Nội dung bài viết
Cùng với sự phát triển của kinh tế thì nhu cầu vận chuyển và trao đổi hàng hóa tại nước ta ngày càng tăng cao. Chính vì thế mà nhu cầu sử dụng xe tải để vận chuyển ngày một lớn, chính vì thế mà thị trường xe tải tại Việt Nam ngày càng có nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thế giới xuất hiện để tạo nên cuộc cạnh tranh rất lớn.
Hầu hết các thương hiệu xe tải tại nước ta hiện nay đều có các dòng sản phẩm thuộc phân khúc xe tải 3.5 tấn, đây là phân khúc hiện được rất nhiều khách hàng quan tâm. Dòng sản phẩm xe tải 3.5 tấn được lựa chọn để chuyên chở nhiều loại hàng hóa khác nhau bởi các doanh nghiệp vận tải hoặc các hộ kinh doanh gia đình. Trong nội dung bài viết hôm nay AutoF sẽ các bạn tìm hiểu về các mẫu xe tải 3.5 tấn của những thương hiệu được ưa chuộng nhất.
1. Bảng giá xe tải 3.5 tấn thương hiệu Hyundai
Thương hiệu xe tải 3.5 tấn đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu chính là Hyundai. Đây là thương hiệu đã quá đổi quen thuộc với khách hàng tại Việt Nam, du nhập vào nước từ khá sớm với nhiều mẫu xe tải thuộc nhiều phân khúc khác nhau để khách hàng có thể lựa chọn mẫu xe phù hợp với nhu cầu công việc.
Trong phân khúc xe tải 3.5 tấn thì model Hyundai 75S là một trong những sản phẩm mũi nhọn và được Hyundai đầu tư thiết kế rất kỹ càng trước khi cho xuất hiện trên thị trường.
- Phần đầu cabin của xe tải 3.5 tấn Hyundai được thiết kế theo kiểu khí động học, đây là kiểu thiết kế khá phổ biến được sử dụng cho hầu hết các mẫu xe tải của Hyundai. Ưu điểm của nó chính là khả năng hạn chế lực cản của gió đến mức tối đa giúp xe tăng tốc một cách dễ dàng.
- Lưới tản nhiệt của xe tải 3.5 tấn Hyundai 75S được thiết kế theo dạng hình tứ giác, phía bên trong là mặt lưới dạng tổ ong giúp khả năng tản nhiệt được nâng cao, giúp cho động cơ không bị quá nóng trong quá trình vận hành.
- Gương chiếu hậu của Hyundai 75S được thiết kế trên phần khung khá chắc chắn, cùng với phần bản gương to giúp việc quan sát của các bác tài khi điều khiển xe trơ nên dễ dàng hơn rất nhiều
- Cụm đèn pha của xe tải 3.5 tấn Hyundai được thiết kế khá lớn, sử dụng công nghệ chiếu sáng halogen để đảm bảo cường độ chiếu sáng của đèn luôn ở mức lớn nhất. Các bác tài hoàn toàn có thể yên tâm khi lái xe vào ban đêm với cụm đèn này
- Phần đuôi của xe Hyundai được thiết kế bộ đèn tín hiệu 3 màu, nhiệm vụ chính của chúng là điều hướng và báo hiệu cho các phương tiện phía sau biết được hướng mà xe sắp di chuyển
- Không gian nội thất của xe tải 3 tấn rưỡi Hyundai 75S được thiết kế khá rộng rãi, phía bên trong được trang bị đầy đủ các thiết bị hỗ trợ lái như: tay lái trợ lực, vô lăng gật gù, cụm đồng hồ trung tâm cung cấp các thông số kỹ thuật của xe, tablo được thiết kế đơn giản với các nút điều khiển chỉnh điện,..
Bên cạnh đó để không gian cabin thêm tiện nghi thì Hyundai 75S còn được trang bị thêm hệ thống máy lạnh công suất lớn, đầu CD cung cấp tính năng phát nhạc và Fm, đèn trần cabin, hốc chứa đồ,…
Để giúp xe có thể di chuyển qua được mọi dạng địa hình thì Hyundai đã trang bị cho 75S mẫu động cơ D4GA vô cùng hiện đại. Công suất tối đa của động cơ có thể đạt được là 140 Ps tại 1400 vòng/phút. Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe cũng được đánh giá rất cao nhờ vào hệ thống common rail phun nhiên liệu điện tử, giảm phần nhiên liệu bị tiêu hao một cách tối ưu.
Hệ thống an toàn của xe tải 3.5 tấn Hyundai 75S cũng được đánh giá khá cao. Phần khung sắt xi của xe được làm từ vật liệu chính là thép chịu lực với độ bền và khả năng chịu tải khá tốt. Hệ thống phanh chính của xe là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén, kiểu phanh phụ của xe là kiểu phanh cơ thứ cấp.
Hệ thống treo của xe tải 3.5 tấn 75S sử dụng các lá nhíp dày kết hợp cùng giảm chấn thủy lực để tạo nên sức tải và khả năng chịu được cường độ làm việc liên tục của xe. Ngoài ra xe còn được trang bị thêm nhiều thiết bị an toàn hiện đại khác như: hệ thống ABS chống bó cứng phanh, hệ thống điều tiết lực phanh, hệ thống hỗ trợ đổ dốc,…
Tại thì trường Việt Nam thì xe tải 3.5 tấn Hyundai cung cấp đến khách hàng 5 phiên bản thùng xe để khách hàng có thể lựa chọn là: thùng kín, thùng mui bạt, thùng lửng, thùng đông lạnh, thùng composite. Tùy thuộc vào loại hàng hóa và nhu cầu sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp. Ngoài ra tại AutoF còn nhận đóng thùng theo nhu sử dụng của khách hàng, sản phẩm đảm bảo chat lượng và đạt tiêu chuẩn đăng kiểm tại Việt Nam
1.1 Bảng thông số kích thước lọt thùng của các phiên bản xe tải 3.5 tấn Hyundai 75S
STT |
Phiên bản xe tải 3.5 tấn Hyundai 75S |
Kích thước |
1 |
Xe tải 3.5 tấn Hyundai 75S thùng lửng |
4500 x 2050 x 480 mm |
2 |
Xe tải 3.5 tấn Hyundai 75S thùng kín |
4540 x 2060 x 1845 mm |
3 |
Xe tải 3.5 tấn Hyundai 75S thùng mui bạt |
4520 x 2060 x 685/1845 mm |
4 |
Xe tải 3.5 tấn Hyundai 75S thùng bảo ôn |
4500 x 2050 x 1845/-- mm |
5 |
Xe tải 3.5 tấn Hyundai 75S thùng lạnh |
4270 x 1950 x 1840 mm |
1.2 Bảng giá tham khảo xe tải 3.5 tấn Hyundai 75S:
STT |
Bảng giá xe tải 3.5 tấn Hyundai 75S |
Giá bán (VNĐ) |
1 |
Giá xe tải 3.5 tấn Hyundai 75S thùng lửng – 3495 kg |
682.000.000 |
2 |
Giá xe tải 3.5 tấn Hyundai 75S thùng kín – 3400 kg |
695.000.000 |
3 |
Giá xe tải 3.5 tấn Hyundai 75S thùng mui bạt – 3490 kg |
690.000.000 |
4 |
Giá xe tải 3.5 tấn Hyundai 75S thùng đông lạnh – 3200 kg |
935.000.000 |
5 |
Giá xe tải 3.5 tấn Hyundai 75S thùng kín composite – 3350 kg |
705.000.000 |
6 |
Giá xe tải 3.5 tấn Hyundai 75S cabin chassis |
655.000.000 |
Thông số kỹ thuật xe tải 3.5 tấn Hyundai 75S
|
2. Bảng giá xe tải 3.5 tấn thương hiệu Isuzu
Nhắc đến Isuzu thì hầu hết khách hàng đều có đánh giá khá tốt về chất lượng cũng như độ bền của thương hiệu xe tải này. Là thương hiệu đến từ Nhật Bản, các mẫu xe tải của Isuzu được sử dụng khá sớm tại nước ta với nhiều loại tải trọng khác nhau. Trong phân khúc xe tải 3.5 tấn thì Isuzu có model NPR85KE4 với tải trọng hàng hóa khoảng 3.5 tấn.
Xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4 có phần thiết kế ngoại thất khá đơn giản tuy nhiên vẫn thể hiện được sự cứng cáp và chắc chắn cho xe. Phần thùng xe được thiết kế khá cân đối với chiều dài khoảng 5.1 mét.
- Đầu cabin của Isuzu NPR85KE4 được phủ một lớp sơn tĩnh điện được sản xuất theo công nghệ hiện đại Metalic với khả năng chống bong tróc cực tốt. Ngoài ra nó còn khá bền màu và không bị ảnh hưởng bởi yếu tố thời tiết.
- Không gian nội thất của xe khá rộng và thoải mái với 3 ghế ngồi bao gồm 1 ghế tài và 2 ghế phụ. Ngoài ra còn được trang bị thêm hệ thống làm lạnh, đầu CD, hốc chứa đồ,..nhìn chung là đầy đủ các thiết bị phục vụ nhu cầu sử dụng cho các bác tài xế.
Xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4 được trang bị hệ thống động cơ 4JJ1E4NC với dung tích xi lanh 2999 cc, công suất tối đa có thể đạt được ở mức 103 Ps tại 2700 vòng/phút.
Hiện tại thì các mẫu xe tải của Isuzu được nhập về nước ta theo dạng CKD sau đó được tiến hành láp ráp tại nhà máy Isuzu Việt Nam. Với dây chuyền công nghệ hiện đại được nhập khẩu trưc tiếp từ Isuzu Nhật Bản cùng với hệ thống giám sát chặt chẽ nhằm đảm bảo chất lượng xe xuất xưởng luôn tốt nhất khi đến tay khách hàng.
2.1 Bảng thông số kích thước lọt thùng của các phiên bản xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4
STT |
Phiên bản xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4 |
Kích thước |
1 |
Xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4 thùng lửng |
5150 x 2135 x 480 mm |
2 |
Xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4 thùng kín |
5150 x 2100 x 1900/--- mm |
3 |
Xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4 thùng mui bạt |
5160 x 2120 x 670/1900 mm |
4 |
Xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4 thùng bảo ôn |
5070 x 2050 x 1900/--- mm |
5 |
Xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4 thùng đông lạnh |
5120 x 2100 x 1900 mm |
2.2 Bảng giá tham khảo xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4
STT |
Bảng giá xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4 |
Giá bán (VNĐ) |
1 |
Giá xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4 thùng lửng – 3495 kg |
687.000.000 |
2 |
Giá xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4 thùng kín – 3490 kg |
701.000.000 |
3 |
Giá xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4 thùng mui bạt – 3490 kg |
700.000.000 |
4 |
Giá xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4 thùng lạnh – 3450 kg |
929.000.000 |
5 |
Giá xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4 thùng kín bảo ôn – 3450 kg |
849.000.000 |
6 |
Giá xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4 thùng mui bạt bửng nâng – 3490 kg |
749.000.000 |
7 |
Giá xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4 thùng kín bửng nâng – 3490 kg |
749.000.000 |
Thông số kỹ thuật xe tải 3.5 tấn Isuzu NPR85KE4
|
3. Bảng giá xe tải 3.5 tấn Đô Thành
Tại phân khúc xe tải 3.5 tấn thì mâu xe IZ65 của Đô Thành được khá nhiều khách hàng ưa chuộng. Với thiết kế phần ngoại thất cân đối nhưng khá là chắc chắn, cùng với đầu cabin được thiết kế theo nguyên lý khí động học để hạn chế tối đa sức cản của gió giúp cho xe tăng tốc một cách dễ dàng.
Không gian nội thất bên trong của xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65 khá là rộng rãi với hệ thống hỗ trợ lái bao gồm: tay lái trợ lực, vô lăng gật gù, cụm đồng hồ trung tâm, bảng điều khiển,…khá là tiện lợi cho việc điều khiển của các bác tài.
Xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65 được trang bị hệ thống động cơ JE493ZLQ4, công suất tối đa của động cơ đạt mức 78 kW tại 3400 vòng/phút.
Hệ thống an toàn của xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65 cũng được trang bị khá đầy đủ, đảm bảo an toàn một cách tối đa khi xe tham gia lưu thông trên đường.
Nhà máy Dothanh Auto được xây dựng và lắp đặt dây chuyền láp ráp công nghệ hiện đại theo chuẩn của Isuzu Nhật Bản. Kết hợp cùng với quá trình giám sát chặt chẻ để đảm bảo chất lượng sản phẩm đầu ra luôn ở mức tốt nhất.
Với chất lượng đã được khẳng định của mình Đô Thành đang từng bước phát triển thêm các dòng xe tải thuộc nhiều phân khúc khác trong đó xe tải 3.5 tấn cũng là một ưu tiên của Đô Thành trong việc khẳng định vị thế tại thị trường ô tô Việt Nam vốn dĩ đang có rất nhiều sự cạnh tranh.
3.1 Bảng thông số kích thước lọt thùng của các phiên bản xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65
STT |
Phiên bản xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65 |
Kích thước |
1 |
Xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65 thùng lửng |
4310 x 1940 x 480 mm |
2 |
Xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65 thùng kín |
4310 x 1940 x 1850 mm |
3 |
Xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65 thùng mui bạt |
4310 x 1940 x 660/1850 mm |
3.2 Bảng giá tham khảo xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65
STT |
Bảng giá xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65 |
Giá bán (VNĐ) |
1 |
Giá xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65 thùng lửng – 3495 kg |
393.000.000 |
2 |
Giá xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65 thùng kín – 3490 kg |
404.000.000 |
3 |
Giá xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65 thùng mui bạt – 3490 kg |
398.000.000 |
4 |
Giá xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65 thùng đông lạnh – 3400 kg |
627.000.000 |
Thông số kỹ thuật xe tải 3.5 tấn Đô Thành IZ65
|
4. Bảng giá xe tải 3.5 tấn thương hiệu Hino
Khi nhắc đến thương hiệu xe tải Hino thông thường thì mọi người sẽ nghĩ ngay đến các mẫu xe tải nặng đã quá quen thuộc với được nhiều khách hàng ưa chuộng. Tuy nhiên dưới sự phát triển của nghành công nghiệp ô tô cũng như nhu cầu sử dụng tại thị trường Việt Nam thì Hino đã phát triển thêm các mẫu xe tải nhỏ và phân khúc xe tải 3.5 tấn được Hino đặc biệt quan tâm khi nhu cầu sử dụng của khách hàng tại phân khúc này ngày càng cao.
2 model chính của xe tải 3.5 tấn Hino trong phân khúc này chính là Hino XZU342L và Hino XZU352L. Nhìn chung dòng xe tải 3.5 tấn Hino có phần thiết kế ngoại thất trông khá là chắc chắn và bền bỉ, tuy đơn giản nhưng các đường nét được trao chuốt và vô cùng tỉ mỉ.
Không gian nội thất của xe tải 3.5 tấn Hino được thiết kế khá rộng rãi và được trang bị đến 3 ghế ngồi. Tất cả các ghế đều được bọc nỉ, lót nệm và phần lưng ghế được thiết kế với gốc nghiêng khoảng 30 độ để giúp người hỗ trợ phần lưng cho người ngồi.
Xe tải 3.5 tấn Hino được trang bị hệ thống động cơ N04C-VC, đây là mẫu động cơ khá hiện đại với công suất tối đa là 104 kW tại 2500 vòng/phút. Bên cạnh đó thì khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe tải 3.5 tấn Hino cũng được đánh giá khá cao nhờ vào hệ thống common rail điều tiết lượng nhiên liệu phun vào bên trong buồng đốt của xe, hạn chế lượng nhiên liệu bị thất thoát một cách tối đa.
Hiện tại thì dòng xe tải 3.5 tấn của Hino được nhập về nước ta dưới hình thức CKD, sau đó tiến hành lắp ráp bằng công nghệ dây chuyền hiện đại được nhập khẩu trực tiếp từ Hino Nhật Bản.
4.1 Bảng thông số kích thước lọt thùng của các phiên bản xe tải 3.5 tấn Hino XZU342L
STT |
Phiên bản xe tải 3.5 tấn Hino XZU342L |
Kích thước |
1 |
Xe tải 3.5 tấn Hino XZU342L thùng lửng |
4490 x 1830 x 500/--- mm |
2 |
Xe tải 3.5 tấn Hino XZU342L thùng kín |
4500 x 1850 x 1850/--- mm |
3 |
Xe tải 3.5 tấn Hino XZU342L thùng mui bạt |
4500 x 1840 x 670/1850 mm |
4 |
Xe tải 3.5 tấn Hino XZU342L thùng bảo ôn |
4300 x 1830 x 1850/--- mm |
5 |
Xe tải 3.5 tấn Hino XZU342L thùng đông lạnh |
4300 x 1800 x 1850/--- mm |
4.2 Bảng thông số kích thước lọt thùng của các phiên bản xe tải 3.5 tấn Hino XZU352L
STT |
Phiên bản xe tải 3.5 tấn Hino XZU352L |
Kích thước |
1 |
Xe tải 3.5 tấn Hino XZU352L thùng lửng |
5700 x 1860 x 480/--- mm |
2 |
Xe tải 3.5 tấn Hino XZU352L thùng kín |
5550 x 1860 x 1850 mm |
3 |
Xe tải 3.5 tấn Hino XZU352L thùng mui bạt |
5700 x 1860 x 600/1850 mm |
4 |
Xe tải 3.5 tấn Hino XZU352L thùng bảo ôn |
5600 x 1830 x 1850/--- mm |
5 |
Xe tải 3.5 tấn Hino XZU352L thùng đông lạnh |
5600 x 1850 x 1850/--- mm |
4.3 Bảng giá tham khảo xe tải 3.5 tấn Hino XZU342L
STT |
Bảng giá xe tải 3.5 tấn Hino XZU342L |
Giá bán (VNĐ) |
1 |
Giá xe tải 3.5 tấn Hino XZU342L thùng lửng – 3495 kg |
547.000.000 |
2 |
Giá xe tải 3.5 tấn Hino XZU342L thùng kín – 3490 kg |
565.000.000 |
3 |
Giá xe tải 3.5 tấn Hino XZU342L thùng mui bạt – 3490 kg |
562.000.000 |
4.4 Bảng giá tham khảo xe tải 3.5 tấn Hino XZU352L
STT |
Bảng giá xe tải 3.5 tấn Hino XZU352L |
Giá bán (VNĐ) |
1 |
Giá xe tải 3.5 tấn Hino XZU352L thùng lửng – 3495 kg |
578.000.000 |
2 |
Giá xe tải 3.5 tấn Hino XZU352L thùng kín – 3490 kg |
591.000.000 |
3 |
Giá xe tải 3.5 tấn Hino XZU352L thùng mui bạt – 3490 kg |
583.000.000 |
4 |
Giá xe tải 3.5 tấn Hino XZU352L thùng chở kính – 3400 kg |
590.000.000 |
Trên đây là những mẫu xe tải 3.5 tấn thuộc các thương hiệu nổi bật và được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng cũng như khả năng tài chính mà bạn có thể lựa chọn cho mình mẫu xe ưng ý.