So sánh Fuso Canter TF7.5 (3.5 tấn, dài 5.2m) và Jac N350S (3.49T, dài 4.3m)
So sánh Xe tải Fuso Canter TF7.5 (3.5 tấn, dài 5.2m): Thông số, giá bán và Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Jac N350S (3.49T, dài 4.3m)
Giá 400,000,000Thông số kỹ thuật
Tải trọng & kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
3.490 kg
3.105
Tổng trọng tải (Kg)
7.500 kg
6.700
Tải trọng bản thân (Kg)
3.815 kg
3.490
Kích thước thùng (D x R x C)
5200 x 2040 x 2040
4.380 x 1.820 x 680/1.770
Kích thước bao (D x R x C)
7020 x 2190 x 3170
6.240 x 1.960 x 2.800
Số người cho phép chở
03
3
Xuất xứ
Nhật Bản
Trung Quốc
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
Mitsubishi Fuso 4P10 – KAT2
CUMMINS 4DE1-1C
Loại động cơ
Diese 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Dung tích xi lanh
2998 cc
2.746 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
150Ps/3500v/phút
120Ps/3200rpm
Hộp số
M038S5, hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
7.50R16
7.00-16
Kích thước lốp sau
7.50R16
DUAL 7.00-16
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số
Phanh giữa/ dẫn động
Tác động lên trục các-đăng
Phanh khí xả động cơ
Phanh sau/ dẫn động
Phanh khí xả
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá với giảm chấn thuỷ lực
Phụ thuộc, nhíp lá (5+6), giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá với giảm chấn thuỷ lực
Phụ thuộc, nhíp lá (7+0), giảm chấn thủy lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/100.000 km