So sánh Hyundai New Mighty 75S (3.5T, dài 4.5m) và Jac N350S (3.49T, dài 4.3m)
So sánh Giá xe tải Hyundai New Mighty 75S thùng mui bạt, kín, lửng và Jac N350S (3.49 tấn - 4.3 mét): Giá bán, thông số và khuyến mãi
Hyundai New Mighty 75S (3.5T, dài 4.5m)
Giá 660,000,000Jac N350S (3.49T, dài 4.3m)
Giá 400,000,000Thông số kỹ thuật
Tải trọng & kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
3.490
3.105
Tổng trọng tải (Kg)
7.200
6.700
Tải trọng bản thân (Kg)
3.515
3.490
Kích thước thùng (D x R x C)
4.520 x 2.060 x 685/1.845
4.380 x 1.820 x 680/1.770
Kích thước bao (D x R x C)
6.470 x 2.200 x 2.870
6.240 x 1.960 x 2.800
Số người cho phép chở
3
3
Xuất xứ
Hàn Quốc
Trung Quốc
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
D4GA
CUMMINS 4DE1-1C
Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Dung tích xi lanh
3.933 cc
2.746 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
140Ps/2.700rpm
120Ps/3200rpm
Hộp số
5 số tiến, 1 số lùi
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4 x 2
Kích thước lốp trước
7.00-16
7.00-16
Kích thước lốp sau
7.00-16
DUAL 7.00-16
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí
Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số
Phanh giữa/ dẫn động
Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén
Phanh khí xả động cơ
Phanh sau/ dẫn động
Phanh tang trống
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Lá nhíp hình bán nguyệt
Phụ thuộc, nhíp lá (5+6), giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo trước
Dạng phuộc nhún
Phụ thuộc, nhíp lá (7+0), giảm chấn thủy lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/100.000 km