9 thương hiệu xe tải nhỏ chuyên dùng để chở hàng phổ biến nhất tại AutoF
AutoF – Hiện nay khi mật độ xe cộ ngày càng tăng cao và tình trạng kẹt xe ngày càng xảy ra nhiều hơn, chính vì thế việc các loại xe tải cỡ trung bình và lớn di chuyển vào khu vực nội thành là vô cùng khó khăn và buộc phải tuân theo thời gian quy định của cơ quan quản lý. Chính vì như vậy mà nhu cầu sử dụng các mẫu xe tải nhỏ có thiết kế nhỏ gọn để chuyên chở hàng hóa bên trong khu vực nội thành hoặc trên những đoạn đường nhỏ hẹp có nhiều phương tiện qua lại đang là một xu thế chung của các doanh nghiệp vận tải, các cửa hàng và các cơ sở buôn bán nhỏ hộ gia đình. Với dòng xe tải nhỏ thì nỗi lo kẹt xe hay ắt tắt giao thông sẽ được giảm xuống một cách đáng kể. Nội dung bài viết hôm nay tác giả sẽ gởi đến bạn đọc 9 thương hiệu xe tải nhỏ nổi tiếng trên thị trường hiện này cùng với đó là các model đi cùng để các bạn có thể xem xét thật kỹ trước khi đưa ra quyết định lựa chọn nếu như đang có nhu cầu mua.
1. Xe tải nhỏ là gì và cấu tạo của nó?
Xe tải nhỏ là dòng xe có tải trọng từ 6,3 tấn trở xuống. Với thiết kế nhỏ gọn xe có thể dễ dàng di chuyển vào bên trong những đoạn đường nhỏ hẹp một cách dễ dàng.
Đối với các loại xe tải nhỏ thì thời gian di chuyển vào thành phố đều được quy định rõ ràng. Xe tải nhỏ có thể di chuyển vào thành phố để chuyên chở hàng hóa tuy nhiên trong hai khung giờ là từ 6 giờ đến 9 giờ và 16 giờ đến 20 giờ thì không được di chuyển vào, ngoài hai khung giờ trên thì có thể tự do di chuyển.
Cấu tạo của xe tải nhỏ bao gồm các bộ phận nào?
Một chiếc xe tải nhỏ được cấu tạo bao gồm các bộ phận chính như sau:
Khung chassis: có vai trò chịu lực và liên kết các bộ phận lại với nhau nhầm tạo ra sự chắc chắn và an toàn trong quá trình chuyên chở hàng hóa.
Cabin chassis: đây là không gian để các bác tài có thể ngồi và điều khiển xe, bên trong cabin của xe được thiết kế đầy đủ các dụng cụ cần thiết phục vụ cho nhu cầu sử dụng của tài xế.
Động cơ: đây là bộ phận khá quan trọng, nó quyết định đến hiệu suất của xe. Đối với những xe tải nặng thì động cơ sẽ có công suất lớn và ngược lại thì đối với các dòng xe tải nhỏ thì hệ thống động cơ sẽ có công suất thấp hơn.
2. Phân loại xe tải nhỏ
Hiện nay xe tải nhỏ có 3 mẫu chính để khách hàng có thể lựa là: xe tải nhỏ thùng kín, xe tải nhỏ thùng mui bạt và xe tải nhỏ thủng lửng. Mỗi loại phù hợp để chuyên chở một loại mặt hàng khác nhau.
Xe tải nhỏ thùng kín: là loại xe tải nhỏ có thiết kế 6 mặt là hình hộp chữ nhật bao kín hết cả thùng xe. Ở phía cuối thùng xe sẽ có bố trí hai cửa để lên xuống hàng. Đối với các loại xe tải nhỏ thùng kín thì loại hàng hóa thường chuyên chở là: giấy, các vi mạch điện tử,…
Xe tải nhỏ thùng mui bạt: có thiết kế bao gồm các bửng xe để tạo nên phần thành thùng và phía trên phủ bạt để hạn chế ảnh hưởng của các yếu tố thời tiết như mưa nắng. Khác với xe tải nhỏ thùng kín thì dòng xe tải nhỏ thùng mui bạt có khả năng lưu thông không khí tốt hơn, giúp không khí bên trong không bị quá nóng gây ảnh hưởng đến chất lượng hàng hóa. Các mặt hàng chuyên chở của xe tải nhỏ thùng mui bạt thường khá đa dạng như: rau, củ quả, trái cây, các loại mặt hàng tạp hóa, máy móc,…
Xe tải nhỏ thùng lửng: đây là mẫu xe thường được sử dụng để chuyên chử các loại hàng hóa không bị ảnh hưởng của các yếu tố thời tiết như: gạch, đá, xi măng,..xe thường có thiết kế 3 bửng để thuận tiện cho việc chuyên chở hàng hóa. Có thể thấy đối với dòng xe này thì hàng hóa chuyên chở thông thường sẽ là các loại hàng không chịu ảnh hưởng của mưa nắng nhiều.
Ngoài 3 loại xe chính trên thì còn có thêm một số mẫu xe tải nhỏ khác như: xe tải nhỏ thùng composite, xe tải nhỏ thùng đông lạnh,…tùy thuộc vào nhu cầu chuyên chở hàng hóa mà khách hàng có thể lựa chọn loại xe cho phù hợp đáp ứng nhu cầu sử dụng của mình.
3. Đối tượng sử dụng mẫu xe tải nhỏ là ai?
Đối với dòng xe tải nhỏ thì đối tượng sử dụng chính là các cơ sở buôn bán nhỏ lẻ trọng chợ hoặc các hộ tiểu thương thường sử dụng loại xe này để chuyên chở hàng hóa từ nhà ra chợ hoặc giao hàng loanh quanh trong khu vực nội thành.
Ngoài ra thì các công ty vận tải cũng có sử dụng loại xe này nhưng không nhiều, các dòng xe tải nhỏ thường đóng vai trò trung chuyển để chuyển hàng hóa từ nơi nhận ra nơi xe tải tải trọng lớn đang đậu để đưa hàng lên.
4. 9 thương hiệu xe tải nhỏ chuyên dùng để chở hàng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay
4.1 Xe tải nhỏ Hyundai
Hyundai là một thương hiệu vô cùng nổi tiếng đến từ Hản Quốc, được thành lập vào năm 1967 với tên gọi đầy đủ là Hyundai Motor Company. Trải qua quá trình hình thành và phát triển hơn 53 năm Hyundai đã từng bước vươn lên và khẳng định được giá trị thương hiệu của mình trên tầm quốc tế. Hiện nay các mẫu xe tải của Hyundai được đánh giá khá cao về thiết kế cũng như hệ thống động cơ mạnh mẽ với khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực kỳ ấn tượng mang lại hiệu quả kinh tế dành cho chủ xe. Dòng xe tải nhỏ cũng là thế mạnh của Hyundai và được rất nhiều khách hàng lựa chọn.
Tại thị trường Việt Nam hiện nay thì Hyundai đang hợp tác với tập đoàn Thành Công để cho ra đời 3 mẫu xe tải nhỏ bao gồm: Hyundai H150, Hyundai N250, Hyundai 75S. Với thiết kế nhỏ gọn, phần nội thất đầy đủ và một hệ thống động cơ mạnh, 3 mẫu xe này dễ dàng cạnh tranh với các sản phẩm cùng phân khúc thuộc các thương hiệu khác trên thị trường.
4.1.1 Hyundai H150
- Trọng lượng bản thân (kg): 1759
- Tải trọng hàng hóa (kg): 1280
- Tổng tải trọng (kg): 3040
- Kích thước tổng thể (mm): 5175 x 1740 x1970
- Động cơ: Turbo Diesel 2.5L CRDi
- Loại động cơ: Turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, phun dầu điện tử
- Công suất động cơ (HP): 130
- Dung tích xi lanh (cc): 2497
- Hộp số: Số sàn 6 cấp
- Kích thước lốp: 195/70R15C - 8PR 145R13C - 8PR
- Giá (VNĐ): 370.000.000
4.1.2 Hyundai N250
- Trọng lượng bản thân (kg): 1780
- Tải trọng hàng hóa (kg): 2500
- Tổng tải trọng (kg): 4720
- Kích thước tổng thể (mm): 5260 x 1760 x 2200
- Động cơ: D4CB, Euro IV
- Loại động cơ: Turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, phun dầu điện tử
- Công suất động cơ (HP): 130
- Dung tích xi lanh (cc): 2497
- Hộp số: Số sàn 6 cấp
- Kích thước lốp: 6.50R16 / 5.50R13
- Giá (VNĐ): 520.000.000
4.1.3 Hyundai 75S
- Trọng lượng bản thân (kg): 2600
- Tải trọng hàng hóa (kg): 4500
- Tổng tải trọng (kg): 7500
- Kích thước tổng thể (mm): 6170 x 2000 x 2260
- Động cơ: D4GA, Euro 4
- Loại động cơ: Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
- Công suất động cơ (HP): 140
- Dung tích xi lanh (cc): 3933
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 7.00-16 / 7.00-16
- Giá (VNĐ): 660.000.000
4.2 Xe tải nhỏ Isuzu
Isuzu là một thương hiệu lớn đến từ Nhật Bản, với thời gian thành lập và phát triển tín đến nay đã hơn 104 năm (thành lập năm 1916), các dòng xe tải của Isuzu hướng đến sự chắc chắn và bền bỉ cũng với một hệ thống động cơ vô cùng mạnh mẽ có thể giúp xe chinh phục được mọi dạng địa hình. Bên cạnh các mẫu xe tải cỡ lớn thì xe tải nhỏ cũng được Isuzu khá chú trọng để phục vụ nhu cầu của khách hàng. Hiện nay các sản phẩm của Isuzu đã có mặt tại hơn 140 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, một mạng lưới tiêu thụ khá rộng đã cho thấy được uy tín và chất lượng của các sản phẩm xe tải Isuzu.
Tại thị trường Việt Nam hiện nay 3 mẫu xe tải nhỏ với model lần lượt là: QKR77FE4, QKR77HE4, NPR85KE4 được khá nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn.
4.2.1 QKR77FE4
- Trọng lượng bản thân (kg): 1885
- Tải trọng hàng hóa (kg): 2700
- Tổng tải trọng (kg): 5000
- Kích thước tổng thể (mm): 5080x 1860 x 2200
- Động cơ: 4JH1E4NC
- Loại động cơ: Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
- Công suất động cơ (HP): 105
- Dung tích xi lanh (cc): 2999
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 7.00-15 / 7.00-15
- Giá (VNĐ): 454.000.000
4.2.2 QKR77HE4
- Trọng lượng bản thân (kg): 2810
- Tải trọng hàng hóa (kg): 1990
- Tổng tải trọng (kg): 4995
- Kích thước tổng thể (mm): 6180 x 1875 x 2890
- Động cơ: 4JH1E4NC
- Loại động cơ: Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
- Công suất động cơ (HP): 77
- Dung tích xi lanh (cc): 2999
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 7.00-15 / 7.00-15
- Giá (VNĐ): 482.000.000
4.2.3 NPR85KE4
- Trọng lượng bản thân (kg): 3515
- Tải trọng hàng hóa (kg): 3490
- Tổng tải trọng (kg): 7200
- Kích thước tổng thể (mm): 7080 x 2250 x 2940
- Động cơ: 4JJ1E4NC
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Công suất động cơ (HP): 91
- Dung tích xi lanh (cc): 2999
- Hộp số: 6 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 7.00-16 / 7.00-16
- Giá (VNĐ): 630.000.000
4.3 Xe tải nhỏ Hino
Ra đời vào năm 1942 Hino là thương hiệu xe tải hằng đầu của Nhật Bản, tên gọi đầy đủ của công ty là Hino Motor LTD, các dòng sản phẩm chính của Hino là xe tải, xe buýt và các loại xe sử dụng động cơ diesel. Hino là thương hiệu nổi tiếng với các dòng xe tải có thiết kế đơn giản nhưng vô cùng bền chắc với thời gian sử dụng lâu dài, bên cạnh đó thì Hino luôn được đánh giá khá ca về việc nghiên cứu và sáng tạo ra các mẫu động cơ mới với công suất cao và khả năng tiết kiệm nhiên liệu vô cùng ấn tượng. Thị trường tiêu thụ hiện nay của Hino trải dài hơn 140 quốc gia và vũng lãnh thổ trên toàn thế giới.
Tại thị trường Việt Nam thì các mẫu xe tải nhỏ khá được khách hàng ưa chuộng với các model chính hiện nay là: LDT XZU650L, LDT XZU720L, LDT XZU730L
4.3.1 LDT XZU650L
- Trọng lượng bản thân (kg): 3080
- Tải trọng hàng hóa (kg): 1600
- Tổng tải trọng (kg): 4875
- Kích thước tổng thể (mm): 6280 x 1860 x 2910
- Động cơ: N04C-VA Euro 3
- Loại động cơ: Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước
- Công suất động cơ (HP): 136
- Dung tích xi lanh (cc): 4009
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 7.00-16-12PR
- Giá (VNĐ): 651.000.000
4.3.2 LDT XZU720L
- Trọng lượng bản thân (kg): 3505
- Tải trọng hàng hóa (kg): 3800
- Tổng tải trọng (kg): 7500
- Kích thước tổng thể (mm): 7030 x 2150 x 2980
- Động cơ: N04C-VB Euro 3
- Loại động cơ: Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước
- Công suất động cơ (HP): 150
- Dung tích xi lanh (cc): 4009
- Hộp số: 6 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 7.00-16-14PR
- Giá (VNĐ): 605.000.000
4.3.3 LDT XZU730L
- Trọng lượng bản thân (kg): 2605
- Tải trọng hàng hóa (kg): 5200
- Tổng tải trọng (kg): 8500
- Kích thước tổng thể (mm): 7285 x 2055 x 2255
- Động cơ: N04C-VB Euro 3
- Loại động cơ: Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước
- Công suất động cơ (HP): 150
- Dung tích xi lanh (cc): 4009
- Hộp số: 6 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 7.00-16-14PR
- Giá (VNĐ): 652.000.000
4.4. Xe tải nhỏ Suzuki
Lại một thương hiệu nữa đến từ Nhật Bản, Suzuki là thương hiệu xe tải nhỏ khá quen thuộc tại Việt Nam với các mẫu thiết kế được nhiều được khác nhiều khách hàng lựa chọn. Điểm mạnh của các mẫu xe tải nhỏ Suzuki chính là sự ổn định cùng với hệ thống động cơ bền bỉ, giúp cho quá trình chuyên chở hàng hóa diễn ra một cách dễ dàng và nhanh chống, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Tại thị trường Việt Nam dòng xe tải nhỏ Suzuki cung cấp cho khách hàng 2 model để lựa chọn là: Suzuki Carry Truck, Suzuki Carry Truck
4.4.1 Suzuki Carry Truck
- Trọng lượng bản thân (kg): 675
- Tải trọng hàng hóa (kg): 645
- Tổng tải trọng (kg): 1450
- Kích thước tổng thể (mm): 3240 x 1415 x 1765
- Động cơ: F10A
- Loại động cơ: Nhiên liệu 4 kỳ
- Công suất động cơ (HP): 31
- Dung tích xi lanh (cc): 970
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 5-12
4.4.2 Suzuki Super Carry Pro
- Trọng lượng bản thân (kg): 1045
- Tải trọng hàng hóa (kg): 750
- Tổng tải trọng (kg): 1950
- Kích thước tổng thể (mm): 4280 x 1700 x 2350
- Động cơ: G16
- Loại động cơ: Nhiên liệu 4 kỳ
- Công suất động cơ (HP): 68
- Dung tích xi lanh (cc): 1590
- Hộp số: Số sàn 5 cấp
- Kích thước lốp: 185R14C
4.5 Xe tải nhỏ KIA
Được thành lập vào năm 1944 KIA Motor trực thuộc tập đoàn ô tô Hyundai KIA AG, điểm mạnh của các dòng xe tải KIA đến từ bộ khung chassis chắc chắn cùng với một hệ thống động cơ mạnh, giúp xe có thể chuyên chở nhiều loại hàng hóa nặng, ngoài ra độ bền cao cùng thời gian sử dụng lâu dài là điểm giúp cho KIA chiếm được lòng tin của khách hàng trên thị trường.
Tại Việt Nam hiện nay thì các sản phẩm của KIA được phân phôi bởi Trường Hải Auto. Các dòng xe tải nhỏ nổi bật của KIA bao gồm: Kia Frontier 125,
4.5.1 Kia Frontier 125
- Trọng lượng bản thân (kg): 1895
- Tải trọng hàng hóa (kg): 1250
- Tổng tải trọng (kg): 3990
- Kích thước tổng thể (mm): 5.240 x 1.800 x 2.550
- Động cơ: Kia JT
- Loại động cơ: Dầu Diesel 4 Kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
- Công suất động cơ (HP): 92
- Dung tích xi lanh (cc): 2957
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 6.50 – 16 – 14PR 5.50 – 13 - 12PR
- Giá (VNĐ): 286.000.000
4.5.2 Kia Frontier 140
- Trọng lượng bản thân (kg): 2000
- Tải trọng hàng hóa (kg): 1400
- Tổng tải trọng (kg): 3595
- Kích thước tổng thể (mm): 5430x1780x2100
- Động cơ: Kia JT
- Loại động cơ: Dầu Diesel 4 Kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
- Công suất động cơ (HP): 92
- Dung tích xi lanh (cc): 2957
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 6.50-16/5.50-13
- Giá (VNĐ): 335.000.000
4.5.3 Kia Frontier K190
- Trọng lượng bản thân (kg): 1570
- Tải trọng hàng hóa (kg): 1900
- Tổng tải trọng (kg): 3665
- Kích thước tổng thể (mm): 5200 x 1770 x 1970
- Động cơ: KIA – J2
- Loại động cơ: Dầu Diesel 4 Kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
- Công suất động cơ (HP): 83
- Dung tích xi lanh (cc): 2957
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 6.00-14/5.00-12
- Giá (VNĐ): 286.000.000
4.5.4 Kia Frontier K250
- Trọng lượng bản thân (kg): 2280
- Tải trọng hàng hóa (kg): 2500
- Tổng tải trọng (kg): 4965
- Kích thước tổng thể (mm): 5620 x1860x 2550
- Động cơ: D4CB
- Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử
- Công suất động cơ (HP): 130
- Dung tích xi lanh (cc): 2497
- Hộp số: 6 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 6.5R16C/5.5R13C
- Giá (VNĐ): 389.000.000
4.6 Xe tải nhỏ Thaco
Thaco là tên viết tắt của Trường Hải Auto, ra đời vào năm 1997 Trường Hải Auto là một trong những công ty ô tô hằng đầu tại Việt Nam. Hiện nay tỉ lệ nội địa hóa của các sản phẩm do Thaco cung cấp là 16-46%. Dòng xe tải Thaco nội bật về hệ thống động cơ cùng với các thiết kế hiện đại ở phần nội thất giúp cho các tài xế cảm thấy thoải mái và dễ dàng hơn trong quá trình vận hành xe. Hiện nay phân khúc xe tải nhỏ thì Thaco cung cấp cho khách hàng rất nhiều mẫu để khách hàng có thể lựa chọn như: Thaco ollin 345, Thaco Towner 800, Thaco Towner 800, Thaco ollin 350, Thaco ollin 500
4.6.1 Thaco ollin 345
- Trọng lượng bản thân (kg): 2225
- Tải trọng hàng hóa (kg): 2400
- Tổng tải trọng (kg): 4800
- Kích thước tổng thể (mm): 5460 x 1920 x 2260
- Động cơ: BJ493ZLQ1
- Loại động cơ: Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng- turbo tăng áp, làm mát khí nạp
- Công suất động cơ (HP): 109
- Dung tích xi lanh (cc): 2771
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 6.50-16
- Giá (VNĐ): 277.000.000
4.6.2 Thaco Towner 800
- Trọng lượng bản thân (kg): 730
- Tải trọng hàng hóa (kg): 790
- Tổng tải trọng (kg): 1850
- Kích thước tổng thể (mm): 3520 x 1400 x 1780
- Động cơ: DA465QE
- Loại động cơ: Nhiên liệu, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
- Công suất động cơ (HP): 35
- Dung tích xi lanh (cc): 970
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 5.00-12 / 5.00-12
- Giá (VNĐ): 156.000.000
4.6.3 Thaco ollin 350
- Trọng lượng bản thân (kg): 2650
- Tải trọng hàng hóa (kg): 3500
- Tổng tải trọng (kg): 6435
- Kích thước tổng thể (mm): 6185 x 2020 x 2900
- Động cơ: 4J28TC
- Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xinh lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng khí nạp, phun nhiêu liệu điện tử
- Công suất động cơ (HP): 110
- Dung tích xi lanh (cc): 2771
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 7.00-16
- Giá (VNĐ): 297.000.000
4.6.4 Thaco ollin 500
- Trọng lượng bản thân (kg): 3305
- Tải trọng hàng hóa (kg): 4995
- Tổng tải trọng (kg): 8495
- Kích thước tổng thể (mm): 6210 x 2150 x 2290
- Động cơ: YZ4DA2-40
- Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (ECU)
- Công suất động cơ (HP): 113
- Dung tích xi lanh (cc): 3660
- Hộp số: 6 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 7.50-16
- Giá (VNĐ): 346.000.000
4.7 Xe tải nhỏ Đô Thành
Đô Thành là một thương hiệu ô tô khá nổi tiếng tại nước ta, được thành lập vào năm 2001 với tên gọi ban đầu là công ty TNHH Đô Thành Đồng Nai. Sau gần 19 năm hình thành và phát triển hiện nay Đô Thành đã có chỗ đứng trên thị trường ô tô tại nước ta. Mạng lưới các chi nhánh phân phối của Đô Thành đã phân bố rộng khắp nước ta. Các mẫu xe tải của Đô Thành tuy có thiết kế đơn giản nhưng được trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết, cùng với đó là hệ thống động cơ mạnh mẽ với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt.
Mẫu xe tải nhỏ của Đô Thành cung cấp ra thị trường Việt Nam hiện nay với các model như sau: IZ65, IZ49
4.7.1 IZ65
- Trọng lượng bản thân (kg): 2845
- Tải trọng hàng hóa (kg): 1950
- Tổng tải trọng (kg): 4990
- Kích thước tổng thể (mm): 4960 x 2100 x 2320
- Động cơ: JE493ZLQ4
- Loại động cơ: Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng- turbo tăng áp, làm mát khí nước
- Công suất động cơ (HP): 109
- Dung tích xi lanh (cc): 2771
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 7.00-16/4x2R
- Giá (VNĐ): 400.000.000
4.7.2 IZ49
- Trọng lượng bản thân (kg): 2495
- Tải trọng hàng hóa (kg): 2300
- Tổng tải trọng (kg): 4990
- Kích thước tổng thể (mm): 5990x1930x2750
- Động cơ: JE493ZLQ4 EURO 4
- Loại động cơ: Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng- turbo tăng áp, làm mát khí nước
- Công suất động cơ (HP): 109
- Dung tích xi lanh (cc): 2771
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 7.00-16/4x2R
- Giá (VNĐ): 320.000.000
4.8 Xe tải nhỏ Veam Star
Xe tải Veam là thương hiệu được khá nhiều người biết đến, thành lập vào đầu những năm 90 của thế kỉ 20 thương hiệu Veam ra đời thể hiện mục tiêu công nghiệp hóa hiện đại hóa nghành cơ khí nước ta. Đến năm 2009 thì nhà máy ô tô Veam hay còn tên gọi là Veam Motor được xây dựng dựa trên cơ sở là việc thiết kế đồng bộ với nhà máy ô tô của Samsung. Điểm mạnh của các dòng xe tải Veam nằm ở hệ thống động cơ và một bộ khung chassis chắc chắn.
Tại thị trường Việt Nam Veam có chỗ đứng khá chắc chắn trong phân khúc xe tải nhỏ với các mẫu xe như: Veam VT150 và Veam VT250
4.8.1 Veam VT150
- Trọng lượng bản thân (kg): 3935
- Tải trọng hàng hóa (kg): 1490
- Tổng tải trọng (kg): 3935
- Kích thước tổng thể (mm): 5620 x 2000 x 2550
- Động cơ: D4BH
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Công suất động cơ (HP): 61
- Dung tích xi lanh (cc): 2476
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 6.50 - 16 /5.50 - 13
- Giá (VNĐ): 285.000.000
4.8.2 Veam VT250
- Trọng lượng bản thân (kg): 2980
- Tải trọng hàng hóa (kg): 2490
- Tổng tải trọng (kg): 5665
- Kích thước tổng thể (mm): 6850 x 2090 x 2980
- Động cơ: D4BH
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Công suất động cơ (HP): 75.8
- Dung tích xi lanh (cc): 2476
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 7.00 - 16 /7.00 - 16
- Giá (VNĐ): 370.000.000
4.9 Xe tải nhỏ Dongben
Dongben là thương hiệu xe tải đến từ Trung Quốc, các sản phẩm chính của Dongben đều thuộc dòng xe tải nhỏ. Hiện nay tại nước ta Dongben có đặt nhà máy ô tô tại khu công nghiệp Đại Đồng thuộc huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh với tên gọi là Đông Bản, tại đây Dongben trang bị hệ thống dây chuyền sản xuất vô cùng hiện đại, cùng với đó là các linh kiện sản xuất đều được nhập khẩu trực tiếp về từ Đài Loan
Điểm mạnh của dòng xe tải nhỏ Dongben là thiết kế đơn giản, nhỏ gọn giúp cho dễ dàng trong việc di chuyển, hệ thống động cơ của xe cũng được đánh giá khá cao và tương đối mạnh mẽ. Trên thị trường hiện nay thì xe tải nhỏ Dongben có các model như: Dongben 1.25T, Dongben T30, Dongben DB1021, Dongben DB10121
4.9.1 Dongben 1.25T
- Trọng lượng bản thân (kg): 1300
- Tải trọng hàng hóa (kg): 990
- Tổng tải trọng (kg): 2420
- Kích thước tổng thể (mm): 5000 x 1830 x 2500
- Động cơ: Mitsubishi 1.5L
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Công suất động cơ (HP): 60
- Dung tích xi lanh (cc): 1499
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 175/70 R14
- Giá (VNĐ): 218.000.000
4.9.2 Dongben T30
- Trọng lượng bản thân (kg): 1170
- Tải trọng hàng hóa (kg): 1120
- Tổng tải trọng (kg): 2420
- Kích thước tổng thể (mm): 4980 x 1830 x 1980
- Động cơ: DLCG14
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử đa điểm, trục cam kép (DOHC) 16 van
- Công suất động cơ (HP): 80
- Dung tích xi lanh (cc): 1499
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 175/R14
- Giá (VNĐ): 218.000.000
4.9.3 Dongben DB1021
- Trọng lượng bản thân (kg): 970
- Tải trọng hàng hóa (kg): 810
- Tổng tải trọng (kg): 1910
- Kích thước tổng thể (mm): 4270 x 1540 x 2250
- Động cơ: LJ465Q-2AE6
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng
- Công suất động cơ (HP): 45
- Dung tích xi lanh (cc): 1051
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 165/70 R13 /165/70 R13
- Giá (VNĐ): 166.000.000
4.9.4 Dongben DB10121
- Trọng lượng bản thân (kg): 910
- Tải trọng hàng hóa (kg): 870
- Tổng tải trọng (kg): 1910
- Kích thước tổng thể (mm): 4250 x 1500 x 1805
- Động cơ: LJ465Q-2AE6
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng
- Công suất động cơ (HP): 45
- Dung tích xi lanh (cc): 1051
- Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi
- Kích thước lốp: 165/70 R13 /165/70 R13
- Giá (VNĐ): 159.000.000
5. Ưu điểm của dòng xe tải nhỏ
5.1 Năng động và linh hoạt trong di chuyển
Với thiết kế nhỏ gọn thì xe có thể di chuyển vào những đoạn đường nhỏ hẹp một cách dễ dàng, ngoài ra xe còn có thể lưu thôn trên những đoạn đường có nhiều phương tiện qua lại hoặc khi cần có thể di chuyển vào thành phố mà không lo gây kẹt xe hay ách tắt giao thông. Linh hoạt di chuyển trên mọi dạng địa hình mà không lo việc gây cản trở
5.2 Đa dạng nhiều thương hiệu và mẫu mã xe
Phân khúc xe tải nhỏ luôn được rất nhiều thương hiệu chú ý, chính vì vậy mà các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới luôn ra sức cải tiến hệ thống động cơ, khung sườn và một số chi tiết khác để có thể cho ra đời một mẫu xe tốt, đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng. Ngoài ra việc cạnh tranh của các thương hiệu còn giúp cho giá thành của xe giảm phù hợp với điều kiện kinh tế của người mua. Có thể thấy khách hàng có thể thoải mái lựa chọn mẫu xe mà mình yêu thích với đa dạng nhiều thương hiệu trên thị trường.
5.3 Chi phí đầu tư thấp
Chi phí bỏ ra để sở hữu một chiếc xe tải nhỏ được đánh giá là thấp và không tốn quá nhiều tiền, hoàn toàn phù hợp với điều kiện kinh tế của người dân, đây có thể coi là thế mạnh của dòng xe tải nhỏ vì nó không tạo gánh nặng kinh tế quá lớn cho chủ xe khi mua. Sau một thời gian sử dụng nếu muốn đổi xe thì chủ xe hoàn toàn có thể bán lại mà không bị mất giá quá nhiều.
Xe tải nhỏ là một lựa chọn vô cùng phù hợp dành cho việc chuyên chở hàng hóa trên những đoạn đường nhỏ hẹp. Với thiết kế nhỏ gọn cùng với một hệ thống động cơ mạnh mẽ giúp xe có thể luân chuyển hàng hóa một cách dễ dàng, đáp ứng nhu cầu của chủ xe. Chỉ với một số tiền đầu tư không quá lớn bạn đã có được một phương tiện để chuyên chở hàng hóa vô cùng hữu ích, bên cạnh đó với đa dạng nhiều thương hiệu sản xuất thì bạn lại có thêm nhiều cơ hội để lựa chọn, chính vì vậy hãy suy nghĩ thật kỹ trước khi quyết định lựa chọn mẫu xe nào đó để có thể tìm được mẫu xe ưng ý và khai thác được hết công suất của xe nhầm mang lại hiệu quả cho mình.