So sánh Xe tải Fuso Canter 6.5 (3.5 tấn, dài 4.4m) và Fuso Canter TF8.5 (4.6 tấn, thùng dài 4.5m)
So sánh Xe tải Fuso Canter 6.5 (3.5 tấn, dài 4.4m): Thông số, giá bán và Xe tải Fuso Canter TF8.5 (4.6 tấn, thùng dài 4.5m): Thông số, giá bán
Thông số kỹ thuật
Tải trọng & kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
2955 kg
                4700 kg
            Tổng trọng tải (Kg)
3350 kg
                8490 kg
            Tải trọng bản thân (Kg)
2900 kg
                2430 kg
            Kích thước thùng (D x R x C)
4350 x 1870 x 1830 mm
                6.200 x 2.020 x 2.040 mm
            Kích thước bao (D x R x C)
6225 x 1995 x 2860 mm
                7.770 x 2.135 x 2.235 mm
            Số người cho phép chở
03 người
                03 người
            Xuất xứ
Nhật Bản
                Nhật Bản
            Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
Mitsubishi 4M42-3AT4
                MITSUBISHI 4P10-KAT4
            Loại động cơ
Diesel 4 kỳ, tăng áp – làm mát bằng nước
                Diese 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
            Dung tích xi lanh
2977 cc
                2988 cc
            Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
145Ps/3500v/phút
                150 Ps/ 3500/ vòng/ phút
            Hộp số
MO25S5, hộp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi
                 M038S5, hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi
            Thông số lốp
Công thức bánh xe
4x2
                4 x 2
            Kích thước lốp trước
7.00R16
                7.50R16
            Kích thước lốp sau
7.00R16
                7.50R16
            Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
                Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
            Phanh giữa/ dẫn động
Tác động lên trục các-đăng
                Tác động lên trục các-đăng
            Phanh sau/ dẫn động
Phanh khí xả
                Phanh khí xả
            Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
                Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
            Hệ thống treo trước
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
                Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
            Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/ 100.000 km
                3 năm/100.000km
            
/xe tai Fuso Canter 6.5 h1.jpg) 
					/xe tai Fuso Canter TF8.5 h1.jpg) 
					





/xe tai Fuso Canter TF7.5 h1.jpg)





