So sánh Fuso Canter TF8.5 (4.6 tấn, thùng dài 4.5m) và Hyundai Mighty EX6 (5T, dài 4.9m)
So sánh Xe tải Fuso Canter TF8.5 (4.6 tấn, thùng dài 4.5m): Thông số, giá bán và Hyundai Mighty EX6 dòng xe tải trọng 5 tấn tại AutoF
Hyundai Mighty EX6 (5T, dài 4.9m)
Giá 709,000,000Thông số kỹ thuật
Tải trọng & kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
4700 kg
4.650
Tổng trọng tải (Kg)
8490 kg
8.000
Tải trọng bản thân (Kg)
2430 kg
3.155
Kích thước thùng (D x R x C)
6.200 x 2.020 x 2.040 mm
4.910 x 2.090 x 650/1.880
Kích thước bao (D x R x C)
7.770 x 2.135 x 2.235 mm
6.620 x 2.028 x 2.295
Số người cho phép chở
03 người
3
Xuất xứ
Nhật Bản
Hàn Quốc
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
MITSUBISHI 4P10-KAT4
D4CC
Loại động cơ
Diese 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Dung tích xi lanh
2988 cc
2.891
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
150 Ps/ 3500/ vòng/ phút
160Ps/3.000rpm
Hộp số
M038S5, hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi
5MT, 5 số tiến, 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
7.50R16
7.00 - 16
Kích thước lốp sau
7.50R16
7.00 - 16
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa
Phanh giữa/ dẫn động
Tác động lên trục các-đăng
Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén
Phanh sau/ dẫn động
Phanh khí xả
Tang trống
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Lá nhíp hình bán nguyệt
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Dạng phuộc nhún
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000km
3 năm/100.000 km