So sánh Jac N500 (4.99T, dài 5.2m) và Xe tải Fuso Canter 6.5 (3.5 tấn, dài 4.4m)
So sánh Jac N500 (4.99 tấn - 5.2 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi và Xe tải Fuso Canter 6.5 (3.5 tấn, dài 4.4m): Thông số, giá bán
Jac N500 (4.99T, dài 5.2m)
Giá 515,000,000Thông số kỹ thuật
Tải trọng & kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
4.990
2955 kg
Tổng trọng tải (Kg)
9.050
3350 kg
Tải trọng bản thân (Kg)
3.850
2900 kg
Kích thước thùng (D x R x C)
5.250 x 2.120 x 750/2.000
4350 x 1870 x 1830 mm
Kích thước bao (D x R x C)
7.210 x 2.250 x 3.120
6225 x 1995 x 2860 mm
Số người cho phép chở
3
03 người
Xuất xứ
Trung Quốc
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
D30TCIE1
Mitsubishi 4M42-3AT4
Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Diesel 4 kỳ, tăng áp – làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh
2977 cc
2977 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
400Ps/2700rpm
145Ps/3500v/phút
Hộp số
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
MO25S5, hộp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4x2
Kích thước lốp trước
7.5R16
7.00R16
Kích thước lốp sau
DUAL 7.5-R16
7.00R16
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Tang trống, cơ khí,khí nén + lò xo tích năng lên các bầu phanh trục 2
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Phanh giữa/ dẫn động
Phanh khí xả động cơ
Tác động lên trục các-đăng
Phanh sau/ dẫn động
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh khí xả
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo trước
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/ 100.000 km