So sánh Jac N500 (4.99T, dài 5.2m) và Xe tải Fuso Canter 10.4R (5T, thùng dài 5.9m)
So sánh Jac N500 (4.99 tấn - 5.2 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi và Xe tải Fuso Canter 10.4R (5 tấn, thùng dài 5.9m): Thông số, giá bán
Jac N500 (4.99T, dài 5.2m)
Giá 515,000,000Thông số kỹ thuật
Tải trọng & kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
4.990
5700 kg
Tổng trọng tải (Kg)
9.050
10400 kg
Tải trọng bản thân (Kg)
3.850
4455 kg
Kích thước thùng (D x R x C)
5.250 x 2.120 x 750/2.000
5280 x 2220 x 2095 mm
Kích thước bao (D x R x C)
7.210 x 2.250 x 3.120
7245 x 2330 x 3300 mm
Số người cho phép chở
3
03 người
Xuất xứ
Trung Quốc
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
D30TCIE1
Daimler 4D37 100
Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Diese 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh
2977 cc
3907 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
400Ps/2700rpm
136Ps/ 2500/ vòng/ phút
Hộp số
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
M036-S6, hộp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
7.5R16
8.25R16
Kích thước lốp sau
DUAL 7.5-R16
8.25R16
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Tang trống, cơ khí,khí nén + lò xo tích năng lên các bầu phanh trục 2
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Phanh giữa/ dẫn động
Phanh khí xả động cơ
Tác động lên trục các-đăng
Phanh sau/ dẫn động
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh khí xả
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá với giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo trước
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá với giảm chấn thuỷ lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/ 100.000 km