So sánh Hyundai New Mighty 75S (3.5T, dài 4.5m) và Xe tải Fuso Canter 6.5 (3.5 tấn, dài 4.4m)
So sánh Giá xe tải Hyundai New Mighty 75S thùng mui bạt, kín, lửng và Xe tải Fuso Canter 6.5 (3.5 tấn, dài 4.4m): Thông số, giá bán
Hyundai New Mighty 75S (3.5T, dài 4.5m)
Giá 660,000,000Thông số kỹ thuật
Tải trọng & kích thước thùng
Tải trọng hàng hoá (Kg)
3.490
2955 kg
Tổng trọng tải (Kg)
7.200
3350 kg
Tải trọng bản thân (Kg)
3.515
2900 kg
Kích thước thùng (D x R x C)
4.520 x 2.060 x 685/1.845
4350 x 1870 x 1830 mm
Kích thước bao (D x R x C)
6.470 x 2.200 x 2.870
6225 x 1995 x 2860 mm
Số người cho phép chở
3
03 người
Xuất xứ
Hàn Quốc
Nhật Bản
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ
D4GA
Mitsubishi 4M42-3AT4
Loại động cơ
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp
Diesel 4 kỳ, tăng áp – làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh
3.933 cc
2977 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
140Ps/2.700rpm
145Ps/3500v/phút
Hộp số
5 số tiến, 1 số lùi
MO25S5, hộp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi
Thông số lốp
Công thức bánh xe
4 x 2
4x2
Kích thước lốp trước
7.00-16
7.00R16
Kích thước lốp sau
7.00-16
7.00R16
Hệ thống phanh
Phanh trước/ dẫn động
Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Phanh giữa/ dẫn động
Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén
Tác động lên trục các-đăng
Phanh sau/ dẫn động
Phanh tang trống
Phanh khí xả
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau
Lá nhíp hình bán nguyệt
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo trước
Dạng phuộc nhún
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp đa lá với giảm chấn thuỷ lực
Chế độ bảo hành
Chế độ bảo hành
3 năm/100.000 km
3 năm/ 100.000 km