So sánh Fuso Canter TF7.5 (3.5 tấn, dài 5.2m) và Jac N500 (4.99T, dài 5.2m)
So sánh Xe tải Fuso Canter TF7.5 (3.5 tấn, dài 5.2m): Thông số, giá bán và Jac N500 (4.99 tấn - 5.2 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N500 (4.99T, dài 5.2m)
Giá 515,000,000Thông số kỹ thuật
Tải trọng & kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
3.490 kg
4.990
Tổng trọng tải (Kg)
7.500 kg
9.050
Tải trọng bản thân (Kg)
3.815 kg
3.850
Kích thước thùng (D x R x C)
5200 x 2040 x 2040
5.250 x 2.120 x 750/2.000
Kích thước bao (D x R x C)
7020 x 2190 x 3170
7.210 x 2.250 x 3.120
Số người cho phép chở
03
3
Xuất xứ
Nhật Bản
Trung Quốc
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
Mitsubishi Fuso 4P10 – KAT2
D30TCIE1
Loại động cơ
Diese 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Dung tích xi lanh
2998 cc
2977 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
150Ps/3500v/phút
400Ps/2700rpm
Hộp số
M038S5, hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
7.50R16
7.5R16
Kích thước lốp sau
7.50R16
DUAL 7.5-R16
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Tang trống, cơ khí,khí nén + lò xo tích năng lên các bầu phanh trục 2
Phanh giữa/ dẫn động
Tác động lên trục các-đăng
Phanh khí xả động cơ
Phanh sau/ dẫn động
Phanh khí xả
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá với giảm chấn thuỷ lực
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá với giảm chấn thuỷ lực
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/100.000 km