) |
1.455.000.000 |
Nhiệt độ âm tối đa (oC) |
-18 |
Thông số kỹ thuật xe đông lạnh Hino 8 tấn model FG8JT7A thùng dài 8.6 mét
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
7300 |
Tải trọng bản thân (kg) |
8000 |
Tổng trọng tải (kg) |
15450 |
Kích thước thùng (mm) |
8600 x 2210 x 2250 |
Kích thước tổng thể (mm) |
10940 x 2500 x 3510 |
Loại động cơ |
N04C – VC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
MX06, Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (Ps) |
260 / 2500 |
Giá bán (VNĐ) |
1.800.000.000 |
Nhiệt độ âm tối đa (oC) |
-18 |
Thông số kỹ thuật xe đông lạnh Hino 8 tấn model FG8JT7A thùng dài 9.9 mét
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
7600 |
Tải trọng bản thân (kg) |
7800 |
Tổng trọng tải (kg) |
15450 |
Kích thước thùng (mm) |
10000 x 2210 x 2250 |
Kích thước tổng thể (mm) |
11440 x 2500 x 3510 |
Loại động cơ |
N04C – VC, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
MX06, Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (Ps) |
260 / 2500 |
Giá bán (VNĐ) |
1.540.000.000 |
Nhiệt độ âm tối đa (oC) |
-18 |
2.7 Xe đông lạnh Hino 15 tấn
Thông số kỹ thuật xe đông lạnh Hino 15 tấn FL8JT7A chiều dài thùng 7.7 mét
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
14400 |
Tải trọng bản thân (kg) |
9500 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
7700 x 2340 x 2330 |
Kích thước tổng thể (mm) |
10020 x 2500 x 3800 |
Loại động cơ |
J08E-WD, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
M009, Cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (Ps) |
280 / 2500 |
Giá bán (VNĐ) |
1.800.000.000 |
Nhiệt độ âm tối đa (oC) |
-18 |
Thông số kỹ thuật xe đông lạnh Hino 15 tấn FL8JT7A chiều dài thùng 9.4 mét
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
14200 |
Tải trọng bản thân (kg) |
9800 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
9400 x 2340 x 2330 |
Kích thước tổng thể (mm) |
11750 x 2500 x 3810 |
Loại động cơ |
J08E-WD, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
M009, Cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (Ps) |
280 / 2500 |
Giá bán (VNĐ) |
1.890.000.000 |
Thông số kỹ thuật xe đông lạnh Hino 15 tấn FM8JW7A chiều dài thùng 9.4 mét
Nội dung |
Thông số kỹ thuật |
Tải trọng hàng hoá (kg) |
13600 |
Tải trọng bản thân (kg) |
10000 |
Tổng trọng tải (kg) |
24000 |
Kích thước thùng (mm) |
9400 x 2340 x 2370 |
Kích thước tổng thể (mm) |
11780 x 2500 x 3850 |
Loại động cơ |
J08E-WD, động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tích hợp turbo tăng áp, làm mát bằng khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp |
Hộp số |
M009, Cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi |
Dung tích xi lanh (cc) |
7684 |
Công suất (Ps) |
280 / 2500 |
Giá bán (VNĐ) |
1.920.000.000 |
3. Đánh giá tổng quan về thiết kế các dòng xe Hino đông lạnh
3.1 Ngoại thất
Thiết kế ngoại thất của các mẫu xe đông lạnh Hino đều hướng đến sự bền bỉ và chắn chắn tuy nhiên không kém phần tinh xảo và trao chuốt để giúp cho xe có một vẻ ngoài bắt mắt và thu hút được sự chú ý của khách hàng
Phần đầu cabin của các mẫu xe đông lạnh Hino đều được thiết kế dựa theo nguyên lý khí động học. Với kiểu thiết kế này thì lực cản của gió sẽ được giảm đến mức tối đa để giúp cho xe có thể tăng tốc một cách dễ dàng hơn mà không tiêu hao quá nhiều nhiên liệu.
Hệ thống đèn pha của xe đông lạnh Hino sử dụng công nghệ chiếu sáng halogen phản quang đa điểm để có thể tạo ra một cường độ chiếu sáng lớn nhằm cung cấp đầy đủ ánh sáng cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe.
Gương chiếu hậu của xe đông lạnh Hino được thiết kế với phần bảng gương khá lớn sẽ cung cấp cho các bác tài một gốc nhìn rộng, hạn chế tối đa các điểm mù nhằm đảm bảo an toàn trong quá trình điều khiển xe.
3.2 Nội thất
Không gian nội thất của xe đông lạnh Hino được thiết kế khá rộng rãi nhằm mang lại cảm giác thoải mái và dễ chịu cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe.
Bên trong cabin được trang bị đầy đủ các thiết bị hỗ trợ lái như: vô lăng 2 chấu có tính năng trợ lực, cụm đồng hồ trung tâm với nhiều đồng hồ nhỏ dùng để cung cấp các thông số liên quan đến hệ thống động cơ.
Ngoài ra để gia tăng thêm sự tiện nghi cho các bác tài khi ngồi trong cabin của xe đông lạnh Hino điều khiển xe thì Hino đã lắp đặt thêm rất nhiều thiết bị phụ trợ đi kèm như: tấm che nắng, đèn trần cabin, hốc chứa đồ, chỗ để cốc, hộp để dụng cụ, móc treo,..
Nhiệt độ bên trong cabin của xe cũng sẽ được điều hòa nhờ vào hệ thống máy lạnh công suất lớn với ưu điểm là khả năng làm lạnh nhanh và sâu. Mang lại cho các bác tài một cảm giác tỉnh táo và thoải mái trong suốt quá trình điều khiển xe.
3.3 Hệ thống khung gầm & an toàn
Xe đông lạnh Hino nổi bẩt với thiết kế chắc chắn với phần khung gầm được làm từ thép chịu lực vô cùng bền chắc. Thiết kế thùng chứa sử dụng các loại vật liệu có khả năng cách nhiệt cực tốt, hạn chế lượng nhiệt bị tiêu hao trong quá trình xe di chuyển. Cùng với đó là hệ thống máy lạnh hiện đại với nhiệt độ làm lạnh đến -18 oC góp phần đảm bảo chất lượng hàng hóa luôn được giữ vững một cách tốt nhất trong quá trình vận chuyển. Bên cạnh đó thì với một hệ thống động cơ mạnh mẽ có khả năng sản sinh công suất lớn sẽ góp phần giúp cho xe đông lạnh Hino có thể tải được một khối lượng hàng hóa cực lớn và di chuyển qua nhiều dạng địa hình khác nhau một cách dễ dàng kể cả các địa hình đồi núi.
- Hệ thống an toàn của xe đông lạnh Hino được trang bị khá đầy đủ với các thiết bị vô cùng hiện đại nhằm đảm bảo an toàn một cách tốt nhất cho các bác tài trong quá trình vận chuyển hàng hóa
- Hệ thống phanh chính của xe đông lạnh Hino là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng. Kết hợp cùng với đó là hệ thống điều tiết lực phanh phù hợp với tải trọng xe. Ngoài ra xe còn được trang bị thêm hệ thống phanh động cơ làm phanh phụ để hỗ trợ cho phanh chính
- Hệ thống treo trước của xe đông lạnh Hino bao gồm các lá nhíp và giảm chấn thủy lực. Hệ thống treo sau bao gồm hai tầng nhíp dày. Với sự kết hợp của hai hệ thống treo trước và sau sẽ giúp cho xe đông lạnh Hino di chuyển một cách dễ dàng qua các địa hình xấu mà không bị tình trạng rung lắc làm ảnh hưởng đến hàng hóa đang chứa trong thùng xe.
Phần khung cabin của xe đông lạnh Hino được làm từ thép chịu lực được gia cố thêm nhiều thiết bị nhằm đảm bảo sự bền bỉ và chắc chắn góp phần mang lại cảm giác an toàn cho các bác tài khi ngồi vào bên trong cabin để điều khiển xe
Bên cạnh đó các mẫu xe đông lạnh Hino còn được trang bị thêm một số thiết bị an toàn hiện đại như: hệ thống ABS chống bó cứng bánh xe, hệ thống điều tiết lực phanh, hệ thống hỗ trợ đỗ đèo dốc, thanh gia cường thân xe,...
Nếu như bạn đang có nhu cầu tìm mua một mẫu xe đông lạnh Hino để phục vụ cho nhu cầu chuyên chở hàng hóa của mình nhưng chưa tìm được đại lý tin cậy thì hãy đến với AutoF. Với kinh nghiệm nhiều năm trong việc mua bán các mẫu xe đông lạnh Hino AutoF cam kết sẽ mang đến cho bạn những mẫu xe có chất lượng tốt nhất để phục vụ tối đa cho nhu cầu vận chuyển các loại hàng háo động lạnh. Bên cạnh đó khi mua hàng tại AutoF khách hàng sẽ có cơ hội nhận được nhiều quà tặng và đi kèm với đó là rất nhiều chương trình khuyến mãi. Chế độ bảo hành, bảo dưỡng và hậu mãi cũng được AutoF cam kết thực hiện một cách tốt nhất để đảm bảo các quyền lợi của khách hàng. Với mục tiêu trở thành một địa chỉ tin cậy cho các khách hàng khi cần mua các mẫu xe tải, AutoF luôn cố gắng thay đổi và phát triển từng ngày để có thể cung cấp cho khách hàng các sản phẩm tốt và các dịch vụ có chất lượng tốt để làm hài lòng khách hàng.